Từ điển trích dẫn
2. Nhà của vua, vương tộc, hoàng gia. ◇ Vương Triệt 王屮: "Như Lai lợi kiến Già Duy, thác sanh vương thất" 如來利見迦維, 託生王室 (Đầu đà tự bi văn 頭陀寺碑文).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎ Như: "hàng long phục hổ" 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là "giáng". (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎ Như: "giáng quan" 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎ Như: "sương giáng" 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎ Như: "quang giáng" 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎ Như: "giáng phúc" 降福 ban phúc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ" 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎ Như: "giáng tâm tương tùng" 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là "hàng" cả. Về sau mới chia ra chữ "hàng" dùng về nghĩa hàng phục, và chữ "giáng" với nghĩa là xuống, như "thăng giáng" 升降 lên xuống, "hạ giáng" 下降 giáng xuống.
Từ điển Thiều Chửu
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rơi (xuống): 降雨 Mưa rơi, mưa; 霜降 Sương xuống;
③ Hạ, giảm, giáng: 降低 Hạ thấp; 降職 Giáng chức;
④ Chiếu cố, hạ cố;
⑤ (văn) Nén xuống: 降心相從 Nén lòng đi theo. Xem 降 [xiáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎ Như: "hàng long phục hổ" 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là "giáng". (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎ Như: "giáng quan" 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎ Như: "sương giáng" 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎ Như: "quang giáng" 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎ Như: "giáng phúc" 降福 ban phúc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ" 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎ Như: "giáng tâm tương tùng" 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là "hàng" cả. Về sau mới chia ra chữ "hàng" dùng về nghĩa hàng phục, và chữ "giáng" với nghĩa là xuống, như "thăng giáng" 升降 lên xuống, "hạ giáng" 下降 giáng xuống.
Từ điển Thiều Chửu
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Làm cho) khuất phục, hàng phục, chế ngự: 一物降一物 Vật này chế ngự vật kia. Xem 降 [jiàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người có công giúp lập nên sự nghiệp. ◇ Quốc ngữ 國學: "Tôn quý sủng, thưởng công lao, sự cẩu lão, lễ tân lữ, hữu cố cựu" 尊貴寵, 賞功勞, 事耇老, 禮賓旅, 友故舊 (Tấn ngữ tứ 晉語四).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Học nghiệp cao thâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bước
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Theo, làm theo. ◎ Như: "bộ vận" 步韻 theo vần, họa vần, "bộ kì hậu trần" 步其後塵 theo gót. § Hậu Hán thư chép rằng: Thọ Lăng Dư Tử 壽陵餘子 đi học ở Hàm Đan 邯鄲, chưa bắt chước được tí gì đã mất cả dáng dấp cũ, vì thế nên sau mới gọi những kẻ học không thành công là "Hàm Đan học bộ" 邯鄲學步.
3. (Động) Suy tính. ◎ Như: "thôi bộ" 推步 suy tính thiên văn.
4. (Danh) Trình độ, giai đoạn. ◎ Như: "sơ bộ" 初步 bước đầu, chặng đầu, "tiến bộ" 進步 mức độ tiến triển, "thoái bộ" 退步 sụt xuống bậc kém.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo chiều dài thời xưa, không chính xác: hoặc sáu thước, hoặc sáu thước bốn tấc là một "bộ". (2) Chặng, bước đường. ◎ Như: "đệ nhất bộ" 第一步 chặng thứ nhất. (3) Bước (khoảng cách giữa hai chân khi bước đi). ◎ Như: "hướng tiền tẩu ngũ bộ" 向前走五步 đi tới phía trước năm bước.
6. (Danh) Cảnh huống, tình cảnh. ◎ Như: "thiếu thì bất nỗ lực, tài lạc đáo giá nhất địa bộ" 少時不努力, 才落到這一地步 lúc trẻ tuổi không cố gắng, nay mới rơi vào tình cảnh thế này.
7. (Danh) Khí vận, thời vận. ◎ Như: "quốc bộ gian nan" 國步艱難 vận nước gian nan.
8. (Danh) Lối. ◎ Như: "cải ngọc cải bộ" 改玉改步 nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được. Vì thế các ngôi của thiên tử gọi là "ngọc bộ" 玉步.
9. (Danh) Bãi ven nước, bến nước. Thông "phụ" 埠. ◎ Như: "ngư bộ" 魚步 bãi cá, "quy bộ" 龜步 bãi rùa.
10. (Danh) Họ "Bộ".
Từ điển Thiều Chửu
② Trình độ, cõi, như tiến bộ 進步 tiến lên cõi hơn, thoái bộ 退步 sụt xuống cõi kém.
③ Lối đi, như cải ngọc cải bộ 改玉改步 nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được, vì thế các ngôi của thiên tử gọi là ngọc bộ 玉步.
④ Bộ, tiếng dùng trong phép đo. Cứ năm thước là một bộ.
⑤ Bãi ven nước, như qua châu 瓜州 cũng là qua bộ 瓜步, thông dụng như chữ phụ 埠.
⑥ Vận, như quốc bộ gian nan 國步艱難 vận nước gian nan.
⑦ Suy tính, như thôi bộ 推步 suy tính thiên văn.
⑧ Theo, như bộ vận 步韻 theo vần.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giai đoạn, bước: 這項工作分爲兩步進行 Công tác này chia làm hai bước;
③ Đi bộ, đi theo, làm theo: 步其後塵 Theo gót, bám gót; 步韵 Theo vần;
④ Đo (bằng bước đi): 步一步看這塊地有多長 Đo xem chỗ này xem dài được bao nhiêu sải chân;
⑤ Bộ (bằng năm thước, chỉ đơn vị chiều dài thời xưa);
⑥ Nước, chỗ, cảnh, vòng, nỗi, vận: 落到這一步 Đến nỗi này; 國步艱難 Vận nước (nỗi nước) gian nan;
⑦ (văn) Suy tính: 推步 Suy tính thiên văn;
⑧ Như 埠 [bù];
⑨ [Bù] (Họ) Bộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 52
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lời kính tạ. ◇ Yến tử xuân thu 晏子春秋: "Quả nhân thụ huống hĩ" 莊敬而不狡 (Nội thiên 內篇, Vấn hạ 問下) Quả nhân kính nhận ân huệ.
Từ điển Thiều Chửu
② Lời kính tạ người ta đã cho mình, như huống lâm 貺臨 ngài lại tới đến với tôi thế cũng như cho tôi vẻ vang vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (lịch) Quan tâm, chiếu cố đến: 貺臨 Ngài quan tâm mà đến với tôi;
③ [Kuàng] (Họ) Huống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Người chuyên hoạt động chính trị (tiếng Anh: "politician").
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.