Từ điển trích dẫn
2. Chỉ giấm ("thố" 醋) (phương ngôn phương Bắc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ký tên, đóng dấu
3. áp giải
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giam giữ, bắt giữ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thủ nhất diện đại gia đinh liễu, áp hạ đại lao lí khứ" 取一面大枷釘了, 押下大牢裡去 (Đệ ngũ thập tam hồi) Lấy gông lớn đóng vào, tống giam (Lí Quỳ) vào nhà lao.
3. (Động) Coi sóc vận chuyển. ◎ Như: "áp tống hóa vật" 押送貨物 áp tải hàng hóa.
4. (Động) Nắm giữ, chưởng quản. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "(Trung thư xá nhân) dĩ lục viên phân áp thượng thư lục tào" 中書舍人以六員分押尚書六曹 (Bách quan chí nhị 百官志二) (Trung Thư xá nhân) đem sáu viên quan chia nhau nắm giữ sáu bộ thượng thư.
5. (Động) Đè, chận ép. ◎ Như: "công văn áp tại tha thủ lí" 公文押在他手裡 các công văn chận ép ở trong tay ông ta.
6. (Động) Cầm, đợ, đặt cọc. ◎ Như: "để áp" 抵押 cầm đồ, "điển áp" 典押 cầm cố. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bả ngã na cá kim hạng quyển nã xuất khứ, tạm thả áp tứ bách lạng ngân tử" 把我那個金項圈拿出去, 暫且押四百兩銀子 (Đệ thất thập nhị hồi) Mang hai cái vòng vàng của tôi ra đây, đi cầm tạm lấy bốn trăm lạng bạc.
7. (Động) Gieo vần trong thơ phú. ◎ Như: "áp vận" 押韻 gieo vần.
8. (Động) Đặt tiền đánh cờ bạc. ◎ Như: "áp bảo" 押寶 đặt cửa (đánh bạc). ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Giả sử hữu tiền, tha tiện khứ áp bài bảo" 假使有錢, 他便去押牌寶 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nếu mà có tiền thì hắn liền đi đánh bạc.
9. (Danh) Chữ kí hoặc con dấu đóng trên văn kiện hoặc sổ bạ. ◎ Như: "hoạch áp" 畫押 đóng dấu, kí tên, "thiêm áp" 簽押 kí tên.
10. (Danh) Cái nẹp mành mành.
Từ điển Thiều Chửu
② Giam giữ, bó buộc, như áp tống 押送, áp giải 押解đều nghĩa là bắt giải đi cả.
③ Ðể làm bảo đảm (cầm). Lấy một vật ngang giá với đồ kia để làm bảo đảm để lấy đồ kia ra gọi là để áp 抵押.
④ Thơ phú dùng vần gọi là áp, áp là đè ép vậy.
⑤ Cái nẹp mành mành.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Tạm) bắt giữ, giam giữ: 警察把肇事者押起來 Cảnh sát đã bắt giữ người gây sự;
③ Giải, áp giải, áp tải: 把犯人押走 Giải (áp giải) phạm nhân; 押送貨物 Áp tải hàng hóa;
④ (văn) Kí (tên): 畫押 Đánh dấu thay cho chữ kí tên (vì không biết chữ); 花押 Kí chữ để làm tin;
⑤ (văn) Dùng chữ cho ăn vần nhau (trong thơ ca).【押韻】áp vận [yayùn] Bắt vần, áp vần, ghép vần, vần với. Cg. 壓韻 [yayùn];
⑥ (văn) Cái nẹp mành mành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "Thai Cát" 台吉.
3. Một âm là "đài". (Danh) § Tục dùng như chữ "đài" 臺.
4. Một âm là "di". (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇ Thượng Thư 尚書: "Dĩ phụ di đức" 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như "hà" 何. ◇ Thượng Thư 尚書: "Hạ tội kì như di?" 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông "di" 怡. ◇ Sử Kí 史記: "Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di" 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ "Di".
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.
Từ điển Thiều Chửu
② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
⑤ Một âm là di. Ta.
⑥ Vui lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "Thai Cát" 台吉.
