phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ chỗ ở đơn sơ, giản lậu. ◇ Tân Khí Tật 辛棄疾: "Phao khước san trung thi tửu khoa, Khước lai quan phủ thính sanh ca" 拋卻山中詩酒窠, 卻來官府聽笙歌 (Chá cô thiên 鷓鴣天, Tam san đạo trung từ 三山道中詞) Quăng vào trong núi rượu thơ nhà, Quay về quan phủ nghe đàn ca.
3. (Danh) Chỗ lõm, chỗ hõm thấp. ◇ Triệu Nhữ Lệ 趙汝礪: "Cửu khỏa thập nhị lũng" 九窠十二隴 (Bắc uyển biệt lục 北苑別錄, Ngự viên 御園) Chín chỗ đất lõm mười hai chỗ đất gồ.
4. (Danh) Đường triện nong trên ấn khắc chữ.
5. (Danh) Quan, chức quan. § Dùng như "khoa" 科. ◇ Trịnh Cốc 鄭谷: "Tỉnh trung biệt chiếm hảo khoa danh" 省中別占好窠名 (Cẩm 錦) Ở ti bố chánh (Tỉnh Trung Thư) riêng chiếm một chức quan.
6. (Danh) Chương, tiết. § Dùng như "khoa" 科. ◎ Như: "khỏa đoạn" 窠段 đoạn mục văn chương.
7. (Danh) Lượng từ: lứa động vật hoặc lứa trứng (cùng sinh ra một đợt từ một bào thai), cây mọc cùng một hố. ◎ Như: "nhất khỏa tiểu trư" 一窠小豬 một lứa heo con.
8. (Danh) Lượng từ: gốc cây. § Cũng như "khỏa" 棵. ◇ Lí Dục 李煜: "Liêm ngoại ba tiêu tam lưỡng khỏa, Dạ trường nhân nại hà" 簾外芭蕉三兩窠, 夜長人奈何 (Trường tương tư 長相思) Ngoài rèm bụi chuối hai ba gốc, Đêm dài người biết làm sao.
9. (Danh) Lượng từ: hạt, hột, viên. § Dùng như "khỏa" 顆.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tổ, ổ: 狗窠 Ổ chó; 鳥窠 Tổ chim;
③ (văn) Cái lỗ, chỗ lõm;
④ (văn) Chỗ ở của người;
⑤ (văn) Đường triện nông;
⑥ (văn) Số vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Ðường triện nong.
③ Số vật.
④ Chỗ lõm.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ chỗ ở đơn sơ, giản lậu. ◇ Tân Khí Tật 辛棄疾: "Phao khước san trung thi tửu khoa, Khước lai quan phủ thính sanh ca" 拋卻山中詩酒窠, 卻來官府聽笙歌 (Chá cô thiên 鷓鴣天, Tam san đạo trung từ 三山道中詞) Quăng vào trong núi rượu thơ nhà, Quay về quan phủ nghe đàn ca.
3. (Danh) Chỗ lõm, chỗ hõm thấp. ◇ Triệu Nhữ Lệ 趙汝礪: "Cửu khỏa thập nhị lũng" 九窠十二隴 (Bắc uyển biệt lục 北苑別錄, Ngự viên 御園) Chín chỗ đất lõm mười hai chỗ đất gồ.
4. (Danh) Đường triện nong trên ấn khắc chữ.
5. (Danh) Quan, chức quan. § Dùng như "khoa" 科. ◇ Trịnh Cốc 鄭谷: "Tỉnh trung biệt chiếm hảo khoa danh" 省中別占好窠名 (Cẩm 錦) Ở ti bố chánh (Tỉnh Trung Thư) riêng chiếm một chức quan.
6. (Danh) Chương, tiết. § Dùng như "khoa" 科. ◎ Như: "khỏa đoạn" 窠段 đoạn mục văn chương.
7. (Danh) Lượng từ: lứa động vật hoặc lứa trứng (cùng sinh ra một đợt từ một bào thai), cây mọc cùng một hố. ◎ Như: "nhất khỏa tiểu trư" 一窠小豬 một lứa heo con.
8. (Danh) Lượng từ: gốc cây. § Cũng như "khỏa" 棵. ◇ Lí Dục 李煜: "Liêm ngoại ba tiêu tam lưỡng khỏa, Dạ trường nhân nại hà" 簾外芭蕉三兩窠, 夜長人奈何 (Trường tương tư 長相思) Ngoài rèm bụi chuối hai ba gốc, Đêm dài người biết làm sao.
