giản thể
Từ điển phổ thông
2. phong nhã, thanh cao
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 臊 [sao] (bộ 肉);
③ (văn) Buồn rầu, lo lắng;
④ Thể văn li tao (chỉ tập thơ Li tao của nhà thơ nổi tiếng Khuất Nguyên thời Chiến quốc của Trung Quốc);
⑤ Giới văn thơ (chỉ văn học nói chung và nhà thơ, nhà văn thời xưa. 【騷客】tao khách [saokè] (văn) Nhà thơ, khách thơ;
⑥ Lẳng lơ, lăng nhăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) To, lớn. ◎ Như: "phong công vĩ nghiệp" 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Béo tốt, đầy đặn. ◎ Như: "phong du" 豐腴 mập mạp, "phong mãn" 豐滿 đầy đặn.
4. (Tính) Tốt tươi. ◎ Như: "phong thảo" 豐草 cỏ tươi tốt.
5. (Tính) Được mùa. ◎ Như: "phong niên" 豐年 năm được mùa. ◇ Thi Kinh 詩經: "Phong niên, thu đông báo dã" 豐年秋冬報也 (Chu tụng 周頌, Phong niên 豐年) Năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
6. (Danh) Khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn.
7. (Danh) Họ "Phong".
8. (Động) Làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào. ◇ Quốc ngữ 國語: "Nghĩa dĩ sanh lợi, lợi dĩ phong dân" 義以生利, 利以豐民 (Tấn ngữ nhất 晉語一) Nghĩa để sinh lợi, lợi đề làm giàu cho dân.
Từ điển Thiều Chửu
② Hậu hĩ, sự vật gì gia thêm cho nhiều gọi là tòng phong 從豐.
③ Tốt tươi, như phong thảo 豐草 cỏ tốt.
④ Ðược mùa, như phong niên 豐年 năm được mùa. Thi Kinh 詩經: Phong niên, thu đông báo dã 豐年,秋冬報也 năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
⑤ Cái phong, nhỏ kém cái đậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② To lớn: 豐功偉績 Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: 豐草 Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ vật gì nhọn, sắc bén. ◎ Như: "bút phong" 筆鋒 ngọn bút.
3. (Danh) Mượn chỉ đao, kiếm, binh khí. ◇ Sử Kí 史記: "Thả thiên hạ duệ tinh trì phong dục vi bệ hạ sở vi giả thậm chúng, cố lực bất năng nhĩ" 且天下銳精持鋒欲為陛下所為者甚眾, 顧力不能耳 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Vả lại trong thiên hạ những kẻ mài giáo, cầm mũi nhọn, muốn làm điều bệ hạ đã làm cũng rất nhiều, chẳng qua họ không làm nổi đấy thôi.
4. (Danh) Quân lính đi trước đội hoặc người dẫn đầu. ◎ Như: "tiền phong" 前鋒.
5. (Danh) Khí thế mạnh mẽ. ◇ Sử Kí 史記: "Thử thừa thắng nhi khứ quốc viễn đấu, kì phong bất khả đương" 此乘勝而去國遠鬥, 其鋒不可當 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Như thế là họ thừa thắng, bỏ nước kéo quân đi viễn chinh, khí thế của họ không chống lại được.
6. (Tính) Nhọn, sắc. ◎ Như: "phong nhận" 鋒刃 lưỡi đao sắc.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhọn. Như bút phong 筆鋒 ngọn bút, từ phong 詞鋒 ngọn lưỡi.
③ Khí thế dữ dội không thể đương được gọi là phong. Như biến trá phong khởi 變詐鋒起 biến trá gớm giếc. Ý nói biến trá nhiều cách dữ dội như các mũi nhọn đều đâm tua tủa khó phạm vào được.
