phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Siêng năng, chăm chỉ. ◇ Trần Sư Đạo 陳師道: "Độc Đỗ Thị Tử cần khẩn bất dĩ, thả vân sở đắc thi từ mãn khiếp, gia trung đa súc chỉ bút mặc, hữu hạ tắc học thư" 獨杜氏子勤懇不已, 且云所得詩詞滿篋, 家中多蓄紙筆墨, 有暇則學書 (Thư cựu từ hậu 書舊詞後).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tối tăm, u ám. ◇ Kiều Cát 喬吉: "Môn bán yểm, tiễu tiễu minh minh, đoạn tràng nhân hòa lệ mộng sơ tỉnh" 門半掩, 悄悄冥冥, 斷腸人和淚夢初醒 (Lưỡng nhân duyên 兩姻緣, Đệ nhị chiệp 第二摺).
3. Mù mờ, ngu ngơ, không biết gì cả. ◇ Đái Danh Thế 戴名世: "Thế chi tòng sự ư cử nghiệp giả, minh minh mang mang, bất dĩ thông kinh học cổ vi vụ" 世之從事於舉業者, 冥冥茫茫, 不以通經學古為務 (Uông vũ tào cảo tự 汪武曹稿序).
4. Mênh mông, miểu mang. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Thủy ba viễn dĩ minh minh hề, miễu bất đổ kì đông tây" 水波遠以冥冥兮, 眇不睹其東西 (Cửu thán 九嘆, Viễn thệ 遠逝).
5. Chỉ trời không cao xa.
6. Chỗ hồn ma ở, âm gian.
7. Phiếm chỉ thế giới thần linh cai quản họa phúc người đời.
8. Chỉ chết. ◇ Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: "Hà kì viễn viễn li Kinh Triệu, Bất ức minh minh ngọa Sóc phương" 何期遠遠離京兆, 不憶冥冥臥朔方 (Vương Chiêu Quân biến văn 王昭君變文).
9. Hôn mê, tê dại.
10. Lặng im không nói.
11. Chuyên tâm, tập trung tinh thần.
12. Âm thầm, ngầm. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Mẫu tàm tạc, duy khủng tế gia tri, bất cảm cáo tộc đảng, đãn chúc nhị tử minh minh trinh sát chi" 母慚怍, 唯恐婿家知, 不敢告族黨, 但囑二子冥冥偵察之 (Thương tam quan 商三官) Người mẹ lấy làm xấu hổ, sợ nhà thông gia biết, không dám nói cho họ hàng hay, chỉ dặn hai con trai ngấm ngầm tìm kiếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tiến hành rộng lớn hoặc quy mô hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Năng lực. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược bất thị trượng trước nhân gia, cha môn gia lí hoàn hữu lực lượng thỉnh đắc khởi tiên sanh ma!" 若不是仗著人家, 咱們家裡還有力量請得起先生麼 (Đệ thập hồi) Nếu không nhờ người ta, thì nhà mình sức đâu mời được thầy dạy học!
3. Sức mạnh, lực khí. ◇ Anh liệt truyện 英烈傳: "Quách đại ca tiện tòng tha học giá côn pháp, nhi kim lực lượng thậm đại" 郭大哥便從他學這棍法, 而今力量甚大 (Đê lục hồi) Quách đại ca từ khi theo ông học côn pháp, mà bây giờ khí lực rất lớn.
4. Tác dụng, hiệu lực. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Giá miên bào tử đích lực lượng khủng phạ bỉ nhĩ môn đích hồ bì hoàn yếu noãn hòa ta ni" 這棉袍子的力量恐怕比你們的狐皮還要暖和些呢 (Đệ lục hồi) Cái áo bông này sợ còn (có hiệu lực) ấm hơn cả áo da cáo của bọn mi nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Há, ắt. § Dùng như: "kì" 其, "khởi" 起. ◇ Mạnh Tử 孟子: 書曰: "Thư viết: Nhược dược bất miễn huyễn, quyết tật bất sưu" 若藥不瞑眩, 厥疾不瘳 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Kinh Thư chép: Nếu như thuốc uống vào không làm choáng váng xây xẩm mắt, ắt chẳng trừ khỏi bệnh.
3. (Động) Hôn mê, bất tỉnh, ngất. ◎ Như: "hôn quyết" 昏厥 ngất đi.
4. (Liên) Nên, mới. § Dùng như "tài" 才, "ư thị" 於是. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Tả Khâu thất minh, quyết hữu Quốc Ngữ" 左丘失明, 厥有國語 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ông Tả Khâu bị mù, mới làm ra sách Quốc Ngữ.
5. (Liên) Dùng như "dĩ" 以, "chi" 之. ◇ Thư Kinh 書經: "Tự thì quyết hậu" 自時厥後 (Vô dật 無逸) Từ đó về sau.
6. (Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu, để nhấn mạnh. ◇ Thượng Thư 尚書: "Quyết duy gian tai!" 厥惟艱哉 (Quân nha 君牙) Thật khó khăn lắm thay!
7. (Danh) Đá. ◇ Tuân Tử 荀子: "Hòa chi bích, Tỉnh Lí chi quyết dã" 和之璧, 井里之厥也 (Đại lược 大略). § "Hòa" 和 tên người; "Tỉnh Lí" 井里 tên làng.
8. (Danh) Tên bệnh. Chỉ đột nhiên hôn mê.
9. (Danh) Họ "Quyết".
Từ điển Thiều Chửu
② Phát quyết, khí nghịch lên chân tay đã lạnh gọi là quyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái quần đùi
Từ điển trích dẫn
2. § Cũng viết là "khố" 袴.
3. (Danh) Háng, bẹn. § Thông "khố" 胯. ◇ Sử Kí 史記: "Tín năng tử, thích ngã; bất năng tử, xuất ngã khố hạ" 信能死, 刺我; 不能死, 出我褲下 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Tín, mày dám chết thì hãy đâm tao, nếu không dám chết thì luồn dưới háng tao đây.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.