Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ tính chất sự vật hoặc tư tưởng quan điểm người ta vì có khác biệt nên chia cách nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tàn". (Tính) § Thông "tàn" 殘.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tàn". (Tính) § Thông "tàn" 殘.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cản trở
3. buồn chán
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trở". (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎ Như: "loạn thứ thuyên trở" 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự" 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎ Như: "anh hoa tiêu trở" 英華消沮 anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎ Như: "khí trở" 氣沮 chán nản. ◇ Kê Khang 嵇康: "Thần nhục chí trở" 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là "thư". (Danh) Sông "Thư".
7. (Danh) Họ "Thư".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trở. Ngăn cản.
③ Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
④ Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Họ Thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trở". (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎ Như: "loạn thứ thuyên trở" 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự" 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎ Như: "anh hoa tiêu trở" 英華消沮 anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎ Như: "khí trở" 氣沮 chán nản. ◇ Kê Khang 嵇康: "Thần nhục chí trở" 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là "thư". (Danh) Sông "Thư".
7. (Danh) Họ "Thư".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trở. Ngăn cản.
③ Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
④ Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trở". (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎ Như: "loạn thứ thuyên trở" 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự" 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎ Như: "anh hoa tiêu trở" 英華消沮 anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎ Như: "khí trở" 氣沮 chán nản. ◇ Kê Khang 嵇康: "Thần nhục chí trở" 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là "thư". (Danh) Sông "Thư".
7. (Danh) Họ "Thư".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trở. Ngăn cản.
③ Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
④ Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rối loạn. ◇ Thư Kinh 書經: "Cốt trần kì ngũ hành" 汩陳其五行 (Hồng phạm 洪範) Rối loạn cả ngũ hành.
3. (Động) Chìm đắm, trầm mê.
4. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇ Diêu Nãi 姚鼐: "Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang" 急風吹白雨, 薄暮汩 烏江 (Ô giang trở phong 烏江阻風).
5. (Động) Khuấy, trộn.
6. (Tính) Hỗn trọc, đục, vẩn đục.
7. (Phó) Nước chảy nhanh. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề" 浩浩沅湘, 分流汩兮 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
8. § Ghi chú: Chữ "cốt" 汩 này khác với chữ "mịch" 汨.
9. Còn có âm là "duật". (Tính) Gấp, vội, cấp tốc.
10. (Tính) Sạch, trong, quang khiết.
11. Còn có âm là "hốt". (Danh) Sóng trào, vọt, dâng.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rối loạn. ◇ Thư Kinh 書經: "Cốt trần kì ngũ hành" 汩陳其五行 (Hồng phạm 洪範) Rối loạn cả ngũ hành.
3. (Động) Chìm đắm, trầm mê.
4. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇ Diêu Nãi 姚鼐: "Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang" 急風吹白雨, 薄暮汩 烏江 (Ô giang trở phong 烏江阻風).
5. (Động) Khuấy, trộn.
6. (Tính) Hỗn trọc, đục, vẩn đục.
7. (Phó) Nước chảy nhanh. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề" 浩浩沅湘, 分流汩兮 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
8. § Ghi chú: Chữ "cốt" 汩 này khác với chữ "mịch" 汨.
9. Còn có âm là "duật". (Tính) Gấp, vội, cấp tốc.
10. (Tính) Sạch, trong, quang khiết.
11. Còn có âm là "hốt". (Danh) Sóng trào, vọt, dâng.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rối loạn. ◇ Thư Kinh 書經: "Cốt trần kì ngũ hành" 汩陳其五行 (Hồng phạm 洪範) Rối loạn cả ngũ hành.
3. (Động) Chìm đắm, trầm mê.
4. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇ Diêu Nãi 姚鼐: "Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang" 急風吹白雨, 薄暮汩 烏江 (Ô giang trở phong 烏江阻風).
5. (Động) Khuấy, trộn.
6. (Tính) Hỗn trọc, đục, vẩn đục.
7. (Phó) Nước chảy nhanh. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề" 浩浩沅湘, 分流汩兮 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
8. § Ghi chú: Chữ "cốt" 汩 này khác với chữ "mịch" 汨.
