phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎ Như: "tửu phích" 酒癖 nghiện rượu, "thư phích" 書癖 mê sách.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là "tích".
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎ Như: "tửu phích" 酒癖 nghiện rượu, "thư phích" 書癖 mê sách.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là "tích".
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hình dạng bày hiện ra của sự vật. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Giá hoa khước kì quái, kiến nhân lai khán, tư thái dũ diễm" 這花卻奇怪, 見人來看, 姿態愈豔 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
3. Cái hay đẹp bày tỏ ra (thơ văn, thư họa). ◇ Tô Thức 蘇軾: "Văn lí tự nhiên, tư thái hoành sanh" 文理自然, 姿態橫生 (Đáp tạ Dân Sư thư 答謝民師書).
4. Phong tục và khí độ. ◎ Như: "chỉ yếu song phương đô năng tư thái cao nhất điểm, mâu thuẫn tựu dung dị giải quyết liễu" 只要雙方都能姿態高一點, 矛盾就容易解決了.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Bày tiệc đãi khách.
3. Chỉ ẩm thực, thức ăn thức uống. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Hoành bị cung đốn, nhục bại lương xú, chúng nộ dĩ bạn" 翃備供頓, 肉敗糧臭, 眾怒以叛 (Vương Hoành truyện 王翃傳) Vương Hoành dự sẵn thức ăn uống, thịt hư lương thối, chúng nhân tức giận làm loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. đóng (cửa)
3. quan hệ, liên quan
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giam, bỏ tù: 把這個流氓分子關起來 Giam tên lưu manh này lại;
③ Cửa ải, cửa biên giới, quan: 過關 Vượt qua cửa ải;
④ Cửa ô (ngày xưa), hải quan, hàng rào hải quan (thời nay): 關機而不征 Cửa ô chỉ tra xét hành khách mà không đánh thuế (Mạnh tử);
⑤ Dính dáng, liên quan, quan hệ: 責任由我負,不關你們的事 Tôi chịu trách nhiệm, không liên quan đến các anh. 【關于】quan vu [quanyú] Về: 關于工業化問題 Về vấn đề công nghiệp hóa;
⑥ Dàn xếp, làm môi giới;
⑦ Lãnh (lương, tiền...): 關餉 Lãnh lương;
⑧ (văn) Dõi cửa;
⑨ (văn) Điểm then chốt, bước quyết định;
⑩ (y) Mạch quan;
⑪ 【關關】 quan quan [guanguan] (thanh) Quan quan (tiếng chim kêu): 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
⑫ [Guan] Tên đất: 關中 Quan Trung;
⑬ [Guan] (Họ) Quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rối loạn. ◇ Thư Kinh 書經: "Cốt trần kì ngũ hành" 汩陳其五行 (Hồng phạm 洪範) Rối loạn cả ngũ hành.
3. (Động) Chìm đắm, trầm mê.
4. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇ Diêu Nãi 姚鼐: "Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang" 急風吹白雨, 薄暮汩 烏江 (Ô giang trở phong 烏江阻風).
5. (Động) Khuấy, trộn.
6. (Tính) Hỗn trọc, đục, vẩn đục.
7. (Phó) Nước chảy nhanh. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề" 浩浩沅湘, 分流汩兮 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
8. § Ghi chú: Chữ "cốt" 汩 này khác với chữ "mịch" 汨.
9. Còn có âm là "duật". (Tính) Gấp, vội, cấp tốc.
10. (Tính) Sạch, trong, quang khiết.
11. Còn có âm là "hốt". (Danh) Sóng trào, vọt, dâng.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rối loạn. ◇ Thư Kinh 書經: "Cốt trần kì ngũ hành" 汩陳其五行 (Hồng phạm 洪範) Rối loạn cả ngũ hành.
3. (Động) Chìm đắm, trầm mê.
4. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇ Diêu Nãi 姚鼐: "Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang" 急風吹白雨, 薄暮汩 烏江 (Ô giang trở phong 烏江阻風).
5. (Động) Khuấy, trộn.
6. (Tính) Hỗn trọc, đục, vẩn đục.
7. (Phó) Nước chảy nhanh. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề" 浩浩沅湘, 分流汩兮 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
8. § Ghi chú: Chữ "cốt" 汩 này khác với chữ "mịch" 汨.
9. Còn có âm là "duật". (Tính) Gấp, vội, cấp tốc.
10. (Tính) Sạch, trong, quang khiết.
