phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Tham vọng (quyền thế, danh lợi). ◇ Lão Xá 老舍: "Lam tiên sanh đích dã tâm ngận đại, (...), tha sở tối quan tâm đích thị chẩm dạng đắc đáo quyền lợi, phụ nữ, kim tiền" 藍先生的野心很大, (...), 他所最關心的是怎樣得到權利, 婦女, 金錢 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Ông Lam tham vọng rất lớn, (...), điều mà ông quan tâm hơn hết là làm sao đạt được quyền lợi, đàn bà, tiền bạc.
3. Tính tình nhàn tản điềm đạm. ◇ Tiền Khởi 錢起: "Cốc khẩu đào danh khách, Quy lai toại dã tâm" 谷口逃名客, 歸來遂野心 (Tuế hạ đề mao tì 歲暇題茅茨) Cửa hang khách ẩn tên, Trở về thỏa lòng nhàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thiền
Từ điển trích dẫn
2. (Động) § Xem "thiện vị" 禪位.
3. Một âm là "thiền". (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là "thiền-na" 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎ Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là "thiền định" 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là "thiền tông" 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là "thiền duyệt" 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là "thiền". ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền" 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.
Từ điển Thiều Chửu
② Thay, trao. Thiên tử truyền ngôi cho người khác gọi là thiện vị 禪位, vì tuổi già mà truyền ngôi cho con gọi là nội thiện 內禪. Trang Tử 莊子: Ðế vương thù thiện, tam đại thù kế 帝王殊禪,三代殊繼 (Thu thủy 秋水) Ðế vương nhường ngôi khác nhau, ba đời nối ngôi khác nhau.
③ Một âm là thiền. Lặng nghĩ suy xét. Ðạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là thiền. Cũng gọi là thiền na 禪那 (dhiana). Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là thiền định 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là thiền tông 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là thiền duyệt 禪悅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trao cho, truyền cho
Từ điển trích dẫn
2. (Động) § Xem "thiện vị" 禪位.
3. Một âm là "thiền". (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là "thiền-na" 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎ Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là "thiền định" 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là "thiền tông" 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là "thiền duyệt" 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là "thiền". ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền" 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.
Từ điển Thiều Chửu
② Thay, trao. Thiên tử truyền ngôi cho người khác gọi là thiện vị 禪位, vì tuổi già mà truyền ngôi cho con gọi là nội thiện 內禪. Trang Tử 莊子: Ðế vương thù thiện, tam đại thù kế 帝王殊禪,三代殊繼 (Thu thủy 秋水) Ðế vương nhường ngôi khác nhau, ba đời nối ngôi khác nhau.
③ Một âm là thiền. Lặng nghĩ suy xét. Ðạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là thiền. Cũng gọi là thiền na 禪那 (dhiana). Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là thiền định 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là thiền tông 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là thiền duyệt 禪悅.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Quét đất để tế. Xem 禪 [chán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tro. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Lạp cự thành hôi lệ thủy can" 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
3. (Tính) Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội). ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch" 世事灰心頭向白 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
4. (Tính) Màu tro, màu đen nhờ nhờ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái" 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.
5. § Thường đọc là "khôi".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi 石灰.
③ Màu tro, màu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bụi: 滿臉都是灰 Bụi đầy mặt;
③ (Màu) xám, (màu) tro. 【灰色】hôi sắc [huisè] a. Màu xám, màu tro (gio); b. (Ngb) Tiêu cực, thất vọng, bi quan: 灰色的作品 Tác phẩm tiêu cực; 灰色的心情 Tâm tình bi quan; c. (Ngb) Lưng chừng, không rõ ràng, không dứt khoát: 灰色的態度 Thái độ lưng chừng;
④ Vôi: 抹灰 Quét vôi;
⑤ Nản: 心灰 Nản lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tro. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Lạp cự thành hôi lệ thủy can" 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
3. (Tính) Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội). ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch" 世事灰心頭向白 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
4. (Tính) Màu tro, màu đen nhờ nhờ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái" 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.
5. § Thường đọc là "khôi".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi 石灰.
③ Màu tro, màu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bụi: 滿臉都是灰 Bụi đầy mặt;
③ (Màu) xám, (màu) tro. 【灰色】hôi sắc [huisè] a. Màu xám, màu tro (gio); b. (Ngb) Tiêu cực, thất vọng, bi quan: 灰色的作品 Tác phẩm tiêu cực; 灰色的心情 Tâm tình bi quan; c. (Ngb) Lưng chừng, không rõ ràng, không dứt khoát: 灰色的態度 Thái độ lưng chừng;
④ Vôi: 抹灰 Quét vôi;
⑤ Nản: 心灰 Nản lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎ Như: "trù hoạch" 籌劃 trù tính.