3. Một âm là "đài". (Danh) § Tục dùng như chữ "đài" 臺.
4. Một âm là "di". (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇ Thượng Thư 尚書: "Dĩ phụ di đức" 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như "hà" 何. ◇ Thượng Thư 尚書: "Hạ tội kì như di?" 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông "di" 怡. ◇ Sử Kí 史記: "Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di" 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ "Di".
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.
Từ điển Thiều Chửu
② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
⑤ Một âm là di. Ta.
⑥ Vui lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gì, thế nào (biểu thị nghi vấn): 夏罪其如台? Tội của vua Kiệt nhà Hạ là thế nào? (Thượng thư: Thang thệ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "Thai Cát" 台吉.
3. Một âm là "đài". (Danh) § Tục dùng như chữ "đài" 臺.
4. Một âm là "di". (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇ Thượng Thư 尚書: "Dĩ phụ di đức" 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như "hà" 何. ◇ Thượng Thư 尚書: "Hạ tội kì như di?" 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông "di" 怡. ◇ Sử Kí 史記: "Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di" 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ "Di".
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.
Từ điển Thiều Chửu
② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
⑤ Một âm là di. Ta.
⑥ Vui lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia;
③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết;
④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau);
⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử;
⑥ (văn) Việc hèn hạ;
⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc;
⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước ngoài, ngoại quốc. ◎ Như: "đối ngoại mậu dịch" 對外貿易 buôn bán với nước ngoài.
3. (Danh) Vai ông già (trong tuồng Tàu).
4. (Tính) Thuộc về bên ngoài, của ngoại quốc. ◎ Như: "ngoại tệ" 外幣 tiền nước ngoài, "ngoại địa" 外地 đất bên ngoài.
5. (Tính) Thuộc về bên họ mẹ. ◎ Như: "ngoại tổ phụ" 外祖父 ông ngoại, "ngoại tôn" 外孫 cháu ngoại.
6. (Tính) Khác. ◎ Như: "ngoại nhất chương" 外一章 một chương khác, "ngoại nhất thủ" 外一首 một bài khác.
7. (Tính) Không chính thức. ◎ Như: "ngoại hiệu" 外號 biệt danh, "ngoại sử" 外史 sử không chính thức, không phải chính sử.
8. (Động) Lánh xa, không thân thiết. ◇ Dịch Kinh 易經: "Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã" 內君子而外小人, 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
9. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◇ Quản Tử 管子: "Sậu lệnh bất hành, dân tâm nãi ngoại" 驟令不行, 民心乃外 (Bản pháp 版法) Lệnh gấp mà không thi hành, lòng dân sẽ làm trái lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Vợ gọi chồng cũng là ngoại tử 外子, vì con trai làm việc ở ngoài, con gái ở trong nên gọi là ngoại.
③ Con sơ không coi thân thưa gọi là kiến ngoại 見外.
④ Ðóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Không thuộc nơi mình hiện ở: 外國 Ngoại quốc; 見外 Coi là người ngoài, coi sơ (không thân); 外人 Người ngoài; 外鄉 Quê người;
③ Ngoại quốc: 對外貿易 Mậu dịch đối ngoại, buôn bán với nước ngoài; 古今中外 Xưa nay trong và ngoài nước; 外僑 Ngoại kiều, kiều dân nước ngoài;
④ Thuộc dòng mẹ: 外祖母 Bà ngoại; 外甥 Cháu (gọi bằng cậu); 外戚 Họ ngoại; 外孫 Cháu ngoại;
⑤ Đóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 99
Từ điển trích dẫn
2. Phất, rũ, phủi đi. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Đẩu tẩu trần ai định, Yết sư kiến chân tông" 抖擻塵埃定, 謁師見真宗 (Hạ nhật yết Trí Viễn thiền sư 夏日謁智遠禪師).
3. Phấn phát, chấn tác. ◎ Như: "đẩu tẩu tinh thần" 抖擻精神.
4. (Động) Hiển lộ, hiển thị. ◇ Tiết Ngang Phu 薛昂夫: "Thi triển xuất giang hồ khí khái, đẩu tẩu xuất phong nguyệt tình hoài" 施展出江湖氣概, 抖擻出風月情懷 (Điện tiền hoan 殿前歡, Khúc 曲).
