giản thể
Từ điển phổ thông
2. kinh sợ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm sợ, làm giật mình, làm hốt hoảng, làm kinh ngạc, làm kinh động: 打草驚蛇 Đập cỏ làm cho rắn sợ, bứt dây động rừng;
③ Lồng: 馬驚了 Ngựa lồng lên;
④ (văn) Ngạc nhiên, kinh ngạc;
⑤ Chứng làm kinh (ở trẻ con).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cánh cửa
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao chẳng? ◇ Luận Ngữ 論語: "Hạp các ngôn nhĩ chí?" 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
3. (Động) Họp, hợp. ◇ Dịch Kinh 易經: "Vật nghi, bằng hạp trâm" 勿疑, 朋盍簪 (Dự quái 豫卦) Đừng nghi ngờ, các bạn bè sẽ mau lại họp đông.
4. (Danh) Họ "Hạp".
Từ điển Thiều Chửu
② Hợp. Dịch Kinh 易經, quẻ Dự 豫: Vật nghi, bằng hạp trâm 勿疑,朋盍簪 đừng nghi ngờ, các bạn thanh khí sẽ lại giúp.
③ Cánh cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hợp lại;
③ Cánh cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇ Vương Bột 王勃: "Đồng tử hà tri, cung phùng thắng tiễn" 童子何知, 躬逢勝餞 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) (Tôi là) trẻ con biết gì, đích thân được dự tiệc lớn.
3. (Động) Cúi, khom mình. ◎ Như: "cung thân vi lễ" 躬身為禮 cúi mình làm lễ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cúi, khom (mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hoãn lại
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thừa thãi, sung túc. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tuế phong nhân thư" 歲豐人紓 (Dữ khai nguyên minh sư thư 與開元明師書) Năm được mùa người ta sung túc.
3. (Động) Giải trừ, bài trừ. ◇ Tả truyện 左傳: "Tự hủy kì gia, dĩ thư Sở quốc chi nạn" 自毀其家, 以紓楚國之難 (Trang Công tam thập niên 莊公三十年) Tự phá hủy nhà mình, giải trừ nạn cho nước Sở.
4. (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày dãi. § Thông "trữ" 抒. ◇ Lục Du 陸游: "Lãn bất cận bút nghiễn, Hà dĩ thư u tình?" 嬾不近筆硯, 何以紓幽情 (Thu tứ 秋思) Lười biếng không gần bút mực, Lấy gì bày dãi u tình?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hoãn, thư hoãn, hòa hoãn;
③ Dư dật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tổn thương: 傷腦筋 Nhức óc; 傷其十指不如斷其一指 Làm bị thương mười ngón tay không bằng làm cụt một ngón tay;
③ Mắc bệnh: 傷風 Cảm, cảm gió; 傷寒 Thương hàn;
④ Ngấy: 吃糖吃傷了 Ăn đường nhiều thấy ngấy quá;
⑤ Cản trở, trở ngại, gây hại: 何傷乎 Có gì cản trở?;
⑥ Đau đớn: 悲傷 Đau đớn, đau buồn; 傷感 Xúc cảm, buồn rầu, thương xót;
⑦ Tổn hại, làm hại, hại: 傷衆有罪 Làm khổ dân là có tội; 開口傷人 Mở miệng hại người.
Từ ghép 10
giản thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.