phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Xấu xa, tồi tàn. ◎ Như: "khảng tảng tư tưởng" 骯髒思想 tư tưởng xấu xa.
3. Giày xéo, chà đạp. ◇ Phùng Mộng Long 馮夢龍: "Mạc bả ác thoại nhi khảng tảng ngã" 莫把惡話兒骯髒我 (Quải chi nhi 挂枝兒, Đa tâm 多心).
4. Cứng cỏi, ngay thẳng, ngang tàng. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Khảng tảng nhất sĩ hùng" 骯髒一士雄 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Ngang tàng một kẻ sĩ hùng dũng.
5. Thân mình to béo, mập mạp. ◇ Dữu Tín 庾信: "Khảng tảng chi mã, vô phục thiên kim chi giá" 骯髒之馬, 無復千金之價 (Nghĩ liên châu 擬連珠) Ngựa béo phì, không còn đáng giá nghìn vàng nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người mất công ăn việc làm. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Lục Đức viết: Kính lão, từ ấu, cứu tật, tuất cô, chẩn bần cùng, nhậm thất nghiệp" 六德曰: 敬老, 慈幼, 救疾, 恤孤, 賑貧窮, 任失業 (Lục Chí truyện 陸贄傳) Lục Đức nói: Kính trọng người già, yêu thương con trẻ, cứu giúp người bệnh tật, vỗ về người cô quả, giúp đỡ người nghèo khó, dùng người không có việc làm sinh nhai.
3. Mất hết sản nghiệp.
4. Mất chức vị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung nơi rất xa xôi. ◇ Trương Vũ 張雨: "Chiếu thư khoan đại đáo hải giác, Hà bắc cơ manh tranh đảo qua" 詔書寬大到海角, 河北饑氓爭倒戈 (Đáp Dương Liêm Phu 答楊廉夫).
3. Cái tù và (ống để thổi ra tiếng) làm bằng vỏ ốc biển. ◇ Tây du bổ 西游補: "Ngoại diện hựu lôi cổ nhất thông, xuy khởi hải giác, kích động vân bản" 外面又擂鼓一通, 吹起海角, 擊動雲板 (Đệ bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cướp đoạt tiền của trên đường. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thị cá tiễn kính đích cường nhân, chánh tại thử gian đẳng mãi mại" 是個剪徑的強人, 正在此間等買賣 (Đệ tam hồi) Tên này chắc hẳn cũng là cường đạo, đến đây định kiếm chác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lấy nước từ dòng sông. ◇ Quách Phác 郭璞: "Cấp dẫn Thư Chương" 汲引沮漳 (Giang phú 江賦) Dẫn nước từ sông Thư sông Chương.
3. Thu hút, lôi cuốn. ◇ Trần Điền 陳田: "Tây Nhai hoành tài thạc học, cấp dẫn phong lưu, bá chi thanh thi, tuân túc lĩnh tụ nhất thì" 西涯宏才碩學, 汲引風流, 播之聲詩, 洵足領袖一時 (Minh thi kỉ sự đinh thiêm 明詩紀事丁籤, Lí Đông Dương 李東陽).
4. Tiến cử, đề bạt nhân tài. ◇ Lạc Tân Vương 駱賓王: "Ủng tuệ lễ hiền, cấp dẫn vong bì, tưởng đề bất quyện" 擁篲禮賢, 汲引忘疲, 獎題不倦 (Thượng Cổn Châu thứ sử khải 上袞州刺史啟).
5. Dẫn đạo, khai đạo. ◇ Từ Lăng 徐陵: "Nguyện sanh thiên Phật, vô phi hiền thánh, cấp dẫn chi nghĩa tuy đồng, tùy cơ chi cảm phi nhất" 願生千佛, 無非賢聖, 汲引之義雖同, 隨機之感非一 (Hiếu Nghĩa tự bi 孝義寺碑).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nhọc nhằn, miệt mài. ◇ Trang Tử 莊子: "Toàn nhữ hình, bão nhữ sanh, vô sử nhữ tư lự doanh doanh" 全汝形, 抱汝生, 無使汝思慮營營 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Toàn lấy thân mình, giữ lấy sự sống của ngươi, đừng khiến ngươi lo nghĩ miệt mài.
3. Rối loạn, lộn xộn. ◇ Diệp Kính Thường葉敬常: "Vãng sự doanh doanh bi thệ thủy, Sanh nhai tịch tịch độ tà dương" 往事營營悲逝水, 生涯寂寂度斜陽 (Xuân sầu 春愁).
4. Hình dung trong lòng nóng nảy, bứt rứt không yên. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trung tâm doanh doanh, tẩm thực đô phế" 中心營營, 寢食都廢 (A Tiêm 阿纖).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.