5. (Động) Run, run rẩy. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Giác nhất trận địa thảm thiên sầu, biến thể thượng hàn mao đẩu tẩu" 覺一陣地慘天愁, 遍體上寒毛抖擻 (Tứ xuân viên 四春園, Đệ tam chiệp).
6. Uy phong, thần khí.
7. Trừ bỏ phiền não. § Cũng viết là "đẩu tẩu" 斗藪. ◇ Vương Viêm 王炎: "Đẩu tẩu hung trung tam đẩu trần, Cưỡng dục ngâm nga vô hảo ngữ" 抖擻胸中三斗塵, 強欲吟哦無好語 (Dạ bán văn vũ tái dụng tiền vận 夜半聞雨再用前韻). § Tiếng Phạn là "đỗ da" "dhūta". Tầu dịch là "đẩu tẩu" 抖擻 hay "đầu đà" 頭陀. Ba món độc "tham" 貪, "sân" 瞋, "si" 痴 như bụi bẩn làm nhơ mất chân tâm, người tu theo hạnh đầu-đà của Phật hay phấn khởi trừ sạch được ba món độc đi. Ta quen gọi nhà sư là đầu đà là bởi đó. ◎ Như: "Trúc Lâm Đầu Đà" 竹林頭陀 là tên gọi của một thiền sư Việt Nam, vua Trần Nhân Tông 陳仁宗 (1258-1308).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇ Tây du kí 西遊記: "Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự" 王母聞言, 即去見玉帝, 備陳前事 (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇ Lễ Kí 禮記: "Dục gián bất dục trần" 欲諫不欲陳 (Biểu kí 表記) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ "tân" 新 mới. ◎ Như: "trần bì" 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Du du trần tích thiên niên thượng" 悠悠陳跡千年上 (Thương Ngô tức sự 蒼梧即事) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
5. (Danh) Nước "Trần".
6. (Danh) Nhà "Trần" 陳 (557-589).
7. (Danh) Họ "Trần". ◎ Như: "Trần Nhân Tông" 陳仁宗 (1258-1308) vua nhà "Trần", Việt Nam.
8. (Danh) "Châu Trần" 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
9. Một âm là "trận". (Danh) Cùng nghĩa với chữ "trận" 陣. ◇ Luận Ngữ 論語: "Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử" 衛靈公問陳於孔子 (Vệ Linh Công 衛靈公) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.
Từ điển Thiều Chửu
② Cũ, trái lại với chữ tân 新 mới. Như trần bì 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ.
③ Nước Trần.
④ Nhà Trần 陳 (557-589).
⑤ Họ Trần.
⑥ Châu Trần 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
⑦ Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận 陣.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trình bày, giãi bày, kể: 陳述 Giãi bày;
③ Cũ, để lâu: 陳酒 Rượu để lâu năm; 推陳出新 Đẩy cũ ra mới;
④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc);
⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400)
⑥ (Họ) Trần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇ Tây du kí 西遊記: "Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự" 王母聞言, 即去見玉帝, 備陳前事 (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇ Lễ Kí 禮記: "Dục gián bất dục trần" 欲諫不欲陳 (Biểu kí 表記) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ "tân" 新 mới. ◎ Như: "trần bì" 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Du du trần tích thiên niên thượng" 悠悠陳跡千年上 (Thương Ngô tức sự 蒼梧即事) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
5. (Danh) Nước "Trần".
6. (Danh) Nhà "Trần" 陳 (557-589).
7. (Danh) Họ "Trần". ◎ Như: "Trần Nhân Tông" 陳仁宗 (1258-1308) vua nhà "Trần", Việt Nam.
8. (Danh) "Châu Trần" 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
9. Một âm là "trận". (Danh) Cùng nghĩa với chữ "trận" 陣. ◇ Luận Ngữ 論語: "Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử" 衛靈公問陳於孔子 (Vệ Linh Công 衛靈公) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.
Từ điển Thiều Chửu
② Cũ, trái lại với chữ tân 新 mới. Như trần bì 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ.
③ Nước Trần.
④ Nhà Trần 陳 (557-589).
⑤ Họ Trần.
