phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kén chọn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hoạn quan gọi là "trung quyên" 中涓. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Mã Nguyên Nghĩa, ám tê kim bạch, kết giao trung quyên Phong Tư, dĩ vi nội ứng" 馬元義, 暗齎金帛, 結交中涓封胥, 以為內應 (Đệ nhất hồi 第一回) Mã Nguyên Nghĩa ngầm đem vàng lụa kết giao với hoạn quan Phong Tư, để làm nội ứng.
3. (Danh) Họ "Quyên".
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎ Như: "quyên trích" 涓滴 giọt nước, "quyên ai" 涓埃 hạt bụi li ti. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Quyên ai hà dĩ đáp quân ân" 涓埃何以答君恩 (Thứ Cúc Pha tặng thi 次菊坡贈詩) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.
5. (Tính) Sạch, thanh khiết. ◎ Như: "quyên khiết" 涓潔 thanh khiết.
6. (Động) Kén chọn. ◎ Như: "quyên cát nhật" 涓吉日 chọn ngày tốt lành.
Từ điển Thiều Chửu
② Kén chọn, như quyên cát 涓吉 chọn ngày tốt lành.
③ Sạch, hoạn quan cũng gọi là trung quyên 中涓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái neo thuyền
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái neo thuyền
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bỏ neo (đậu thuyền). ◎ Như: "đĩnh bạc" 碇泊 neo thuyền. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thị nhật lục nguyệt hối, vô nguyệt, đĩnh túc đại hải trung" 是日六月晦, 無月, 碇宿大海中 (Đông Pha chí lâm 東坡志林) Đó là ngày cuối tháng sáu, không trăng, bỏ neo thuyền nghỉ ở ngoài biển khơi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hồng nhạt.
Từ điển Thiều Chửu
② Lụa màu điều nhạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lụa màu điều nhạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. may (áo)
3. hoa nhẹ như bông và bay được
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bông gòn.
3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎ Như: "liễu nhứ" 柳絮 bông liễu, "lư nhứ" 蘆絮 bông lau. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông" 絮飛花落無人管, 一夜隨流到廣東 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
4. (Danh) Họ "Nhứ".
5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇ Lí Bạch 李白: "Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào" 明朝驛使發, 一夜絮征袍 (Tử dạ ngô ca 子夜吳歌) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
6. (Phó) Nhai nhải. ◎ Như: "nhứ ngữ" 絮語 nói nhai nhải.
7. (Phó) Chán, ngán. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm" 吃了半碗, 又嫌吃絮了, 不香甜 (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Sợi bông.
③ Thứ hoa nào chất mềm nhẹ bay bốc ra được đều gọi là nhứ, như liễu nhứ 柳絮 bông liễu, lư nhứ 蘆絮 bông lau, v.v. Nguyễn Du 阮攸: Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Ðông 絮飛花落無人管,一夜隨流到廣東 tơ bay, hoa rụng không ai để ý, một đêm chảy theo dòng đến Quảng Ðông.
④ Nhai nhải, như nhứ ngữ 絮語 nói nhai nhải.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật có dạng như tơ bông: 剖其中,乾若敗絮 Cắt ở trong ra thì ruột (quả cam) khô vụn như bông nát (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn);
③ Dàn bông (ra cho đều): 絮棉襖 Dàn bông làm áo;
④【絮叨】nhứ thao [xùdao] Lè nhè, lải nhải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phép tắc. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Vô thiên vô pha, tuân vương chi nghĩa" 無偏無頗, 遵王之義 (Mạnh xuân kỉ 孟春紀, Quý công 貴公) Không thiên lệch, noi theo phép tắc của vua.
3. (Danh) Ý tứ, nội dung của từ ngữ. ◎ Như: "khảo luận văn nghĩa" 考論文義 phân tích luận giải nội dung bài văn, "tự nghĩa" 字義 ý nghĩa của chữ.
4. (Danh) Công dụng. ◇ Tả truyện 左傳: "Cố quân tử động tắc tư lễ, hành tắc tư nghĩa" 故君子動則思禮, 行則思義 (Chiêu Công tam thập nhất niên 昭公三十一年) Cho nên bậc quân tử cử động thì nghĩ tới lễ, làm gì thì nghĩ tới công dụng của nó.
5. (Danh) Gọi tắt của nước "Nghĩa Đại Lợi" 義大利, tức là nước Ý (Italy).
6. (Danh) Họ "Nghĩa".
