Từ điển trích dẫn
2. Phân xử, quyết đoán. ◇ Đào Tông Nghi 陶宗儀: "Hữu tượng nhân trình hạn kê vi, án cụ, lại thỉnh dẫn quyết" 有匠人程限稽違, 案具, 吏請引決 (Nam thôn xuyết canh lục 南村輟耕錄, Tượng quan nhân từ 匠官仁慈).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Một thư sinh. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tứ phương danh hào hội trướng hạ giả lục thất thiên nhân, hỗ tương đàm luận, duy nam quận nhất sanh dữ tương thù đối" 四方名豪會帳下者六七千人, 互相談論, 唯南郡一生與相酬對 (Thân Đồ Bàn truyện 申屠蟠傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khóc lóc, mếu máo, sụt sùi. ◎ Như: "xuyết khấp" 啜泣 khóc lóc. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Sanh trì thư xuyết khấp" 生持書啜泣 (Diệp sinh 葉生) Sinh cầm thư sụt sùi.
Từ điển Thiều Chửu
② Mếu máo, sụt sùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nức nở, mếu máo, sụt sùi: 啜泣 Khóc nức nở. Xem 啜 [Chuài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: vòng ôm của hai cánh tay. ◎ Như: "nhất bão thảo" 一抱草 một ôm cỏ, "nhất bão thư" 一抱書 một ôm sách.
3. (Danh) Họ "Bão".
4. (Động) Ôm, ẵm, bế, bồng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tiểu ca tử bão đắc vị" 小哥子抱得未? (Phiên Phiên 翩翩) Cậu bé đã ẵm đi được chưa?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục.
6. (Động) Ấp. ◎ Như: "kê bão noãn" 雞抱卵 gà ấp trứng.
7. (Động) Giữ, mang ở bên trong. ◎ Như: "bão oán" 抱怨 mang hận, "bão bệnh" 抱病 mang bệnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kiên bão tiểu tật, dục quy Trường Sa" 堅抱小疾, 欲歸長沙 (Đệ lục hồi) Tôi (Tôn Kiên) có chút bệnh, muốn về Trường Sa.
8. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎ Như: "hoàn san bão thủy" 環山抱水 sông núi bao quanh.
9. (Động) Canh giữ. ◎ Như: "bão quan" 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
10. (Động) Ném, quăng, vất bỏ. ◇ Sử Kí 史記: "Bão chi san trung, san giả dưỡng chi" 抱之山中, 山者養之 (Tam đại thế biểu 三代世表) (Bà Khương Nguyên 姜嫄) vất bỏ con mình (là Hậu Tắc 后稷) trong núi, người trong núi đem nuôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Hoài bão 懷抱 trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
③ Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão 合抱, như hợp bão chi mộc 合抱之木 cây to bằng một vùng.
④ Giữ chắc, như bão quan 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
⑤ Ấp. Như kê bão noãn 雞抱卵 gà ấp trứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bế, có: 他快抱孫子了 Ông ta sắp có (được bế) cháu rồi;
③ Ấp ủ, nuôi nấng: 不抱幻想 Không nuôi ảo tưởng;
④ Ấp: 雞抱卵 Gà ấp trứng;
⑤ (văn) Giữ chắc: 抱關 Kẻ canh giữ nơi quan ải;
⑥ (loại) Lượng ôm trong tay: 一抱草 Một ôm rơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. than vãn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con cái. ◎ Như: "tử tức" 子息 con cái, "nhược tức" 弱息 con trai con gái còn bé. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản" 弱息僅存, 亦為庶產 (Anh Ninh 嬰寧) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.
3. (Danh) Tiền lời, tiền lãi. § Tiền vốn gọi là "mẫu" 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là "tức" 息.
4. (Danh) Âm tín, tin tức. ◎ Như: "tiêu tức" 消息 tin tức, "tín tức" 信息 thư tín.
5. (Danh) § Thông "tức" 瘜.
6. (Danh) Họ "Tính".
7. (Động) Nghỉ, ngưng. ◎ Như: "hưu tức" 休息 nghỉ ngơi, "an tức" 安息 yên nghỉ.
8. (Động) Sinh trưởng, sinh ra lớn lên. ◎ Như: "sanh tức phồn thực" 生息繁殖 sinh sôi nẩy nở.
9. (Động) An ủi. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã" 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
10. (Động) Thở, hô hấp. ◎ Như: "thái tức" 太息 thở dài, than thở.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghỉ, như hưu tức 休息 nghỉ ngơi, an tức 安息 yên nghỉ, v.v.
③ Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức 弱息.
④ Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息.
⑤ Thôi.
⑥ Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tin tức: 信息 Thư tín;
③ Đình chỉ, ngừng, nghỉ: 日落而息 Mặt trời lặn thì nghỉ làm; 風止雨息 Mưa tạnh gió ngừng;
④ (cũ) Con cái: 子息 Con cái; 弱息 Con cái còn nhỏ, con mọn; 生息繁殖 Sinh sôi nảy nở;
⑤ Lãi, lợi tức: 年息 Lợi tức hàng năm;
⑥ (văn) An ủi;
⑦ [Xi] (Họ) Tức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 32
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thỏa lòng, thích ý. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhĩ dục vọng sát nhất nhân tiện liễu khước da? Ức tương đắc cừu nhân nhi cam tâm da?" 爾欲妄殺一人便了卻耶? 抑將得仇人而甘心耶? (Thi nghiện 詩讞) Ngươi muốn giết oan một người cho xong chuyện hay muốn tìm ra kẻ thù mới hả lòng?
3. Làm cho vui lòng. ◇ Hán Thư 漢書: "Hà chí lệnh thiên hạ tao động, bãi Trung Quốc, cam tâm Di Địch chi nhân hồ!" 何至令天下騷動, 罷中國, 甘心夷狄之人乎 (Cấp Ảm truyện 汲黯傳).
4. Yêu thích, hướng mộ. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tự Hán dĩ lai, học giả sỉ ngôn Thương Ưởng, Tang Hoằng Dương, nhi thế chủ độc cam tâm yên" 自漢以來, 學者恥言商鞅, 桑弘羊, 而世主獨甘心焉 (Đông Pha chí lâm 東坡志林, Tư Mã Thiên nhị đại tội 司馬遷二大罪).
5. Đành lòng, cam chịu. ◇ Tạ Linh Vận 謝靈運: "Cựu nghiệp hoành hải ngoại, Vu uế tích đồi linh. Cơ cận bất khả cửu, Cam tâm vụ kinh doanh" 舊業橫海外, 蕪穢積穨齡. 饑饉不可久, 甘心務經營 (Bạch thạch nham hạ kính hành điền 白石岩下徑行田).
6. Mặc tình, phóng túng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Phàm chư túc hoạt, tửu đồ, hí khách, giai nhĩ nạp tà thanh, khẩu xuất siểm ngôn, cam tâm dật du, xướng tạo bất nghĩa" 凡諸宿猾, 酒徒, 戲客, 皆耳納邪聲, 口出諂言, 甘心逸遊, 唱造不義 (Hoàng Phủ Quy truyện 皇甫規傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bản thân. ◎ Như: "vô ngã" 無我 đừng chấp bản thân. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã" 子絕四: 毋意, 毋必, 毋固, 毋我 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì không đem ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức không quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, không để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
3. (Tính) Của ta, của tôi (tỏ ý thân mật). ◎ Như: "ngã huynh" 我兄 anh tôi, "ngã đệ" 我弟 em ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Mình tự gọi mình cũng gọi là ngã.
③ Của ta, lời nói cho thân thêm, như ngã huynh 我兄, anh của ta, ngã đệ 我弟 em của ta, v.v.
④ Ý riêng ta, như vô ngã 無我 đừng cứ ý riêng ta, cố chấp ý kiến của mình gọi là ngã chấp 我執.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Của ta (tỏ ý thân mật): 我兄 Anh ta; 我弟 Em ta; 竊比於我老彭 Ta trộm ví mình với ông Lão Bành nhà ta (Luận ngữ); 惟我大越之國,實爲 文獻之邦 Nước Đại Việt ta thật là một nước có văn hiến (Bình Ngô đại cáo);
③ Chúng ta, nước ta, phe ta, bên ta: 十年春,齊師伐我 Mùa xuân năm thứ mười, quân Tề tấn công nước ta (Tả truyện);
④ (văn) Tự cho mình là đúng: 毌固,毌我 Đừng câu nệ cố chấp, đừng tự cho mình là đúng (Luận ngữ: Tử hãn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giảo hoạt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gian trá. ◎ Như: "giảo hoạt" 狡猾 gian trá, nhiều mưu kế lừa người.
Từ điển Thiều Chửu
② Giảo hoạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hướng vào, nhằm vào
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xưa kia, cũ, trước. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ" 既出, 得其船, 便扶向路 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ (mà về).