⑥ Châu Trần 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
⑦ Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận 陣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể
Từ điển phổ thông
2. tụ hội
3. hiệp hội
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Họp, cuộc họp, hội nghị: 開什麼會 Họp hội nghị gì; 今天有一個會 Hôm nay có một cuộc họp;
③ Hội, đoàn thể: 學生會 Hội học sinh;
④ Lị, thành phố lớn: 省會 Tỉnh lị;
⑤ Tiếp, gặp: 相會 Gặp nhau; 會朋友 Tiếp (gặp) bạn;
⑥ Trả (tiền): 飯錢我會過了 Tiền cơm tôi đã trả rồi;
⑦ Hiểu, (lĩnh) hội: 誤會 Hiểu lầm;
⑧ Biết: 他會游泳 Anh ấy biết bơi;
⑨ Có thể: 他不會不懂 Anh ấy không thể không biết;
⑩ Sẽ: 今年的計劃一定會實現 Kế hoạch năm nay nhất định sẽ thực hiện; 他不會來了 Anh ấy sẽ không đến đâu.【會當】hội đương [huì dang] (văn) Phải, sẽ phải, cần phải; 【會須】hội tu [huìxu] (văn) Ắt phải, nhất định sẽ;
⑪ (Cơ) hội, dịp: 趁着這個機會 Nhân cơ hội (dịp) này;
⑫ (khn) Lúc, lát: 一會兒 Một lúc, một lát; 這會兒 Lúc này; 那會兒 Lúc đó; 多會兒 Thêm lát nữa;
⑬ Đoàn, ban: 工會 Công đoàn; 委員會 Ủy ban;
⑭ Họ, hụi (tổ chức tiết kiệm tương trợ của dân gian);
⑮ (triết) Hội (khái niệm về chu kì thời gian của nhà triết học Thiệu Khang Tiết nêu trong sách Hoàng cực kinh thế: 30 năm là một thế [đời], 12 thế là một vận, 30 vận là một hội, 12 hội là một nguyên). Xem 會 [kuài].
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lễ cưới
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa). ◇ Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: "Thất niên Tống nhân Nguyễn Giác lai sính" 七年宋人阮覺來聘 (Khuông Việt Đại sư 匡越大師) Năm (Thiên Phúc) thứ 7 (986), người Tống là Nguyễn Giác sang sứ nước ta.
3. (Động) Đính hôn. ◎ Như: "sính định" 聘定 đính hôn (giao ước làm vợ chồng nhưng chưa làm lễ thành hôn).
4. (Danh) Lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Dĩ thiên kim tác sính" 以千金作聘 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Bỏ ra một ngàn tiền vàng làm sính lễ.
Từ điển Thiều Chửu
② Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau gọi là sính.
③ Lễ cưới, do người mai mối đem lễ vật đến giạm hỏi cũng gọi là sính.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hỏi thăm (qua việc cử sứ giả đi);
③ Hỏi, giạm hỏi: 聘妻 Hỏi vợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm "chiêm bốc" 占卜 (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là "quy".
3. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ.
4. (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa.
5. (Danh) Gọi tắt của "quy đại" 龜袋, một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường).
6. (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy.
7. (Danh) Bia đá hình rùa. ◇ Vương Kiến 王建: "Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ" 蒼苔滿字土埋龜, 風雨銷磨絕妙詞 (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi 題酸棗縣蔡中郎碑).
8. (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế.
9. (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi "gặp gỡ" người ngoài. ◇ Đào Tông Nghi 陶宗儀: "Xá nhân tổng tác súc đầu quy" 舍人總作縮頭龜 (Phế gia tử tôn 廢家子孫) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả.
10. (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là "quy". Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là "quy".
11. (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy" 今老爹不上三十一二年紀, 正是當年漢子, 大身材, 一表人物, 也曾吃藥養龜 (Đệ lục thập cửu hồi).
12. (Danh) Tên sao.
13. (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay.
14. (Danh) Tên núi.
15. Một âm là "quân". (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông "quân" 皸. ◇ Trang Tử 莊子: "Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả" 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ.
16. Một âm là "cưu". (Danh) § Xem "Cưu Tư" 龜茲.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục dùng làm tiếng để mỉa người.
