phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ "quỹ điền" 櫃田. ◇ Nam Tống Thư 南宋書: "Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ" 凡要害之地皆築城堡, 其可因水為險者, 皆積水為櫃 (Quyển thập tứ).
3. (Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎ Như: "chưởng quỹ" 掌櫃 chủ tiệm. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ" 鄭屠看時, 見是魯提轄, 慌忙出櫃身來唱喏 (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ "quỹ điền" 櫃田. ◇ Nam Tống Thư 南宋書: "Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ" 凡要害之地皆築城堡, 其可因水為險者, 皆積水為櫃 (Quyển thập tứ).
3. (Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎ Như: "chưởng quỹ" 掌櫃 chủ tiệm. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ" 鄭屠看時, 見是魯提轄, 慌忙出櫃身來唱喏 (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bẩn thỉu
3. khinh nhờn
4. dâm ô, suồng sã
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khinh nhờn, không kính trọng. ◎ Như: "tiết hiệp" 褻狎 suồng sã, "tiết mạn" 褻慢 khinh khi.
3. (Tính) Bẩn thỉu, ô uế. ◎ Như: "uế tiết" 穢褻 dơ bẩn.
4. (Tính) Thân gần, quen biết. ◇ Luận Ngữ 論語: "Kiến tư thôi giả, tuy hiệp, tất biến. Kiến miện giả dữ cổ giả, tuy tiết, tất dĩ mạo" 見齊衰者, 雖狎, 必變. 見冕者與瞽者, 雖褻, 必以貌 (Hương đảng 鄉黨) Thấy người mặc áo tang, dù quen biết, cũng biến sắc (tỏ lòng thương xót). Thấy người đội mão lễ và người mù, dù thân gần, cũng tỏ ra cung kính.
Từ điển Thiều Chửu
② Bẩn thỉu.
③ Nhàm nhỡn, không có ý kính cẩn.
④ Vào luôn, yết kiến luôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bờ ruộng. ◇ Sử Kí 史記: "Xuyết canh chi lũng thượng, trướng hận cửu chi, viết: Cẩu phú quý, vô tương vong!" 輟耕之壟上, 悵恨久之, 曰: 苟富貴, 無相忘 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) (Trần Thiệp) dừng cày trên bờ ruộng, bùi ngùi một hồi lâu mà rằng: Nếu được giàu sang, xin đừng quên nhau!
3. (Danh) Luống cày trong ruộng. ◇ Vương Kiến 王建: "Mạch lũng thiển thiển nan tế thân" 麥壟淺淺難蔽身 (Trĩ tương sồ 雉將雛) Luống cày lúa chật hẹp khó độ thân.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái gò.
③ Lũng đoạn 壟斷 kẻ tài mưu lợi. Choán nơi tiện lợi của người mà lõng hết lời vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (nông) Vồng, luống, gò: 打壟種甘薯 Vun vồng (đánh luống) trồng khoai lang;
③ Bờ ruộng;
④ Những vật giống như luống: 瓦壟 Luống ngói;
⑤【壟斷】lũng đoạn [lông duàn] Lũng đoạn, độc quyền: 壟斷集團 Tập đoàn lũng đoạn; 壟斷市場 Lũng đoạn thị trường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhận thầu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bao thầu. ◎ Như: "thừa lãm" 承攬 nhận bao thầu (làm khoán).
3. (Động) Ôm lấy, bồng, bế, ẵm. ◎ Như: "lãm trì" 攬持 ôm giữ, "mẫu thân bả hài tử lãm tại hoài lí" 母親把孩子攬在懷裡 mẹ ôm con vào lòng.
4. (Động) Hái, ngắt, bắt lấy. ◎ Như: "lãm thủ" 攬取 ngắt lấy. ◇ Lí Bạch 李白: "Dục thướng thanh thiên lãm minh nguyệt" 欲上青天攬明月 (Tuyên Châu Tạ Thiếu lâu 宣州謝眺樓) Muốn bay lên trời xanh bắt lấy vừng trăng sáng.
5. (Động) Gạt. ◎ Như: "lãm khấp" 攬泣 gạt nước mắt, "lãm thế" 攬涕 gạt lệ, huy lệ.
6. (Động) Gây ra, đem lại. ◎ Như: "lãm dã hỏa" 攬野火 tự gây ra phiền nhiễu, "lãm sự" 攬事 kiếm chuyện.
