phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lỗ
3. hố
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hang, hốc. ◎ Như: "nham huyệt" 穴居 hang núi. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Không huyệt lai phong" 空穴來風 (Phong phú 風賦) Hang trống gió lại.
3. (Danh) Phần mộ. ◎ Như: "mộ huyệt" 墓穴 mồ chôn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt" 穀則異室, 死則同穴 (Vương phong王風, Đại xa 大車) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
4. (Danh) Ổ, lỗ, tổ. ◎ Như: "bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử" 不入虎穴, 焉得虎子 không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
5. (Danh) Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y). ◎ Như: "thái dương huyệt" 太陽穴 huyệt thái dương.
6. (Động) Đào, khoét. ◇ Trang Tử 莊子: "Huyệt thất xu hộ" 穴室樞戶 (Đạo Chích 盜跖) Khoét nhà bẻ cửa.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
③ Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
④ Ðào.
⑤ Bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Huyệt, hố chôn (người);
③ Huyệt vị (châm cứu);
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Bên;
⑥ [Xué] (Họ) Huyệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Từ điển trích dẫn
2. Thằng hầu, đồng bộc. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Tiểu đồng tam hoán tiên sanh khởi, Nhật mãn đông song noãn tự xuân" 小童三喚先生起, 日滿東窗暖似春 (Hí thư tứ tuyệt 戲書四絕).
3. Thời xưa phu nhân chư hầu khiêm xưng là "tiểu đồng" 小童. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bang quân chi thê, quân xưng chi viết phu nhân, phu nhân tự xưng viết tiểu đồng" 邦君之妻, 君稱之曰夫人, 夫人自稱曰小童 (Quý thị 季氏).
4. Vua khi để tang tự xưng là "tiểu đồng" 小童. ◇ Tả truyện 左傳: "Phàm tại tang, vương viết tiểu đồng, công hầu viết tử" 凡在喪, 王曰小童, 公侯曰子 (Hi Công cửu niên 僖公九年).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Ý chỉ tương đồng. ◇ Vương Sung 王充: "Minh cử quỷ thần, đồng ý cộng chỉ, dục lệnh chúng, tín dụng bất nghi" 明舉鬼神, 同意共指, 欲令眾, 信用不疑 (Luận hành 論衡, Biện sùng 辨崇).
3. Tán thành. ◎ Như: "ngã đồng ý nhĩ đích khán pháp" 我同意你的看法.
Từ điển trích dẫn
2. Cùng gặp phải một cảnh ngộ không may. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thoán thân lai Thục địa, Đồng bệnh đắc Vi Lang" 竄身來蜀地, 同病得韋郎 (Tống Vi Lang ti trực quy thành đô 送韋郎司直歸成都).
3. Chỉ người cùng gặp cảnh ngộ giống nhau. ◎ Như: "đồng bệnh tương liên" 同病相憐.
4. Có cùng khuyết điểm tương tự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thô lớn, béo mập, nặng nề. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Đồng quận hữu phú thất tử, hình trạng ủng thũng, bộ lí bàn san" 同郡有富室子, 形狀擁腫, 步履蹣跚 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Loan dương tục lục nhị 灤陽續錄二).
3. § Cũng như "ung thũng" 臃腫.
Từ điển trích dẫn
2. Thô lớn, béo mập, nặng nề. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Đồng quận hữu phú thất tử, hình trạng ủng thũng, bộ lí bàn san" 同郡有富室子, 形狀擁腫, 步履蹣跚 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Loan dương tục lục nhị 灤陽續錄二).
3. § Cũng như "ung thũng" 臃腫.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bó chật (quần áo). ◎ Như: "y phục khẩn banh tại thân thượng" 衣服緊繃在身上 áo bó chật người.
3. (Động) Khâu lược. ◎ Như: "tiên bả khẩu đại banh tại y phục thượng, đẳng hội nhi tái tế tế đích phùng" 先把口袋繃在衣服上, 等會兒再細細的縫 trước khâu lược cái túi trên áo, rồi sau mới may kĩ lưỡng vào.
4. (Động) Cố chịu, nhịn, nén. ◎ Như: "banh tràng diện" 繃場面 cố giữ ra vẻ mặt ngoài, "banh bất trụ tiếu liễu" 繃不住笑了 không nín cười được. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tựu bả khiết nãi đích khí lực dã sử tận liễu, chỉ banh đắc cá thủ bình" 就把喫奶的氣力也使盡了, 只繃得個手平 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đã đem hết khí lực từ khi bú sữa mẹ ra, mới cố mà chống đỡ nổi ngang tay nó thôi.