③ Ðời nhà Ðường 唐 bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là quy.
④ Ðầu ngọc hành cũng gọi là quy đầu 龜頭.
⑤ Một âm là cưu. Cưu Tư 龜茲 tên một nước ở Tây Vực 西域, thuộc tỉnh Tân Cương 新疆 bây giờ.
⑥ Lại một âm là quân. Bất quân thủ 不龜手 tuy rét giá mà không nứt nở. Trang Tử 莊子: Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc không cóng tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm "chiêm bốc" 占卜 (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là "quy".
3. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ.
4. (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa.
5. (Danh) Gọi tắt của "quy đại" 龜袋, một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường).
6. (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy.
7. (Danh) Bia đá hình rùa. ◇ Vương Kiến 王建: "Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ" 蒼苔滿字土埋龜, 風雨銷磨絕妙詞 (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi 題酸棗縣蔡中郎碑).
8. (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế.
9. (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi "gặp gỡ" người ngoài. ◇ Đào Tông Nghi 陶宗儀: "Xá nhân tổng tác súc đầu quy" 舍人總作縮頭龜 (Phế gia tử tôn 廢家子孫) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả.
10. (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là "quy". Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là "quy".
11. (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy" 今老爹不上三十一二年紀, 正是當年漢子, 大身材, 一表人物, 也曾吃藥養龜 (Đệ lục thập cửu hồi).
12. (Danh) Tên sao.
13. (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay.
14. (Danh) Tên núi.
15. Một âm là "quân". (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông "quân" 皸. ◇ Trang Tử 莊子: "Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả" 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ.
16. Một âm là "cưu". (Danh) § Xem "Cưu Tư" 龜茲.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục dùng làm tiếng để mỉa người.
③ Ðời nhà Ðường 唐 bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là quy.
④ Ðầu ngọc hành cũng gọi là quy đầu 龜頭.
⑤ Một âm là cưu. Cưu Tư 龜茲 tên một nước ở Tây Vực 西域, thuộc tỉnh Tân Cương 新疆 bây giờ.
⑥ Lại một âm là quân. Bất quân thủ 不龜手 tuy rét giá mà không nứt nở. Trang Tử 莊子: Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc không cóng tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngọc hành. 【龜頭】quy đầu [guitóu] (giải) Quy đầu;
③ (văn) (Những) người hát xướng (thời xưa);
④ (văn) Chủ nhà hát (hoặc nhà thổ) (thời xưa). Xem 龜 [jun], [qiu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm "chiêm bốc" 占卜 (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là "quy".
3. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ.
4. (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa.
5. (Danh) Gọi tắt của "quy đại" 龜袋, một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường).
6. (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy.
7. (Danh) Bia đá hình rùa. ◇ Vương Kiến 王建: "Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ" 蒼苔滿字土埋龜, 風雨銷磨絕妙詞 (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi 題酸棗縣蔡中郎碑).
8. (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế.
9. (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi "gặp gỡ" người ngoài. ◇ Đào Tông Nghi 陶宗儀: "Xá nhân tổng tác súc đầu quy" 舍人總作縮頭龜 (Phế gia tử tôn 廢家子孫) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả.
10. (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là "quy". Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là "quy".
11. (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy" 今老爹不上三十一二年紀, 正是當年漢子, 大身材, 一表人物, 也曾吃藥養龜 (Đệ lục thập cửu hồi).
12. (Danh) Tên sao.
13. (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay.
14. (Danh) Tên núi.
15. Một âm là "quân". (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông "quân" 皸. ◇ Trang Tử 莊子: "Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả" 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ.
16. Một âm là "cưu". (Danh) § Xem "Cưu Tư" 龜茲.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục dùng làm tiếng để mỉa người.
③ Ðời nhà Ðường 唐 bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là quy.
④ Ðầu ngọc hành cũng gọi là quy đầu 龜頭.
⑤ Một âm là cưu. Cưu Tư 龜茲 tên một nước ở Tây Vực 西域, thuộc tỉnh Tân Cương 新疆 bây giờ.
⑥ Lại một âm là quân. Bất quân thủ 不龜手 tuy rét giá mà không nứt nở. Trang Tử 莊子: Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc không cóng tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.