7. (Động) Chiêu dẫn, lôi kéo. ◎ Như: "đâu lãm" 兜攬 chào hàng, lôi kéo khách hàng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tổng lãm anh hùng, tư hiền nhược khát" 總攬英雄, 思賢若渴 (Đệ tam thập bát hồi) Thu nạp khắp anh hùng, mong người hiền như khát nước.
8. (Động) Vén, thoát ra. ◇ Cổ thi 古詩: "Lãm quần thoát ti lí, Cử thân phó thanh trì" 攬裙脫絲履, 舉身赴清池 (Vi Tiêu Trọng Khanh thê tác 為焦仲卿妻作) Cởi quần tháo bỏ giày tơ, Đứng dậy xuống bơi trong ao trong.
9. (Động) Xem, nhìn. § Thông "lãm" 覽.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhận thầu, như thừa lãm 承攬 nhận trông coi làm tất cả mọi việc, cái giấy nhận lo liệu tất cả công trình hay nhận vận tải tất cả các hàng hóa đồ đạc cũng gọi là thừa lãm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bó, buộc cho chặt, buộc túm lại: 用繩子攬上 Lấy thừng buộc lại;
③ Vời, lôi kéo, chèo kéo (khách hàng): 攬生意 Chèo kéo khách hàng;
④ Nắm lấy tất cả: 獨攬大權 Nắm hết quyền hành;
⑤ Nhận thầu: 承攬 Nhận bao thầu (xây cất, chuyên chở...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gặp trở ngại, không được thuận lợi.
3. (Tính) Khúc mắc, không xuôi (văn từ).
4. (Tính) Hèn, yếu kém. ◇ Cổ thi nguyên 古詩源: "Trí mã phá xa, ác phụ phá gia" 躓馬破車, 惡婦破家 (Dịch vĩ 易緯, Dẫn cổ thi 引古詩) Ngựa kém làm hỏng xe, người vợ xấu ác làm bại hoại nhà.
5. (Danh) Tấm gỗ kê dưới thân người lúc hành hình thời xưa. § Thông 鑕.
6. Một âm là "tri". (Danh) § Cũng như "tri" 胝.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gặp trở ngại, không được thuận lợi.
3. (Tính) Khúc mắc, không xuôi (văn từ).
4. (Tính) Hèn, yếu kém. ◇ Cổ thi nguyên 古詩源: "Trí mã phá xa, ác phụ phá gia" 躓馬破車, 惡婦破家 (Dịch vĩ 易緯, Dẫn cổ thi 引古詩) Ngựa kém làm hỏng xe, người vợ xấu ác làm bại hoại nhà.
5. (Danh) Tấm gỗ kê dưới thân người lúc hành hình thời xưa. § Thông 鑕.
6. Một âm là "tri". (Danh) § Cũng như "tri" 胝.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bất ngờ, không mong muốn
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇ Trang Tử 莊子: "Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã" 軒冕在身, 非性命也, 物之儻來, 寄者也 (Thiện tính 繕性) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
3. (Tính) § Xem "thích thảng" 倜儻.
Từ điển Thiều Chửu
② Hoặc giả thế, không kì thế mà lại thế gọi là thảng. Thường viết là thảng 倘, như thảng lai chi vật 倜來之物 vật đến bỗng dưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: 物之儻來,寄者也 Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử: Thiện tính);
③ Xem 倜儻 [tìtăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mướn, thuê (trả tiền công cho người làm việc).
3. (Động) Mướn, thuê (dùng tiền cho một dịch vụ). ◎ Như: "nhẫm xa" 賃車 thuê xe. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã như kim tại na lí an bất đắc thân, chỉ đắc ban lai giá lí nhẫm phòng cư trú" 我如今在那裏安不得身, 只得搬來這裏賃房居住 (Đệ nhị thập tứ hồi) Bây giờ ở đó anh không yên thân, phải dọn tới đây thuê một căn nhà.
4. (Động) Cho thuê, cho mướn. ◇ Dương Huyễn Chi 楊衒之: "Lí nội chi nhân dĩ mại quan quách vi nghiệp, nhẫm nhi xa vi sự" 里內之人以賣棺槨為業, 賃輀車為事 (Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記, Pháp Vân tự 法雲寺) Người ở trong làm nghề bán hòm quách, cho thuê xe tang.
5. (Danh) Tiền công (trả cho người làm việc).
6. § Thông "nhậm" 任.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuê mượn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.