phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự thật, chân lí. ◎ Như: "chân thuyên" 真詮 sự thật.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kho, vựa. ◎ Như: "hóa thương" 貨倉 kho hàng, "diêm thương" 鹽倉 vựa muối. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Kì chư thương khố, tất giai doanh dật" 其諸倉庫, 悉皆盈溢 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông "thương" 艙.
4. (Danh) Họ "Thương". ◎ Như: "Thương Cát" 倉葛.
5. (Tính) Xanh. § Thông "thương" 蒼. ◇ Lễ Kí 禮記: "Giá thương long, tái thanh kì" 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là "thảng". (Phó) § Xem "thảng thốt" 倉卒.
7. (Phó) § Xem "thảng hoàng" 倉皇.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thảng. Như thảng thốt 倉猝 vội vàng hấp tấp.
③ Có khi dùng như chữ thương 滄, như thương hải 滄海 bể xanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵): 倉海 Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kho, vựa. ◎ Như: "hóa thương" 貨倉 kho hàng, "diêm thương" 鹽倉 vựa muối. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Kì chư thương khố, tất giai doanh dật" 其諸倉庫, 悉皆盈溢 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông "thương" 艙.
4. (Danh) Họ "Thương". ◎ Như: "Thương Cát" 倉葛.
5. (Tính) Xanh. § Thông "thương" 蒼. ◇ Lễ Kí 禮記: "Giá thương long, tái thanh kì" 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là "thảng". (Phó) § Xem "thảng thốt" 倉卒.
7. (Phó) § Xem "thảng hoàng" 倉皇.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thảng. Như thảng thốt 倉猝 vội vàng hấp tấp.
③ Có khi dùng như chữ thương 滄, như thương hải 滄海 bể xanh.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. biển khơi, mênh mông
3. chất lượng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xanh lục. § Thông "thương" 蒼. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Nhất ngọa thương giang kinh tuế vãn, Kỉ hồi Thanh Tỏa điểm triều ban" 一臥滄江驚歲晚, 幾回青瑣點朝班 (Thu hứng 秋興) Nằm nơi dòng sông xanh, kinh sợ năm đã muộn, (Nhớ) đã mấy lần trước cửa Thanh Tỏa xem duyệt thứ vị các quan trong triều.
3. (Danh) "Thương lang" 滄浪: (1) Tên sông. Còn gọi là "Hán thủy" 漢水. (2) Nước màu xanh. ◇ Lục Cơ 陸機: "Phát tảo ngọc đài hạ, Thùy ảnh thương lang uyên" 發藻玉臺下, 垂影滄浪淵 (Đường thượng hành 塘上行) Rong hiện ra dưới đài ngọc, Rủ bóng xuống vực nước xanh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tích, chứa. § Thông 貯.
3. (Động) Đứng. § Thông 佇.
4. Giản thể của chữ 寧.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thăm hỏi: 歸寧父母 Về thăm cha mẹ (Thi Kinh);
③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: 滬寧線 Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem 寧 [nìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: 此龜者,寧其死而留骨而貴乎?寧其生而曳尾于涂中乎? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thủy);
③ (văn) Há (dùng như 豈 [bộ 豆], biểu thị sự phản vấn): 天下方有急,王孫寧可以讓邪? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí);
④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem 寧 [níng].
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tích, chứa. § Thông 貯.
3. (Động) Đứng. § Thông 佇.
4. Giản thể của chữ 寧.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chứa, trữ;
③ (văn) Đứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎ Như: "quy ninh" 歸寧 (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ.
3. (Phó) Thà, nên. ◎ Như: "ninh tử bất khuất" 寧死不屈 thà chết chứ không chịu khuất phục, "ninh khả" 寧可 thà khá, "ninh sử" 寧使 thà khiến. ◇ Luận Ngữ 論語: "Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm" 禮與其奢也, 寧儉 (Bát dật 八佾) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).
4. (Phó) Dùng như "khởi" 豈: há, lẽ nào lại, nào phải. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã" 十人而從一人者, 寧力不勝, 智不若耶. 畏之也 (Tần vi Triệu chi Hàm Đan 秦圍趙之邯鄲) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy.
5. (Danh) Tên gọi tắt của "Nam Kinh" 南京.
Từ điển Thiều Chửu
② Thăm hỏi. Con gái ở nhà chồng về thăm cha mẹ gọi là quy ninh 歸寧.
③ Thà, lời thuận theo, như ninh khả 寧可 thà khá, ninh sử 寧使 thà khiến. Xét ra chữ ninh viết 寧 và viết 甯 hai chữ ý nghĩa hơi giống nhau mà có phần hơi khác nhau. Như an ninh 寧, đinh ninh 寧 đều dùng chữ ninh 寧, còn tên đất hay họ thì dùng chữ ninh 甯.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thăm hỏi: 歸寧父母 Về thăm cha mẹ (Thi Kinh);
③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: 滬寧線 Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem 寧 [nìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: 此龜者,寧其死而留骨而貴乎?寧其生而曳尾于涂中乎? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thủy);
③ (văn) Há (dùng như 豈 [bộ 豆], biểu thị sự phản vấn): 天下方有急,王孫寧可以讓邪? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí);
④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem 寧 [níng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎ Như: "quy ninh" 歸寧 (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ.
3. (Phó) Thà, nên. ◎ Như: "ninh tử bất khuất" 寧死不屈 thà chết chứ không chịu khuất phục, "ninh khả" 寧可 thà khá, "ninh sử" 寧使 thà khiến. ◇ Luận Ngữ 論語: "Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm" 禮與其奢也, 寧儉 (Bát dật 八佾) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).
4. (Phó) Dùng như "khởi" 豈: há, lẽ nào lại, nào phải. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã" 十人而從一人者, 寧力不勝, 智不若耶. 畏之也 (Tần vi Triệu chi Hàm Đan 秦圍趙之邯鄲) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy.
5. (Danh) Tên gọi tắt của "Nam Kinh" 南京.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Nhị Hải" 洱海 tên hồ ở Vân Nam, do sông "Nhị" 洱 đổ lại mà thành. § Hồ hình như cái tai lớn của Phật nên gọi tên như thế.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
2. dô hò, dô ta (trợ từ)
3. ối chao, chao ôi
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dô hò, dô ta (làm tiếng đệm trong lời bài hát). Xem 喲 [yo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.