7. (Tính) Hợp với lẽ phải, đúng với đạo lí. ◎ Như: "nghĩa sư" 義師 quân đội lập nên vì chính nghĩa, "nghĩa cử" 義舉 hành vi vì đạo nghĩa, "nghĩa sĩ" 義士 người hành động vì lẽ phải. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vọng hưng nghĩa sư, cộng tiết công phẫn, phù trì vương thất, chửng cứu lê dân" 望興義師, 共洩公憤, 扶持王室, 拯救黎民 (Đệ ngũ hồi 第五回) Mong dấy nghĩa quân, cùng hả lòng công phẫn, phò vua, cứu giúp dân lành.
8. (Tính) Dùng để chu cấp cho dân chúng nghèo khó. ◎ Như: "nghĩa thương" 義倉 kho lương để cứu giúp dân khi mất mùa, "nghĩa thục" 義塾 trường học miễn phí.
9. (Tính) Lấy ân tình cố kết với nhau. ◎ Như: "nghĩa phụ" 義父 cha nuôi, "nghĩa tử" 義子 con nuôi.
10. (Tính) Giả, để thay cho vật bị hư, mất. ◎ Như: "nghĩa kế" 義髻 búi tóc giả mượn, "nghĩa chi" 義肢 chân tay giả, "nghĩa xỉ" 義齒 răng giả.
Từ điển Thiều Chửu
② Ý nghĩa, như văn nghĩa 文義 nghĩa văn, nghi nghĩa 疑義 nghĩa ngờ.
③ Vì nghĩa, làm việc không có ý riêng về mình gọi là nghĩa. Như nghĩa sư 義師 quân đi vì nghĩa, không phải vì lợi mà sát phạt.
④ Cùng chung, như nghĩa thương 義倉 cái kho chung, nghĩa học 義學 nhà học chung, v.v.
⑤ Làm việc vì người là nghĩa, như nghĩa hiệp 義俠, nghĩa sĩ 義士, v.v.
⑥ Lấy ân cố kết với nhau là nghĩa, như kết nghĩa 結義 anh em kết nghĩa, nghĩa tử 義子 con nuôi, v.v. Vì thế nên cái gì phụ thêm ở trên cũng gọi là nghĩa, như nghĩa kế 義髻 búi tóc mượn.
⑦ Nước Nghĩa, tức nước Nghĩa Ðại Lợi 義大利 nước Ý (Itali).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tình, (tình) nghĩa: 無情無義 Vô tình vô nghĩa; 朋友的情義 Tình nghĩa bạn bè, tình bạn;
③ (Ý) nghĩa: 一詞多義 Một từ nhiều nghĩa; 定義 Định nghĩa; 文義 Ý nghĩa bài văn; 疑義 Ý nghĩa đáng ngờ;
④ Theo nghĩa thì, đúng lí thì.【義不容辭】 nghĩa bất dung từ [yìbùróngcí] Không thể thoái thác được, không thể từ chối được;
⑤ (cũ) Nuôi: 義父 Cha nuôi; 義女 Con gái nuôi;
⑥ Mượn của người khác, giả: 義髻 Búi tóc mượn (giả); 義肢 Chân tay giả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 80
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. Thân (ngôi thứ 9 hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Duỗi. § Thông "thân" 伸. ◇ Diêm thiết luận 鹽鐵論: "Nãi an đắc cổ khẩu thiệt, thân nhan mi, dự tiền luận nghị thị phi quốc gia chi sự dã" 乃安得鼓口舌, 申顏眉, 預前論議是非國家之事也 (Lợi nghị 利議) Mà còn được khua miệng lưỡi, duỗi mặt mày, tham dự vào việc quốc gia luận bàn phải trái.
3. (Danh) Chi "Thân", một chi trong mười hai địa chi.
4. (Danh) Giờ "Thân", từ ba giờ đến năm giờ chiều.
5. (Danh) Tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ "Thân".
7. (Phó) Lại. ◎ Như: "thân thuyết" 申說 nói lại lần nữa.
Từ điển Thiều Chửu
② Lại, như thân thuyết 申說 nói lại.
③ Ðến, như phụng thân phỉ kính 奉申菲敬 kính dâng lễ mọn.
④ Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân 伸.
⑤ Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân.
⑥ Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thủy 申水.
⑦ Tên đất.