3. (Phó) Xưa nay, trước đây, lúc đầu. ◎ Như: "hướng giả" 向者 trước ấy, "hướng lai" 向來 từ xưa đến nay. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hướng bất thật cáo, nghi tao thử ách" 向不實告, 宜遭此厄 (Hương Ngọc 香玉) Trước đây không nói thật, nên mới gặp nạn này.
4. (Giới) Sắp, gần. ◎ Như: "hướng thần" 向晨 sắp sáng.
5. (Giới) Hướng về, hướng vào, lên. Biểu thị phương hướng hoặc đối tượng của động tác. ◎ Như: "hướng tiền khán" 向前看 nhìn về phía trước.
6. (Danh) Họ "Hướng".
7. Giản thể của chữ 曏.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa, như hướng giả 向者 trước ấy.
③ Sắp, như hướng thần 向晨 sắp sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phương hướng: 風向 Hướng gió; 人心所向 Lòng người hướng theo;
③ Thiên vị, bênh vực: 向理不向人 Bênh lẽ phải chứ không bênh người thân;
④ Lên, vào, về: 向上級報告 Báo cáo lên cấp trên; 向縱橫發展 Phát triển vào chiều sâu;
⑤ (văn) Trước nay: 向無此例 Trước nay chưa hề có một tiền lệ như vậy; 向者 Trước đây, trước đó, lúc nãy; 向來 Trước nay, xưa nay. Cv. 嚮;
⑥ (văn) Sắp: 向晨 Sắp sáng;
⑦ (văn) Nếu, nếu như: 向不出其技,虎雖猛,疑畏,卒不敢取 Nếu con lừa đừng trổ tài nghề mình ra, thì con hổ dù mạnh hơn nhưng trong lòng nghi sợ, cuối cùng cũng không dám lấy (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư); 向吾不爲斯役,則久已病矣 Nếu tôi không làm việc phục dịch ấy, thì khốn khổ đã lâu rồi (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 【向令】hướng lịnh [xiànglìng] (văn) Như 向使 [xiàngshê];【向若】 hướng nhược [xiàngruò] (văn) Như 向使;【向使】 hướng sử [xiàngshê] (văn) 向使能瞻前顧後,援鏡自戒,則何陷于凶患乎? Nếu biết chiêm nghiệm trước sau, đem gương ra để tự răn mình, thì làm sao bị vùi dập vào tai họa? (Hậu Hán thư);
⑧ (văn) Cửa sổ nhìn về hướng bắc;
⑨ (văn) Xem như, coi như là: 世人向我同衆人 Người đời xem tôi như chúng nhân (Cao Thích: Biệt Vi tham quân);
⑩ (văn) Chạy về phía;
⑪[Xiàng] (Họ) Hướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. buộc tội, trừng trị
3. mua, buôn
4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm. ◎ Như: "bạn sự" 辦事 làm việc, "trù bạn" 籌辦 lo toan liệu làm.
3. (Động) Trừng phạt. ◎ Như: "nghiêm bạn" 嚴辦 trừng trị nghiêm khắc.
4. (Động) Lập ra, xây dựng, kinh doanh. ◎ Như: "bạn công xưởng" 辦工廠 xây dựng công xưởng, "bạn học hiệu" 辦學校 lập ra trường học.
5. (Động) Buôn, mua, sắm. ◎ Như: "bạn hóa" 辦貨 buôn hàng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là "biện" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm việc. Như bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm, v.v.
③ Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kinh doanh, xây dựng, lập: 辦工廠 Xây dựng nhà máy; 辦學校 Lập trường học;
③ Phạt, xử, buộc tội, trừng trị: 首惡者必辦 Tên thủ phạm nhất định bị trừng trị;
④ Buôn, mua, sắm: 辦貨 Mua hàng, buôn hàng;
⑤ (văn) Đủ: 咄嗟立辦 Giây lát có đủ cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. buộc tội, trừng trị
3. mua, buôn
4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm. ◎ Như: "bạn sự" 辦事 làm việc, "trù bạn" 籌辦 lo toan liệu làm.
3. (Động) Trừng phạt. ◎ Như: "nghiêm bạn" 嚴辦 trừng trị nghiêm khắc.
4. (Động) Lập ra, xây dựng, kinh doanh. ◎ Như: "bạn công xưởng" 辦工廠 xây dựng công xưởng, "bạn học hiệu" 辦學校 lập ra trường học.
5. (Động) Buôn, mua, sắm. ◎ Như: "bạn hóa" 辦貨 buôn hàng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là "biện" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm việc. Như bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm, v.v.
③ Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.