phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎ Như: "ấn tị" 印鼻 cái núm ấn.
3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎ Như: "châm tị nhi" 針鼻兒 trôn kim.
4. (Động) Xỏ mũi. ◇ Trương Hành 張衡: "Tị xích tượng" 鼻赤象 (Tây kinh phú 西京賦) Xỏ mũi con voi to.
5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎ Như: "tị tổ" 鼻祖 ông thủy tổ, "tị tử" 鼻子 con trưởng.
6. Một âm là "tì". (Danh) "A-tì ngục" 阿鼻獄 địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎ Như: "ấn tị" 印鼻 cái núm ấn.
3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎ Như: "châm tị nhi" 針鼻兒 trôn kim.
4. (Động) Xỏ mũi. ◇ Trương Hành 張衡: "Tị xích tượng" 鼻赤象 (Tây kinh phú 西京賦) Xỏ mũi con voi to.
5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎ Như: "tị tổ" 鼻祖 ông thủy tổ, "tị tử" 鼻子 con trưởng.
6. Một âm là "tì". (Danh) "A-tì ngục" 阿鼻獄 địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khuyết, lỗ
3. núm
4. đầu tiên
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xỏ mũi (thú vật): 鼻赤象 Xỏ mũi voi đỏ (Trương Hoành: Tây kinh phú);
③ (văn) Ngửi thấy (mùi): 可鼻,則有荷葉之清香 Có thể ngửi, ngửi thì có mùi thơm mát của lá sen (Lí Ngư: Phù cừ);
④ Lỗ, trôn: 針鼻兒 Trôn kim; 釦鼻兒 Lỗ khuy; 針鼻細而穿空 Trôn kim nhỏ mà xuyên được vào khoảng trống (Canh Tín: Thất tịch phú);
⑤ Tổ, thủy tổ, trước tiên, đầu tiên: 鼻祖 Ông tổ đầu tiên, tị tổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật kiến trúc có hình như tháp. ◎ Như: "đăng tháp" 燈塔 hải đăng, "thủy tháp" 水塔 tháp nước.
3. (Danh) Bánh "tart" (Anh ngữ). ◎ Như: "da tử tháp" 椰子塔 bánh tart nhân dừa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật kiến trúc có dạng tháp: 水塔 Tháp nước; 燈塔 Tháp đèn pha, hải đăng;
③ [Tă] (Họ) Tháp. Xem 塔 [da].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái khăn phủ đồ
3. cái mạng che mặt
Từ ghép 3
giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái khăn phủ đồ
3. cái mạng che mặt
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Phủ (đậy) bằng khăn, che phủ: 冪用疏巾 Đậy lại bằng khăn thưa (Nghi lễ);
③ (văn) Sơn phết;
④ (toán) Lũy thừa: 冪級數 Dãy lũy thừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Có dạng như cái thang. ◎ Như: " thê điền" 梯田 ruộng bậc thang.
3. (Động) Trèo, leo. ◎ Như: "thê sơn hàng hải" 梯山航海 trèo non vượt bể, ý nói đi đường xa xôi khó khăn cực khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật hình thang: 梯形 Hình thang; 梯田 Ruộng bậc thang;
③ (văn) Nhờ cậy người để làm nên: 梯榮 Nhờ người khác mà được vẻ vang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ đựng rượu hoặc nước, làm bằng vỏ bầu già bổ đôi. Cũng chỉ đồ đựng rượu hoặc nước hình giống trái bầu. ◇ Trang Tử 莊子: "Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung" 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
3. (Danh) Phiếm chỉ khí cụ làm bằng các loại vỏ dừa, vỏ sò, vỏ ốc... như gáo, môi, muỗng... ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhất cá khách nhân tiện khứ yết khai dũng cái, đâu liễu nhất biều, nã thượng tiện cật" 一個客人便去揭開桶蓋, 兜了一瓢, 拿上便吃 (Đệ thập lục hồi) Một người khách liền mở nắp thùng, múc một gáo, cầm lên định uống.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng để đong rượu, nước..., bằng hai "thăng" 升. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc" 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gáo, môi, muôi: 水瓢 Gáo múc nước; 椰殼瓢 Gáo dừa; 飯瓢 Muôi xới cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎ Như: "nhất hốt" 一笏 một thoi vàng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt 一笏.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thoi vàng: 一笏 Một thoi vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu tiền trước để bán hàng.
3. (Danh) Phần đầu cuốn sách hoặc bức họa có dán lụa hoa trang trí.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái bao sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái bao sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. rạch, cắt
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Li câu" 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là "li ca" 驪歌.
3. (Danh) "Li châu" 驪珠: (1) Ngọc châu ở dưới cổ con "li long" 驪龍. § Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là "tham li đắc châu" 探驪得珠. (2) Tên khác của "long nhãn" 龍眼.
4. (Phó) Sóng đôi, ngang hàng. ◇ Trương Hành 張衡: "Li giá tứ lộc" 驪駕四鹿 (Tây kinh phú 西京賦) Đóng xe ngang hàng bốn hươu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Li câu 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là li ca 驪歌.
③ Li châu 驪珠 hòn ngọc châu ở dưới cổ con li long 驪龍. Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là thâm li đắc châu 探驪得珠.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con li long (theo truyền thuyết là một loài động vật, dưới cằm có viên ngọc châu);
③ Lái chiếc xe do hai ngựa kéo;
④ Đặt kề nhau, ngang hàng;
⑤ [Lí] Núi Li (ở phía đông nam huyện Lâm Đồng, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Người hoặc sự vật không tầm thường. ◇ Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: "Thục quốc thiên hạ hiểm, Kì quái sanh trung gian" 蜀國天下險, 奇怪生中間 (Thục sĩ 蜀士).
3. Lấy làm lạ, khó hiểu. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha kì quái tái một hữu nhất cá nhân xuất lai hưởng ứng Văn đích thoại" 她奇怪再沒有一個人出來響應文的話 (Gia 家, Nhị ngũ).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.