9. Còn có âm là "duật". (Tính) Gấp, vội, cấp tốc.
10. (Tính) Sạch, trong, quang khiết.
11. Còn có âm là "hốt". (Danh) Sóng trào, vọt, dâng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
③ Một âm là đam. Sông Ðam.
④ Ðam, vui.
⑤ Lại một âm là thầm. Chìm.
⑥ Sâu.
⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thanh, trong. ◎ Như: "thần chí trạm nhiên" 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ "Trạm".
4. Một âm là "đam". (Danh) Sông "Đam".
5. (Tính) Vui. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam" 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là "trầm". (Động) Chìm, đắm chìm. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá" 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là "tiêm". (Động) Ngâm, tẩm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tiêm chư mĩ tửu" 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
③ Một âm là đam. Sông Ðam.
④ Ðam, vui.
⑤ Lại một âm là thầm. Chìm.
⑥ Sâu.
⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. trong, sạch
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thanh, trong. ◎ Như: "thần chí trạm nhiên" 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ "Trạm".
4. Một âm là "đam". (Danh) Sông "Đam".
5. (Tính) Vui. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam" 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là "trầm". (Động) Chìm, đắm chìm. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá" 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là "tiêm". (Động) Ngâm, tẩm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tiêm chư mĩ tửu" 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
③ Một âm là đam. Sông Ðam.
④ Ðam, vui.
⑤ Lại một âm là thầm. Chìm.
⑥ Sâu.
⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trong, thanh: 清湛 Trong suốt, trong vắt; 神志湛然 Thần chí sáng sủa;
③ (văn) Sâu dày, dày đặc: 湛恩 Ơn sầu dày; 湛露 Sương dày đặc;
④ [Zhàn] (Họ) Trạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thanh, trong. ◎ Như: "thần chí trạm nhiên" 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ "Trạm".
4. Một âm là "đam". (Danh) Sông "Đam".
5. (Tính) Vui. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam" 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là "trầm". (Động) Chìm, đắm chìm. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá" 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là "tiêm". (Động) Ngâm, tẩm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tiêm chư mĩ tửu" 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thanh, trong. ◎ Như: "thần chí trạm nhiên" 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ "Trạm".
4. Một âm là "đam". (Danh) Sông "Đam".
5. (Tính) Vui. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam" 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là "trầm". (Động) Chìm, đắm chìm. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá" 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là "tiêm". (Động) Ngâm, tẩm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tiêm chư mĩ tửu" 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
③ Một âm là đam. Sông Ðam.
④ Ðam, vui.
⑤ Lại một âm là thầm. Chìm.
⑥ Sâu.
⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chìm đắm: 荒湛于酒 Chìm đắm trong rượu chè (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quay về, trở lại. § Thông "phản" 返. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã" 智伯果起兵而襲衛, 至境而反, 曰: 衛有賢人, 先知吾謀也 (Vệ sách nhị 衛策二) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
3. (Động) Nghĩ, suy xét. ◎ Như: "tự phản" 自反 tự xét lại mình. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã" 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎ Như: "phản thủ" 反手 trở tay, "dị như phản thủ" 易如反手 dễ như trở bàn tay, "phản bại vi thắng" 反敗爲勝 chuyển bại thành thắng.
5. (Động) Làm trái lại. ◎ Như: "mưu phản" 謀反 mưu chống ngược lại, "phản đối" 反對 phản ứng trái lại, không chịu.
6. Một âm là "phiên". (Động) Lật lại. ◎ Như: "phiên vị" 反胃 (bệnh) dạ dày lật lên, "phiên án" 反案 lật án lại, đòi xét lại vụ án.
Từ điển Thiều Chửu
② Trả lại, trở về.
③ Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản 舉一隅則以三隅反 (Luận ngữ 論語) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản 自反 tự xét lại mình, v.v.
④ Trở, quay. Như phản thủ 反手 trở tay.