④ Hàng lính đi trước đội. Như tiền phong 前鋒.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hàng đi đầu (thường nói về quân đội): 前鋒 Tiền phong; 先鋒 Tiên phong;
③ Một loại nông cụ thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
Từ điển trích dẫn
2. Thông tuệ bén nhạy. ◇ Kiều Cát 喬吉: "Ngã giá nữ nhi xuy đàn ca vũ, thư họa cầm kì, vô bất tinh diệu, cánh thị phong lưu y nỉ, cơ xảo thông minh" 我這女兒吹彈歌舞, 書畫琴棋, 無不精妙, 更是風流旖旎, 機巧聰明 (Lưỡng thế nhân duyên 兩世姻緣, Đệ nhất chiết).
3. Khéo, giỏi. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "(Trương) Hành thiện cơ xảo, vưu trí tư ư thiên văn, âm dương, lịch toán" 衡善機巧, 尤致思於天文, 陰陽, 歷筭 (Trương Hành truyện 張衡傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ơn. ◎ Như: "huệ trạch" 惠澤 ân trạch. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Như thử kiến huệ, hà dĩ báo đức?" 如此見惠, 何以報德 (Đệ bát hồi) Ơn ấy ta lấy gì báo lại?
3. (Danh) Cái giáo ba cạnh.
4. (Danh) Họ "Huệ".
5. (Tính) Sáng trí, thông minh. § Thông "huệ" 慧. ◎ Như: "tuyệt huệ" 絕惠 rất thông minh. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Du niên sinh nhất tử, cực huệ mĩ" 逾年生一子, 極惠美 (Phiên Phiên 翩翩) Qua năm sinh được một con trai, rất thông minh xinh xắn.
6. (Tính) Hòa thuận, nhu thuận. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chung ôn thả huệ, Thục thận kì thân" 終溫且惠, 淑慎其身 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Rốt cùng, ôn hòa kính thuận, Hiền và cẩn thận lấy thân.
7. (Động) Ban ơn, ban thưởng. ◎ Như: "huệ tặng" 惠贈 kính tặng.
8. (Động) Thương yêu, sủng ái. ◇ Trương Triều 張潮: "Thiếp bổn phú gia nữ, Dữ quân vi ngẫu thất, Huệ hảo nhất hà thâm, Trung môn bất tằng xuất" 妾本富家女, 與君為偶匹, 惠好一何深, 中門不曾出 (Giang phong hành 江風行) Thiếp vốn là con gái nhà giàu, Cùng chàng nên chồng vợ, Thương yêu thắm thiết biết chừng nào, Chưa từng ra khỏi cửa.
9. (Phó) Cách nói tôn xưng, chỉ việc làm của người khác là một ân huệ. ◎ Như: "huệ cố" 惠顧 đoái đến, "huệ lâm" 惠臨 đến dự.
Từ điển Thiều Chửu
② Ơn cho. Như huệ hàm 惠函 ơn cho phong thư.
③ Cái giáo ba cạnh.
④ Thông dụng như chữ huệ 慧.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ra ơn, kính (biếu).【惠贈】huệ tặng [huìzèng] Kính tặng;
③ (văn) Nhân ái: 其養民也惠 Người đó nuôi dân có lòng nhân ái;
④ (văn) Như 慧 (bộ 心);
⑤ (văn) Cây giáo có ba cạnh;
⑥ [Huì] (Họ) Huệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xinh đẹp, đầy đặn (dung mạo).
3. (Danh) Thần thái, phong vận. ◎ Như: "phong tư" 丰姿, "phong thái" 丰采, "phong nghi" 丰儀. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ngưỡng kiến xa trung nhất thiểu niên, phong nghi côi vĩ" 仰見車中一少年, 丰儀瑰瑋 (Tịch Phương Bình 席方平) Ngẩng lên thấy trong xe một người trai trẻ, thần thái khôi ngô, kì vĩ.
4. Giản thể của chữ 豐.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② To lớn: 豐功偉績 Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: 豐草 Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.
Từ ghép 3
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hàng đi đầu (thường nói về quân đội): 前鋒 Tiền phong; 先鋒 Tiên phong;
③ Một loại nông cụ thời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 5
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.