Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hợp với phép tắc, đúng cách thức. ◇ Vương Sĩ Chân 王士禛: "Thử địa tự giai, tích táng bất hợp pháp, bất cấp thiên, thả hữu kì họa" 此地自佳, 惜葬不合法, 不急遷, 且有奇禍 (Trì bắc ngẫu đàm 池北偶談, Đàm hiến nhị 談獻二, Lưu lại bộ 劉吏部).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ kĩ nữ.
3. Tỉ dụ người con gái đẹp. ◎ Như: "danh hoa hữu chủ" 名花有主.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ phương xa hoặc phương trời. Thường dùng biểu đạt tình tự biệt li. ◇ Vi Ứng Vật 韋應物: "Nguyện dĩ bích vân tư, Phương quân oán biệt dư" 願以碧雲思, 方君怨別餘 (Kí kiểu nhiên thượng nhân 寄皎然上人).
Từ điển trích dẫn
2. Không ngờ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Thần đẳng phụng thánh chỉ xuất sư hạ giới, thu phục yêu tiên Tôn Ngộ Không, bất kì tha thần thông quảng đại, bất năng thủ thắng, nhưng vọng Vạn Tuế thiêm binh tiễu trừ" 臣等奉聖旨出師下界, 收伏妖仙孫悟空, 不期他神通廣大, 不能取勝, 仍望萬歲添兵剿除 (Đệ tứ hồi) Chúng thần vâng lệnh thánh chỉ đem quân xuống hạ giới để thu phục yêu quái Tôn Ngộ Không, không ngờ nó thần thông rất lớn, nên không thể đánh thánh được, cúi mong Thượng Hoàng cho thêm quân tiễu trừ.
Từ điển trích dẫn
2. Món ăn. ◎ Như: "Nhật Bổn liệu lí dĩ tinh trí văn danh" 日本料理以精緻聞名.
3. Coi sóc, trông nom, chiếu cố. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Nhữ nhược vi tuyển quan, đương hảo liệu lí thử nhân" 汝若為選官, 當好料理此人 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
4. Làm cho khổ sở, bức bách, chiết ma. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Nhãn hôn cửu bị thư liệu lí, Phế khát đa nhân tửu tổn thương" 眼昏久被書料理, 肺渴多因酒損傷 (Đối kính ngẫu ngâm 對鏡偶吟).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thần sắc vui hòa, dáng mạo ôn hòa. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hưởng lễ hữu dong sắc, tư địch du du như dã" 享禮有容色, 私覿愉愉如也 (Hương đảng) Khi dâng lễ vật, thì dáng mạo ôn hòa, (đến khi) đem lễ vật riêng kính tặng thì nét mặt hòa nhã vui vẻ.
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Tiếng loài chim nước (đàn le, đàn nhạn) hoặc loài cá mổ, đớp ăn. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Xiệp điệp tinh tảo, trớ tước lăng ngẫu" 唼喋菁藻, 咀嚼菱藕 (Thượng lâm phú 上林賦) Lép nhép rong tươi, nhấm nhai củ ấu ngó sen.
3. Nói khẽ. ◇ Trương Đại 張岱: "Trọng Thúc thiện khôi hài, tại kinh sư dữ Lậu Trọng Dong, Thẩm Hổ Thần, Hàn Cầu Trọng bối kết "Cược xã", xiệp điệp sổ ngôn, tất tuyệt anh phún phạn" 仲叔善詼諧, 在京師與漏仲容, 沈虎臣, 韓求仲輩結"噱社", 唼喋數言, 必絕纓噴飯 (Đào Am mộng ức 陶庵夢憶, Cược xã 噱社).
4. Bôn tẩu, rảo bước. ◇ Quy Hữu Quang 歸有光: "Sở vị thành tựu chi giả, phi cảm cầu thượng tiến, dĩ dữ xiệp điệp giả tranh thì thủ nghiên dã" 所謂成就之者, 非敢求上進, 以與唼喋者爭時取妍也 (Tái dữ Dư thái sử 再與余太史).
Từ điển trích dẫn
2. Hoạt động do tư tưởng chi phối mà biểu hiện ra bên ngoài. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Giá thị giả đích, nhĩ môn tự kỉ giả tác đích điện báo lai li gian ngã môn đích. Nhĩ môn giá chủng ti bỉ vô lại đích hành vi!" 這是假的, 你們自己假作的電報來離間我們的. 你們這種卑鄙無賴的行為! (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhị mạc).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.