5. (Động) Sa sầm, lầm lầm sắc mặt. ◎ Như: "banh trước kiểm" 繃著臉 sa sầm mặt.
6. (Động) Bung, đứt, văng, bật. ◎ Như: "lạp luyện banh liễu" 拉鍊繃了 kéo đứt dây xích rồi.
7. (Danh) Tã lót, địu (dùng cho trẻ con).
8. (Danh) "Banh đái" 繃帶 dải băng (dây vải để băng bó vết thương).
9. § Ta quen đọc là "băng".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bó chặt
3. văng, bật ra, bung ra
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bó chật (quần áo). ◎ Như: "y phục khẩn banh tại thân thượng" 衣服緊繃在身上 áo bó chật người.
3. (Động) Khâu lược. ◎ Như: "tiên bả khẩu đại banh tại y phục thượng, đẳng hội nhi tái tế tế đích phùng" 先把口袋繃在衣服上, 等會兒再細細的縫 trước khâu lược cái túi trên áo, rồi sau mới may kĩ lưỡng vào.
4. (Động) Cố chịu, nhịn, nén. ◎ Như: "banh tràng diện" 繃場面 cố giữ ra vẻ mặt ngoài, "banh bất trụ tiếu liễu" 繃不住笑了 không nín cười được. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tựu bả khiết nãi đích khí lực dã sử tận liễu, chỉ banh đắc cá thủ bình" 就把喫奶的氣力也使盡了, 只繃得個手平 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đã đem hết khí lực từ khi bú sữa mẹ ra, mới cố mà chống đỡ nổi ngang tay nó thôi.
5. (Động) Sa sầm, lầm lầm sắc mặt. ◎ Như: "banh trước kiểm" 繃著臉 sa sầm mặt.
6. (Động) Bung, đứt, văng, bật. ◎ Như: "lạp luyện banh liễu" 拉鍊繃了 kéo đứt dây xích rồi.
7. (Danh) Tã lót, địu (dùng cho trẻ con).
8. (Danh) "Banh đái" 繃帶 dải băng (dây vải để băng bó vết thương).
9. § Ta quen đọc là "băng".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chật: 衣服緊繃在身上 Áo bó chật người;
③ Khâu lược: 先繃上幾針,以後再縫 Khâu lược rồi hãy may Xem 繃 [bâng].
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cam chịu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tốt, lành, ngon ngọt. ◎ Như: "cam vũ" 甘雨 mưa lành, mưa giải hạn. ◇ Tả truyện 左傳: "Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã" 幣重而言甘, 誘我也 (Chiêu công thập nhất niên 昭公十一年) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.
3. (Danh) Thức ăn ngon.
4. (Danh) Họ "Cam".
5. (Động) Chịu nhận. ◎ Như: "cam vi nhân hạ" 甘為人下 cam tâm làm dưới người. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Văn đạo dã ưng cam nhất tử" 聞道也應甘一死 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.
6. (Phó) Bằng lòng, tự nguyện. ◇ Thi Kinh 詩經: "Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng" 蟲飛薨薨, 甘與子同夢, 會且歸矣, 無庶予子憎 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
③ Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ 甘為人下 cam tâm làm dưới người.
④ Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
⑤ Thích.
⑥ Ngủ say.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tự nguyện, cam chịu, cam tâm, bằng lòng: 甘爲人下 Cam chịu làm dưới người khác;
③ (Lời nói) ngọt, bùi tai;
④ (văn) Thích;
⑤ (văn) Ngủ say;
⑥ (văn) Tốt đẹp, tốt lành, vui mừng: 今幣重而言甘,誘我也 Nay tiền bạc nhiều mà lời nói tốt đẹp, đó là dụ dỗ ta vậy (Tả truyện); 以祈甘雨 Để cầu mưa lành (Thi Kinh);
⑦ [Gan] (Họ) Cam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ơn, ân
3. nước Đức
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bao bọc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá" 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎ Như: "đồng bào" 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào 細胞 một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
③ Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào 同胞 anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá 胞伯 bác ruột, em bố gọi là bào thúc 胞叔 chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
④ Cùng nghĩa với chữ bào 庖.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ruột thịt: 胞兄 Anh ruột; 胞叔 Chú ruột;
③ Bào: 同胞 Đồng bào; 細胞 Tế bào;
④ (văn) Như 庖 (bộ 广).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.