⑧ Bầy tỏ, như thân lí 申理 người bị oan ức bày tỏ lí do để kêu oan.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giờ Thân (3 đến 5 giờ chiều);
③ Trình bày, nói rõ ra: 重申 Nhắc lại một lần nữa, nhấn mạnh; 申明理由 Trình bày rõ lí do;
④ (văn) Duỗi ra (dùng như 伸, bộ 亻);
⑤ (văn) Lại lần nữa: 申告 Nói lại cho biết lần nữa; 申說 Nói lại lần nữa;
⑥ (văn) Từ dùng của cấp dưới khi nói với cấp trên (thời xưa): 申報 Báo cáo;
⑦ (văn) Khuyên răn, khuyên bảo: 即三令五申之 Liền ra lệnh và khuyên răn họ nhiều lần (Sử kí: Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện);
⑧ (văn) Xác định rõ, rõ ràng: 罪無申證 Tội không có chứng cứ rõ ràng (Hậu Hán thư: Đặng Chất liệt truyện);
⑨ [Shen] Nước Thân (một nước chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
⑩ [Shen] Thành phố Thượng Hải (gọi tắt);
⑪ [Shen] (Họ) Thân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Bị".
3. (Động) Bao trùm. ◎ Như: "quang bị tứ biểu" 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
4. (Động) Gặp phải. ◎ Như: "bị nạn" 被難 gặp nạn.
5. (Động) Đến, đạt tới. ◇ Thư Kinh 書經: "Đông tiệm vu hải, tây bị vu Lưu Sa" 東漸于海, 西被于流沙 (Vũ cống 禹貢) Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa.
6. (Trợ) Dùng trước động từ, biểu thị thể bị động: được, bị, chịu. ◎ Như: "bị tuyển" 被選 được chọn, "bị hại" 被害 bị làm hại, "bị cáo" 被告 kẻ bị cáo mách, "bị lụy" 被累 bị liên lụy.
7. Một âm là "bí". (Động) Xẻ, rẽ, phân tán. § Thông với 披. ◇ Luận Ngữ 論語: "Vi Quản Trọng, ngô kì bí phát tả nhẫm hĩ" 微管仲, 吾其被髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có Quản Trọng, (thì nay) chúng ta phải gióc tóc, mặc áo có vạt bên trái rồi (như người Di, Địch).
8. (Động) Khoác, choàng. § Thông "phi" 披. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Thao Ngô qua hề bí tê giáp" 操吳戈兮被犀甲 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Cầm mác nước Ngô hề khoác áo giáp bằng da tê.
Từ điển Thiều Chửu
② Đắp trùm. Như quang bị tứ biểu 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
③ Bị, chịu. Như bị cáo 被告 kẻ bị cáo mách. Phàm sự gì ở ngoài mà liên lụy đến đều gọi là bị. Như bị lụy 被累 bị liên lụy.
④ Mặt ngoài, bề ngoài.
⑤ Đồ trang sức trên đầu.
⑥ Bộ đồ.
⑦ Một âm là bí. Kịp đến.
⑧ Đội, vác.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chăn, mền
3. phủ lấp, che kín
4. mắc phải
5. bị, chịu, được
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Bị".
3. (Động) Bao trùm. ◎ Như: "quang bị tứ biểu" 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
4. (Động) Gặp phải. ◎ Như: "bị nạn" 被難 gặp nạn.
5. (Động) Đến, đạt tới. ◇ Thư Kinh 書經: "Đông tiệm vu hải, tây bị vu Lưu Sa" 東漸于海, 西被于流沙 (Vũ cống 禹貢) Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa.
6. (Trợ) Dùng trước động từ, biểu thị thể bị động: được, bị, chịu. ◎ Như: "bị tuyển" 被選 được chọn, "bị hại" 被害 bị làm hại, "bị cáo" 被告 kẻ bị cáo mách, "bị lụy" 被累 bị liên lụy.
7. Một âm là "bí". (Động) Xẻ, rẽ, phân tán. § Thông với 披. ◇ Luận Ngữ 論語: "Vi Quản Trọng, ngô kì bí phát tả nhẫm hĩ" 微管仲, 吾其被髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có Quản Trọng, (thì nay) chúng ta phải gióc tóc, mặc áo có vạt bên trái rồi (như người Di, Địch).
8. (Động) Khoác, choàng. § Thông "phi" 披. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Thao Ngô qua hề bí tê giáp" 操吳戈兮被犀甲 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Cầm mác nước Ngô hề khoác áo giáp bằng da tê.
