Từ điển trích dẫn
2. Thăm hỏi, vấn hậu. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Thế huynh thế ngã trí ý tha bãi!" 世兄替我致意他罷 (Đệ tam nhị hồi).
3. Chú trọng, tập trung tâm ý. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Trảo nhất trảo ngã đích nam hài tử na thì chuyên tâm trí ý thu tập lai đích nhất ta Mĩ Quốc xuất bản đích liên hoàn đồ họa" 找一找我的男孩子那時專心致意收集來的一些美國出版的連環圖畫 (Hô lan hà truyện 呼蘭河傳, Tự 序).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Việc gượng ép phải làm hoặc khó làm cho được.
3. Gắng gượng, không tự nhiên. ◇ Lão tàn du kí tục tập di cảo 老殘游記續集遺稿: "Đồng trần tục nhân xử, tha nhất dạng đích trần tục, đồng cao nhã nhân xử, tha hựu nhất dạng đích cao nhã, tịnh vô nhất điểm cường miễn xử, sở dĩ nhân đô trắc bất thấu tha" 同塵俗人處, 他一樣的塵俗, 同高雅人處, 他又一樣的高雅, 並無一點強勉處, 所以人都測不透他 (Đệ ngũ hồi 第五回).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nhân tình (tập tục xã giao, lễ tiết, thù đáp). ◇ Huyền Trang 玄奘: "Thổ nghi khí tự, nhân tính phong tục, văn tự pháp tắc, đồng Khuất Chi quốc" 土宜氣序, 人性風俗, 文字法則, 屈支國 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Bạt Lộc Già quốc 跋祿迦國) Thổ ngơi khí hậu, phong tục xã giao, văn tự phép tắc, giống như ở nước Khuất Chi.
3. Chuyện đời, sự cư xử của người ta ở đời. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ná thị Đường tăng bất thức nhân tính. Hữu kỉ cá mao tặc tiễn kính, thị ngã tương tha đả tử, Đường tăng tựu tự tự thao thao" 那是唐僧不識人性. 有幾個毛賊剪徑, 是我將他打死, 唐僧就緒緒叨叨 (Đệ thập tứ hồi) Chỉ vì Đường tăng không biết chuyện đời. Có mấy đứa giặc cỏ cướp đường, bị ta đánh chết, Đường tăng cứ càu nhàu lải nhải mãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Từ giã cõi đời, chết. ◎ Như: "bách tuế yếm thế" 百歲厭世 trăm tuổi từ giã cuộc đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa, đến nhà có danh vọng hoặc quyền thế, lạy dưới cửa, tự xưng là "môn sanh" 門生. § Đó là nguồn gốc của tục lệ "bái môn" 拜門.
3. Tục xưa, vợ chồng cưới nhau được ba ngày, trở về lạy chào bên vợ, gọi là "bái môn" 拜門.
4. Một số dân tộc thiểu số, nam nữ tự do kết hợp, sau khi sinh con, cùng nhau đến nhà người nữ cử hành tế lễ, gọi là "bái môn" 拜門.
5. Ngày xưa, viên quan mới nhậm chức, đến trước sở quan lạy nghi môn, gọi là "bái môn" 拜門.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khinh bỉ
3. thô tục, thô lỗ
4. hèn hạ, hèn mọn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "đà".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "đà".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.