11. Còn có âm là "hốt". (Danh) Sóng trào, vọt, dâng.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rối loạn. ◇ Thư Kinh 書經: "Cốt trần kì ngũ hành" 汩陳其五行 (Hồng phạm 洪範) Rối loạn cả ngũ hành.
3. (Động) Chìm đắm, trầm mê.
4. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇ Diêu Nãi 姚鼐: "Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang" 急風吹白雨, 薄暮汩 烏江 (Ô giang trở phong 烏江阻風).
5. (Động) Khuấy, trộn.
6. (Tính) Hỗn trọc, đục, vẩn đục.
7. (Phó) Nước chảy nhanh. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề" 浩浩沅湘, 分流汩兮 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
8. § Ghi chú: Chữ "cốt" 汩 này khác với chữ "mịch" 汨.
9. Còn có âm là "duật". (Tính) Gấp, vội, cấp tốc.
10. (Tính) Sạch, trong, quang khiết.
11. Còn có âm là "hốt". (Danh) Sóng trào, vọt, dâng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bắt đầu phát triển. ◇ Thi Kinh 詩經: "Dân chi sơ sanh, Tự thổ Thự Tất" 民之初生, 自土沮漆 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Dân nhà Chu khi bắt đầu phát triển, Từ ở trên đất vùng sông Thư và sông Tất.
3. Mới hiện ra. ◇ Chu Hi Tế 朱希濟: "Tố Lạc xuân quang liễm liễm bình, Thiên trùng mị kiểm sơ sanh" 素洛春光瀲灩平, 千重媚臉初生 (Lâm Giang Tiên 臨江仙, Từ 詞).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt qua. ◎ Như: "siêu việt điên phong" 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải" 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎ Như: "siêu quần" 超群 vượt hơn cả đàn, "siêu đẳng" 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎ Như: "siêu thoát" 超脫 thoát khỏi trần tục, "siêu dật" 超逸 vượt ra ngoài dung tục, "siêu độ vong hồn" 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn" 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
Từ điển Thiều Chửu
② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực.
③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v.
④ Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Siêu, vượt hơn: 超音速飛機 Máy bay siêu âm; 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp;
③ Vượt thoát, siêu thoát;
④ (văn) Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mắng chửi, phỉ báng.
3. (Tính) Sáng láng, thông tuệ.
4. Một âm là "mạn". (Động) Khinh thường. ◇ Hán Thư 漢書: "Bất tuân lễ nghi, khinh mạn tể tướng" 不遵禮儀, 輕謾宰相 (Địch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Không tuân theo lễ nghi, coi thường tể tướng.
5. (Tính) Kiêu căng, xấc xược. ◇ Hán Thư 漢書: "Cố Kiệt Trụ bạo mạn, sàm tặc tịnh tiến, hiền trí ẩn phục" 故桀紂暴謾, 讒賊並進, 賢知隱伏 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên Kiệt Trụ bạo ngược kiêu căng, lũ gièm pha và bọn làm hại cùng tiến tới, bậc hiền trí ẩn nấp.
6. (Tính) Xấu xa, bỉ ổi, dâm loạn.
7. (Phó) Hão, uổng. § Thông "mạn" 漫.
8. (Phó) Phóng túng, tùy tiện. § Thông "mạn" 漫.
Từ điển Thiều Chửu
② Trễ nải.
③ Man mạc. Cũng đọc là chữ man.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mắng chửi, phỉ báng.
3. (Tính) Sáng láng, thông tuệ.
4. Một âm là "mạn". (Động) Khinh thường. ◇ Hán Thư 漢書: "Bất tuân lễ nghi, khinh mạn tể tướng" 不遵禮儀, 輕謾宰相 (Địch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Không tuân theo lễ nghi, coi thường tể tướng.
5. (Tính) Kiêu căng, xấc xược. ◇ Hán Thư 漢書: "Cố Kiệt Trụ bạo mạn, sàm tặc tịnh tiến, hiền trí ẩn phục" 故桀紂暴謾, 讒賊並進, 賢知隱伏 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên Kiệt Trụ bạo ngược kiêu căng, lũ gièm pha và bọn làm hại cùng tiến tới, bậc hiền trí ẩn nấp.
6. (Tính) Xấu xa, bỉ ổi, dâm loạn.
7. (Phó) Hão, uổng. § Thông "mạn" 漫.
8. (Phó) Phóng túng, tùy tiện. § Thông "mạn" 漫.
Từ điển Thiều Chửu
② Trễ nải.
③ Man mạc. Cũng đọc là chữ man.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thiếu tôn kính, vô lễ. Xem 謾 [mán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.