Từ điển Thiều Chửu
② Đắp trùm. Như quang bị tứ biểu 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
③ Bị, chịu. Như bị cáo 被告 kẻ bị cáo mách. Phàm sự gì ở ngoài mà liên lụy đến đều gọi là bị. Như bị lụy 被累 bị liên lụy.
④ Mặt ngoài, bề ngoài.
⑤ Đồ trang sức trên đầu.
⑥ Bộ đồ.
⑦ Một âm là bí. Kịp đến.
⑧ Đội, vác.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Được, bị, mắc phải, phải chịu: 他被大家選爲班長了 Cậu ấy được mọi người bầu làm trưởng lớp; 杯子剛買回來就被孩子摔壞了 Cái chén mới mua về đã bị thằng bé đánh vỡ rồi; 這種先進工作法已經被廣泛採用 Phương pháp làm việc tiên tiến đó đã được áp dụng rộng rãi; 被批評 Bị phê bình; 不惟余之采邑被消,而汝等之俸禄亦爲他人之所有 Chẳng những thái ấp của ta bị giặc tước đoạt, mà bổng lộc của các ngươi cũng sẽ bị kẻ khác chiếm mất (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư ti tướng hịch văn); 忠而被謗 Trung mà bị gièm pha (Sử kí);
③ (văn) Đắp, phủ, trùm lên, bao trùm: 光被四表 Sáng khắp cả bốn cõi; 成歸,聞妻言,如被冰雪 Thành trở về nhà, nghe vợ nói, người anh ta lạnh giống như phủ băng tuyết (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
④ (văn) Mặt ngoài, bề ngoài;
⑤ (văn) Đồ trang sức trên đầu;
⑥ (văn) Mang, vác;
⑦ (văn) Đến, tới: 東漸于海,西被于流沙 Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa (Thượng thư: Vũ cống);
⑧ (văn) Trút lên;
⑨ (văn) Mặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bộ đồ (dùng để tính số vật che thân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái lưới
3. bày biện
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát. ◇ Tây sương kí 西廂記: "La duệ sinh hàn" 羅袂生寒 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tay áo là làm cho lạnh.
3. (Danh) Một loại đồ dùng ở mặt dưới có lưới để sàng, lọc bột hoặc chất lỏng.
4. (Danh) Họ "La".
5. (Động) Bắt, bộ tróc.
6. (Động) Bao trùm, bao quát. ◎ Như: "bao la vạn tượng" 包羅萬象.
7. (Động) Giăng, bày. ◎ Như: "la liệt" 羅列 bày khắp cả, "la bái" 羅拜 xúm lại mà lạy. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền" 平生親友, 羅拜柩前 (Tế Thôi Tương Công Văn 祭崔相公文) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
8. (Động) Thu thập, chiêu tập, tìm kiếm. ◎ Như: "la trí nhân tài" 羅致人才 chiêu tập người tài.
9. (Động) Ứớc thúc, hạn chế. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Phương kim pháp nghiêm lệnh cụ, sở dĩ la thiên hạ chi sĩ, khả vị mật hĩ" 方今法嚴令具, 所以羅天下之士, 可謂密矣 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).
Từ điển Thiều Chửu
② Là, một thứ sệt bằng tơ mỏng để mặc mát.
③ Bày vùng. Như la liệt 羅列 bày vòng quanh đầy cả. La bái 羅拜 xúm lại mà lạy. Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, la bái cữu tiền 平生親友,羅拜柩前 bạn bè lúc còn sống, xúm lạy trước linh cữu.
④ Quây lưới để bắt chim. Vì thế nên chiêu tập được nhiều người tài đến với mình gọi là la trí 羅致.
⑤ La la 羅羅 thoáng, không đặc rít gọi là la la.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim): 門可羅雀Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh;
③ Sưu tập: 羅致 Chiêu mộ; 網羅 Gom góp; 搜羅 Thu nhặt, sưu tập;
④ Trưng bày, bày ra: 羅列 Bày ra; 星羅棋布 Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt;
⑤ Giần, rây: 銅絲羅 Giần dây thép; 絹羅 Rây tơ; 把麵再羅一過兒 Đem bột rây qua một lượt;
⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa): 羅衣 Áo lụa; 羅扇 Quạt the; 綾羅綢緞 The lụa lượt là;
⑦ (loại) Mười hai tá, mười hai lố (= 114 cái) (Gross);
⑧ [Luó] (Họ) La. Xem 囉 [luo], [luo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 42
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.