phồn thể
Từ điển phổ thông
2. màu đen
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đen. ◎ Như: "nha hoàn" 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn" 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.
Từ điển Thiều Chửu
② Sắc đen cũng gọi là nha. Như nha hoàn 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhiều, thừa thãi
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Đào kép, phường chèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. người phàm tục
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người đời, người thường. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Tính bất hiệp tục, đa kiến báng hủy" 性不協俗, 多見謗毀 (Ngô thư 吳書, Ngu Phiên truyện 虞翻傳) Tính không hợp với người đời, thường bị chê bai mai mỉa.
3. (Danh) Đời thường, trần thế, thế gian. ◎ Như: "hoàn tục" 還俗 trở về đời thường (bỏ không tu nữa). ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Tự ấu xả tục xuất gia, tại Bạch Mã tự trung tu hành" 自幼捨俗出家, 在白馬寺中脩行 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Từ nhỏ bỏ đời thường, xuất gia, tu hành ở chùa Bạch Mã.
4. (Tính) Thô bỉ. ◎ Như: "thô tục" 粗俗 thô bỉ, tồi tệ. ◇ Tam Quốc 三國: "Quốc gia bất nhậm hiền nhi nhậm tục lại" 國家不任賢而任俗吏 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Biểu phế liêu lập 表廢廖立) Quốc gia không dùng người hiền tài mà dùng quan lại xấu xa.
5. (Tính) Bình thường, bình phàm. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm" 雨餘山色清詩眼, 潦退江光凈俗心 (Tức hứng 即興) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
6. (Tính) Đại chúng hóa, được phổ biến trong dân gian. ◎ Như: "tục ngữ" 俗語, "tục ngạn" 俗諺, "tục văn học" 俗文學, "thông tục tiểu thuyết" 通俗小說.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục tằn, người không nhã nhặn gọi là tục. Những cái ham chuộng của đời, mà bị kẻ trí thức cao thượng chê đều gọi là tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đại chúng hóa, dễ hiểu, thông thường, thường thấy: 俗字 Chữ thường viết; 通俗 Dễ hiểu; 俗稱 Tục gọi là, thường gọi là;
③ Tục tĩu, tục tằn, thô tục, phàm tục, nhàm: 這張畫畫得太俗 Bức tranh này vẽ tục tằn quá; 這些話都聽俗了 Những chuyện ấy nghe nhàm cả tai rồi; 俗不可耐 Tục tĩu không chịu được; 庸俗 Tầm thường, dung tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Miệng, mỏ của đồ vật. ◎ Như: "bình chủy" 瓶嘴 miệng bình, "trà hồ chủy" 茶壺嘴 miệng ấm trà.
3. (Danh) Mỏm (chỗ địa hình doi ra). ◎ Như: "sơn chủy" 山嘴 mỏm núi, "sa chủy" 沙嘴 mỏm cát.
4. (Danh) Tỉ dụ lời nói. ◎ Như: "đa chủy" 多嘴 lắm mồm, nhiều lời, "sáp chủy" 插嘴 nói chen vào, nói leo, "bần chủy" 貧嘴 lắm điều, lẻo mép.
Từ điển Thiều Chửu
② Mõm, cái gì hình thể nhọn sắc dẩu ra ngoài đều gọi là chủy, như sơn chủy 山嘴 mỏm núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Miệng, mỏm, mỏ (của đồ hay vật): 山嘴 Mỏm núi; 尖沙嘴 Mỏm cát; 焊嘴 Mỏm hàn; 茶壼嘴兒 Miệng ấm trà; 瓶嘴兒 Miệng chai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nói tắt của "diễm khuê" 琰圭 ngọc khuê làm trên nhọn, dưới vuông, dài chín tấc; thiên tử sai sứ đi chư hầu cho mang "diễm khuê" làm tin.
Từ điển Thiều Chửu
② Lóng lánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lóng lánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhầm lẫn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Huyền hoàng 玄黄 trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán 玄黄剖判 lúc mới chia ra trời đất.
③ Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát 黄髮 và hoàng củ 黄耇.
④ Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Ðường 唐, cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên trẻ con gọi là hoàng khẩu 黄口.
⑤ Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật 黄白物.
⑥ Họ Hoàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: 黃泛區 Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: 買賣黃了 Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: 黄口 (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem 玄黄 [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: 黃泛區 Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: 買賣黃了 Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: 黄口 (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem 玄黄 [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.