3. (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎ Như: "nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu" 一不小心在手上劃了一道傷口 không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xa xăm, lâu dài. ◎ Như: "lịch sử du cửu" 歷史悠久 lịch sử lâu dài.
3. (Tính) Nhàn nhã, yên ổn. ◎ Như: "tự tại du nhàn" 自在悠閒 an nhiên tự tại.
4. (Động) Đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh).
5. (Động) Ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh). ◎ Như: "du trước" 悠著 ngăn chặn, ổn định, "du đình" 悠停 ngăn giữ, không để quá độ, "hát tửu yếu du đình điểm nhi, quá đa tựu túy liễu" 喝酒要悠停點兒, 過多就醉了 uống rượu không được quá độ, uống nhiều quá sẽ say.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhàn rỗi, rỗi rãi;
③ (khn) Đu đưa: 站在秋千上來回悠 Đứng trên cái đu đu qua đu lại;
④ (văn) Lo lắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mồng (dùng cho ngày âm lịch từ một tới mười). ◎ Như: "sơ nhị" 初二 mồng hai.
3. (Danh) Họ "Sơ".
4. (Tính) Lần đầu, lần thứ nhất. ◎ Như: "sơ thứ kiến diện" 初次見面 lần đầu gặp mặt, "sơ dân" 初民 dân thượng cổ.
5. (Tính) Vốn, xưa nay, bổn lai. ◎ Như: "sơ nguyện" 初愿 nguyện vọng ban đầu, "sơ tâm" 初心 bổn ý, ý từ đầu.
6. (Phó) Từ trước, trước. ◇ Tả truyện 左傳: "Sơ, Trịnh Vũ Công thú ư Thân" 初, 鄭武公娶於申 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Trước đây, Trịnh Vũ Công cưới vợ ở đất Thân.
7. (Phó) Mới, vừa. ◎ Như: "sơ sanh" 初生 mới sinh, "sơ hàn" 初寒 chớm lạnh. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Kiếm ngoại hốt truyền thu Kế Bắc, Sơ văn thế lệ mãn y thường" 劍外忽傳收薊北, 初聞涕淚滿衣裳 (Văn quan quân thu Hà Nam Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Ở đất Kiếm Các chợt nghe tin quân ta đã thu phục được Kế Bắc, Vừa nghe tin, nước mắt đã thấm đầy áo xiêm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mới, vừa: 紅日初升 Mặt trời mới mọc; 令初下 Lệnh vừa ban xuống;
③ Lần đầu, lần thứ nhất: 初次見面 Gặp mặt lần đầu tiên; 初登舞台 Lên sân khấu lần thứ nhất;
④ Trước, từ trước, lúc đầu: 和好如初 Thân thiện như trước;
⑤ Mồng, mùng: 初二 Mồng hai;
⑥ [Chu] (Họ) Sơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 42
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Run sợ. ◇ Trương Hành 張衡: "Tương sạ vãng nhi vị bán, truật điệu lật nhi túng căng" 將乍往而未半, 怵悼慄而慫兢 (Tây kinh phú 西京賦).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phỉ, giặc, cướp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quân cướp bóc địa phương. ◎ Như: "thổ phỉ" 土匪 giặc cỏ, "đạo phỉ" 盜匪 giặc cướp.
3. (Tính) Văn vẻ. § Thông "phỉ" 斐.
4. (Phó) Chẳng phải, không. ◇ Thi Kinh 詩經: "Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã" 我心匪石, 不可轉也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chẳng phải (như 非 [fei]): 匪來貿絲 Chẳng phải đến để mua tơ (Thi Kinh); 匪貴前譽 Không coi trọng tiếng tốt lúc sinh tiền (Đào Uyên Minh: Tự tế văn); 獲益匪淺 Rất bổ ích;
③ (văn) Nó, người kia (dùng như 彼, bộ 彳): 匪風發兮 Gió kia thổi vi vu hề (Thi Kinh);
④ (văn) Không chỉ: 匪且匪且,匪今斯兮,振古如茲 Không chỉ hiện giờ có việc đó, không chỉ hôm nay có việc đó, từ xưa đến nay đã như thế rồi (Thi Kinh);
⑤ (văn) Cái sọt vuông (dùng như 筐, bộ 竹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.