phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đem cho. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thủ bỉ trấm nhân, Đầu tí sài hổ, Sài hổ bất thực" 取彼譖人, 投畀豺虎, 豺虎不食 (Tiểu nhã 小雅, Hạng bá 巷伯).
3. (Động) Giao phó, ủy phái. ◇ Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠: "Thảng nhược bất hạnh thành hãm, ngã thân vi đại thần, thế thụ quốc ân, hựu mông kim thượng tri ngộ, tí dĩ trọng nhậm, duy hữu dĩ nhất tử thượng báo hoàng ân" 倘若不幸城陷, 我身為大臣, 世受國恩, 又蒙今上知遇, 畀以重任, 惟有以一死上報皇恩 (Lí Tự Thành 李自成, Đệ tam quyển đệ nhị lục chương).
4. (Động) Khiến, để cho. § Thông 俾. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Bất thiết hình, hữu tội giả sử tượng tiễn chi; hoặc tống Bất Lao San, tí tự tử" 不設刑, 有罪者使象踐之; 或送不勞山, 畀自死 (Nam man truyện hạ 南蠻傳下, Hoàn Vương 環王).
5. (Động) Báo đền, thù đáp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bỉ xu giả tử, Hà dĩ tí chi?" 彼姝者子, 何以畀之 (Dung phong 鄘風, Can mao 干旄) Người hiền đẹp đẽ kia, Lấy gì báo đáp?
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bừa cỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thánh nhân kiến vi dĩ tri manh, kiến đoan dĩ tri mạt" 聖人見微以知萌, 見端以知末 (Thuyết lâm 說林) Thánh nhân nhìn cái nhỏ mà biết mầm mống sự vật phát sinh, nhìn đầu mối mà biết lúc cuối.
3. (Danh) Người dân, nhân dân. § Thông "manh" 氓. ◎ Như: "manh lê" 萌黎 dân chúng. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tam thiên thế giới trung, Nhất thế chư quần manh" 三千世界中, 一切諸群萌 (Pháp sư công đức 法師功德) Trong ba nghìn thế giới, Tất cả các chúng sinh.
4. (Danh) Họ "Manh".
5. (Động) Nẩy mầm. ◎ Như: "manh nha" 萌芽 nẩy mầm. ◇ Vương Dật 王逸: "Bách thảo manh hề hoa vinh" 百草萌兮華榮 (Thương thì 傷時) Trăm cây cỏ nẩy mầm hề hoa tươi tốt.
6. (Động) Sinh ra, xảy ra. ◎ Như: "nhị họa vị manh" 弭禍未萌 ngăn họa từ lúc chưa xảy ra. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhược manh dị tâm, tất hoạch ác báo" 若萌異心, 必獲惡報 (Đệ lục thập tam hồi) Nếu (sau này) sinh lòng khác (thay lòng đổi dạ), ắt bị ác báo.
7. (Động) Bừa cỏ.
Từ điển Thiều Chửu
② Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. Như nhị họa vị manh 弭禍未萌 ngăn họa từ lúc chưa xảy ra.
③ Bừa cỏ.
④ Cùng nghĩa với chữ manh 氓.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mới xảy ra: 弭禍未萌 Ngăn họa khi chưa xảy ra;
③ (văn) Bừa cỏ;
④ Như 氓 (bộ 氏).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ao, hồ. ◎ Như: "bi trì" 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh" 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là "pha". (Tính) § Xem "pha đà" 陂陀.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bi. Bi trì 陂池 vũng chứa nước, ao hồ.
③ Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái dốc, sườn núi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ao, hồ. ◎ Như: "bi trì" 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh" 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là "pha". (Tính) § Xem "pha đà" 陂陀.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bi. Bi trì 陂池 vũng chứa nước, ao hồ.
③ Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vận nước
3. phúc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngôi vua. ◎ Như: "đế tộ" 帝祚 ngôi vua. ◇ Ban Cố 班固: "Vãng giả Vương Mãng tác nghịch, Hán tộ trung khuyết" 往者王莽作逆, 漢祚中缺 (Đông đô phú 東都賦) Ngày trước Vương Mãng làm phản, ngôi vua Hán nửa chừng suy vi.
3. (Danh) Phúc lành. ◎ Như: "thụ tộ" 受祚 nhận phúc.
4. (Danh) Năm. ◇ Tào Thực 曹植: "Sơ tuế nguyên tộ" 初歲元祚 (Chánh hội 正會) Năm mở đầu.
Từ điển Thiều Chửu
② Phúc, như thụ tộ 受祚 chịu phúc.
③ Năm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Ngai vàng, ngôi: 帝祚 Ngai vàng của vua; 漢祚 Ngôi nhà Hán;
③ (văn) Năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hay, thú vị, hoạt bát, lanh lợi. ◎ Như: "tiếu bì" 俏皮 khéo léo, nhanh nhẹn.
3. (Tính) Bán chạy, ăn khách (hàng hóa). ◎ Như: "tiếu hóa" 俏貨 hàng bán chạy.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hay: 這幾句話說得很俏 Mấy câu này hay thật;
③ Bán chạy: 俏貨 Hàng bán chạy;
④ (văn) Giống (dùng như 肖, bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sâu thẳm, mông mênh. § Xem "ương ương" 泱泱.
3. Một âm là "anh". § Thông "anh" 英.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Mênh mông, sâu thẳm, bao la;
② Đường đường: 泱泱大國 Đường đường một nước lớn;
③ Ùn ùn, ngùn ngụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đánh vần
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎ Như: "bính âm" 拼音 ghép vần, phiên âm.
3. (Động) Liều, bỏ. ◎ Như: "bính mạng" 拼命 liều mạng, "bính tử" 拼死 liều chết.
4. § Còn đọc là "phanh".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đánh vần, ghép vần: 拼音 Ghép vần, phiên âm;
③ Liều, bỏ, hi sinh: 拼命 Liều mạng; 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!; 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎ Như: "bính âm" 拼音 ghép vần, phiên âm.
3. (Động) Liều, bỏ. ◎ Như: "bính mạng" 拼命 liều mạng, "bính tử" 拼死 liều chết.
4. § Còn đọc là "phanh".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đánh vần, ghép vần: 拼音 Ghép vần, phiên âm;
③ Liều, bỏ, hi sinh: 拼命 Liều mạng; 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!; 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắt đứt. ◇ Ngụy Thu 魏收: "Quắc nhĩ tiệt tị" 馘耳截鼻 (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn 為侯景叛移梁朝文) Cắt tai xẻo mũi.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇ Đường Dần 唐寅: "Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh" 誅龍蛇以安江流, 馘魅魑以定民生 (Hứa tinh dương thiết trụ kí 許旌陽鐵柱記) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
4. (Danh) Tai trái bị cắt ra.
5. (Danh) Chỉ tù binh.
6. Một âm là "hức". (Danh) Mặt mày. ◇ Trang Tử 莊子: "Cảo hạng hoàng hức" 槁項黃馘 (Liệt ngự khấu 列御寇) Cổ gầy ngẳng mặt vàng võ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắt đứt. ◇ Ngụy Thu 魏收: "Quắc nhĩ tiệt tị" 馘耳截鼻 (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn 為侯景叛移梁朝文) Cắt tai xẻo mũi.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇ Đường Dần 唐寅: "Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh" 誅龍蛇以安江流, 馘魅魑以定民生 (Hứa tinh dương thiết trụ kí 許旌陽鐵柱記) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
4. (Danh) Tai trái bị cắt ra.
5. (Danh) Chỉ tù binh.
6. Một âm là "hức". (Danh) Mặt mày. ◇ Trang Tử 莊子: "Cảo hạng hoàng hức" 槁項黃馘 (Liệt ngự khấu 列御寇) Cổ gầy ngẳng mặt vàng võ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.