⑤ Trái lại. Như mưu phản 謀反 mưu trái lại, phản đối 反對 trái lại, không chịu.
⑥ Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị 反胃 bệnh dạ dầy lật lên, phiên án 反案 lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phiên thiết (một trong những phương pháp chú âm chữ Hán). Xem 切 (2) nghĩa ⑥ (bộ 刀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quay về, trở lại. § Thông "phản" 返. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã" 智伯果起兵而襲衛, 至境而反, 曰: 衛有賢人, 先知吾謀也 (Vệ sách nhị 衛策二) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
3. (Động) Nghĩ, suy xét. ◎ Như: "tự phản" 自反 tự xét lại mình. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã" 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎ Như: "phản thủ" 反手 trở tay, "dị như phản thủ" 易如反手 dễ như trở bàn tay, "phản bại vi thắng" 反敗爲勝 chuyển bại thành thắng.
5. (Động) Làm trái lại. ◎ Như: "mưu phản" 謀反 mưu chống ngược lại, "phản đối" 反對 phản ứng trái lại, không chịu.
6. Một âm là "phiên". (Động) Lật lại. ◎ Như: "phiên vị" 反胃 (bệnh) dạ dày lật lên, "phiên án" 反案 lật án lại, đòi xét lại vụ án.
Từ điển Thiều Chửu
② Trả lại, trở về.
③ Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản 舉一隅則以三隅反 (Luận ngữ 論語) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản 自反 tự xét lại mình, v.v.
④ Trở, quay. Như phản thủ 反手 trở tay.
⑤ Trái lại. Như mưu phản 謀反 mưu trái lại, phản đối 反對 trái lại, không chịu.
⑥ Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị 反胃 bệnh dạ dầy lật lên, phiên án 反案 lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đảo ngược: 帽子戴反了 Mũ đội ngược rồi; 放反了 Để ngược rồi;
③ Trái lại: 他不但沒生氣,反大笑起來 Anh ấy chẳng những không giận, mà trái lại còn cười vang; 是強者之所以反弱也 Đó là lí do khiến cho kẻ mạnh trái lại thành yếu (Tuân tử). 【反而】phản nhi [făn'ér] Lại, trái lại: 從錯誤中吸取教訓,壞事反而成了好事 Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt; 【反之】 phản chi [fănzhi] Trái lại;
④ Trả, trở lại: 反擊 Phản kích, đánh trả; 反攻 Phản công; 反省 Ăn năn, hối lỗi. 【反復】phản phục [fănfù] a. Nhiều lần nhiều lượt: 反復思考 Nghĩ đi nghĩ lại; 反復解釋 Giải thích nhiều lần; b. Nuốt lời: 我說一是一,二是二,決不會反復的 Tôi nói sao làm vậy, quyết không nuốt lời. Cv. 反覆;
⑤ Bội phản: 反叛 Phản bội; 造反 Làm phản; 官逼民反 Quan bức dân phản;
⑥ Chống lại, phản đối: 反間諜 Chống gián điệp;
⑦ (văn) Đi trở lại, trở về (dùng như 返, bộ 辶);
⑧ (văn) Nghĩ lại, xét lại: 自反 Tự xét lại mình;
⑨ 【反正】 phản chính [fănzheng] Dù sao, dù thế nào: 無論天晴還是下雨,反正他一定要去 Bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi; 不管你怎麼說,反正他不答應 Dù anh có nói gì đi nữa, anh ấy cũng không đồng ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 58
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎ Như: "Tra Sơn" 奓山, "Tra Hồ" 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là "xỉ". (Tính) Hoang phí. § Cũng như "xỉ" 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là "xa". § Chữ "xa" 奢 cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎ Như: "Tra Sơn" 奓山, "Tra Hồ" 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là "xỉ". (Tính) Hoang phí. § Cũng như "xỉ" 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là "xa". § Chữ "xa" 奢 cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎ Như: "Tra Sơn" 奓山, "Tra Hồ" 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là "xỉ". (Tính) Hoang phí. § Cũng như "xỉ" 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là "xa". § Chữ "xa" 奢 cổ.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.