9. (Danh) Lượng từ: hạt, hột, viên. § Dùng như "khỏa" 顆.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎ Như: "tế liệt sĩ" 祭烈士 truy điệu liệt sĩ. ◇ Trang Tử 莊子: "Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ" 貪得忘親, 不顧父母兄弟, 不祭先祖 (Đạo Chích 盜跖) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇ Trương Tịch 張籍: "Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì" 欲祭疑君在, 天涯笑此時 (Một phiền cố nhân 沒蕃故人) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎ Như: "gia tế" 家祭 nghi thức lễ bái ở trong nhà.
5. Một âm là "sái". (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ "Sái".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sái. Họ Sái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎ Như: "tế liệt sĩ" 祭烈士 truy điệu liệt sĩ. ◇ Trang Tử 莊子: "Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ" 貪得忘親, 不顧父母兄弟, 不祭先祖 (Đạo Chích 盜跖) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇ Trương Tịch 張籍: "Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì" 欲祭疑君在, 天涯笑此時 (Một phiền cố nhân 沒蕃故人) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎ Như: "gia tế" 家祭 nghi thức lễ bái ở trong nhà.
5. Một âm là "sái". (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ "Sái".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sái. Họ Sái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Viếng, truy điệu: 公祭烈士 Lễ viếng liệt sĩ;
③ Sử dụng (pháp bảo): 祭起法寶 Sử dụng tới pháp bảo, sử dụng phương pháp có hiệu lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, 16 "hộc" 斛 là một "bỉnh" 秉.
3. (Danh) Quyền bính. § Thông "bính" 柄. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô văn tiên sanh tướng Lí Đoái, viết: Bách nhật chi nội trì quốc bỉnh. Hữu chi hồ?" 吾聞先生相李兌, 曰: 百日之內持國秉. 有之乎 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Tôi nghe tiên sinh xem tướng cho Lí Đoái, nói: Trong vòng trăm ngày sẽ cầm quyền cả nước. Điều đó có không?
4. (Danh) Họ "Bỉnh".
5. (Động) Cầm, nắm. ◎ Như: "bỉnh bút" 秉筆 cầm bút. ◇ Lí Bạch 李白: "Cổ nhân bỉnh chúc dạ du" 古人秉燭夜遊 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Người xưa mang đuốc chơi đêm.
6. (Động) Giữ vững, kiên trì. ◇ Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: "Bỉnh tiết thân thường khổ, Cầu nhân chí bất vi" 秉節身常苦, 求仁志不違 (Thái thường ngụy bác sĩ 太常魏博士) Giữ vững tiết tháo thân thường khổ, Cầu đức nhân chí không sai trái.
7. (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bỉnh quốc chi quân, Tứ phương thị duy" 秉國之均, 四方是維 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Nắm giữ công bình của nước, Giữ gìn bốn phương.
8. (Động) Dựa theo, tuân theo. ◎ Như: "bỉnh công xử lí" 秉公處理 căn cứ theo công bình mà xử lí.
Từ điển Thiều Chửu
② Một thứ để đong ngày xưa, 16 hộc là một bỉnh.
③ Lúa đầy chét tay.
④ Cùng nghĩa với chữ bính 柄.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Theo, giữ vững: 秉公處理 Giữ vững công lí;
③ Đơn vị đo lường thời xưa, bằng 16 hộc;
④ (văn) Lúa đẫy chét tay;
⑤ [Bêng] (Họ) Bỉnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Rõ, sáng, hiển minh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề" 月出照兮, 佼人燎兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
3. (Động) Hơ, hong. ◎ Như: "liệu y" 燎衣 hong áo.
4. (Động) Đốt cháy. ◎ Như: "liệu nguyên" 燎原 cháy lan cánh đồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Cháy lan, sự gì khí thế mạnh quá không dẹp thôi ngay được gọi là liệu nguyên 燎原 (thả lửa đốt đồng).
③ Hơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hơ. Xem 燎 [liăo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Canh chừng, dòm ra xa dò xét. ◇ Viên Quýnh 袁褧: "Đông Kinh mỗi phường tam bách bộ, hữu quân tuần phô, hựu ư cao xứ hữu vọng hỏa lâu, thượng hữu nhân thám vọng, hạ đồn quân bách nhân" 東京每坊三百步, 有軍巡舖, 又於高處有望火樓, 上有人探望, 下屯軍百人 (Phong song tiểu độc 楓窗小牘, Quyển hạ).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh, gõ, vả. ◇ Tả truyện 左傳: "Công phủ doanh nhi ca" 公拊楹而歌 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Công gõ vào cột nhà mà hát.
3. (Động) Đàn tấu. ◇ Tào Thực 曹植: "Tương Nga phủ cầm sắt, Tần Nữ xuy sanh vu" 湘娥拊琴瑟, 秦女吹笙竽 (Tiên nhân thiên 仙人篇).
4. (Động) Vỗ về, yên ủi. § Thông "phủ" 撫. ◇ Thi Kinh 詩經: "Mẫu hề cúc ngã, Phủ ngã súc ngã" 母兮鞠我, 拊我畜我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta.
5. (Động) Phủ dụ, an ủy. ◇ Tả truyện 左傳: "Vương tuần tam quân, phủ nhi miễn chi" 王巡三軍, 拊而勉之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua đi xem xét ba quân, phủ dụ và khuyến khích họ.
6. (Động) Ghé, sát gần. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tiền nhật lão sư phụ phủ nhĩ đê ngôn, truyền dữ nhĩ đích đóa tam tai biến hóa chi pháp, khả đô hội ma?" 前日老師父拊耳低言, 傳與你的躲三災變化之法, 可都會嗎? (Đệ nhị hồi) Hôm trước sư phụ ghé tai nói nhỏ với anh, truyền cho phép tránh "tam tai biến hóa", đều làm được cả chứ?
7. (Danh) Cái chuôi.
8. (Danh) Tên một thứ nhạc khí thời xưa. § Tức "bác phủ" 搏拊.
9. Một âm là "phu". (Danh) Dùng đặt tên người.
Từ điển Thiều Chửu
② Tát, vả.
③ Cái chuôi đồ.
④ Cái chuôi dao.
⑤ Tên một thứ âm nhạc.
⑥ Một âm là phu. Tên một ông thầy thuốc đời vua Hoàng đế là Dư phu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tát, vả
3. cái chuôi, cán
Từ điển Thiều Chửu
② Tát, vả.
③ Cái chuôi đồ.
④ Cái chuôi dao.
⑤ Tên một thứ âm nhạc.
⑥ Một âm là phu. Tên một ông thầy thuốc đời vua Hoàng đế là Dư phu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh, gõ, vả. ◇ Tả truyện 左傳: "Công phủ doanh nhi ca" 公拊楹而歌 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Công gõ vào cột nhà mà hát.
3. (Động) Đàn tấu. ◇ Tào Thực 曹植: "Tương Nga phủ cầm sắt, Tần Nữ xuy sanh vu" 湘娥拊琴瑟, 秦女吹笙竽 (Tiên nhân thiên 仙人篇).
4. (Động) Vỗ về, yên ủi. § Thông "phủ" 撫. ◇ Thi Kinh 詩經: "Mẫu hề cúc ngã, Phủ ngã súc ngã" 母兮鞠我, 拊我畜我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta.
5. (Động) Phủ dụ, an ủy. ◇ Tả truyện 左傳: "Vương tuần tam quân, phủ nhi miễn chi" 王巡三軍, 拊而勉之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua đi xem xét ba quân, phủ dụ và khuyến khích họ.
6. (Động) Ghé, sát gần. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tiền nhật lão sư phụ phủ nhĩ đê ngôn, truyền dữ nhĩ đích đóa tam tai biến hóa chi pháp, khả đô hội ma?" 前日老師父拊耳低言, 傳與你的躲三災變化之法, 可都會嗎? (Đệ nhị hồi) Hôm trước sư phụ ghé tai nói nhỏ với anh, truyền cho phép tránh "tam tai biến hóa", đều làm được cả chứ?
7. (Danh) Cái chuôi.
8. (Danh) Tên một thứ nhạc khí thời xưa. § Tức "bác phủ" 搏拊.
9. Một âm là "phu". (Danh) Dùng đặt tên người.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tát, vả.
Từ điển trích dẫn
2. Ngụy trang, cải trang, giả trang. ◇ Tiết Tuyết 薛雪: "Hà tất kiều trang trinh tĩnh, cảo tố nghênh nhân?" 何必喬妝貞靜, 縞素迎人? (Nhất biều thi thoại 一瓢詩話, Ngũ nhị) Sao lại phải làm bộ ra vẻ đoan chính, mộc mạc để đón rước người?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sấy tóc cho khô (bằng máy sấy). ◎ Như: "lí phát sư chánh mang trước bang khách nhân xuy phong" 理髮師正忙著幫客人吹風.
3. Tiết lộ hoặc đưa truyền tin tức. ◇ Lân nữ ngữ 鄰女語: "Trầm Đạo Đài hựu đáo nhai đầu hạng vĩ, trảo tầm đô thống đích thư dịch, nhất lộ xuy phong tống tín, yếu tha môn hồi lai đương sai" 沈道臺又到街頭巷尾, 找尋都統的書役, 一路吹風送信, 要他們回來當差 (Đệ bát hồi).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Mượn chỉ sự tình làm cho người ta vui thích hoặc buồn cười. ◇ Ba Kim 巴金: "Chí ư ngã ni, ngã đảo yếu đồng tình thụ hại đích nhân. Giá bất thị hỉ kịch, giá thị bi kịch" 至於我呢, 我倒要同情受害的人. 這不是喜劇, 這是悲劇 (Tiểu phiến tử 小騙子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.