Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Tiếng loài chim nước (đàn le, đàn nhạn) hoặc loài cá mổ, đớp ăn. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Xiệp điệp tinh tảo, trớ tước lăng ngẫu" 唼喋菁藻, 咀嚼菱藕 (Thượng lâm phú 上林賦) Lép nhép rong tươi, nhấm nhai củ ấu ngó sen.
3. Nói khẽ. ◇ Trương Đại 張岱: "Trọng Thúc thiện khôi hài, tại kinh sư dữ Lậu Trọng Dong, Thẩm Hổ Thần, Hàn Cầu Trọng bối kết "Cược xã", xiệp điệp sổ ngôn, tất tuyệt anh phún phạn" 仲叔善詼諧, 在京師與漏仲容, 沈虎臣, 韓求仲輩結"噱社", 唼喋數言, 必絕纓噴飯 (Đào Am mộng ức 陶庵夢憶, Cược xã 噱社).
4. Bôn tẩu, rảo bước. ◇ Quy Hữu Quang 歸有光: "Sở vị thành tựu chi giả, phi cảm cầu thượng tiến, dĩ dữ xiệp điệp giả tranh thì thủ nghiên dã" 所謂成就之者, 非敢求上進, 以與唼喋者爭時取妍也 (Tái dữ Dư thái sử 再與余太史).
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sâu bọ cắn, gặm. ◎ Như: "giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu" 這棵死樹根螞蟻唼了 kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.
3. (Động) Cá, chim trong nước tìm mồi.
4. (Động) Đãi, gạn ◎ Như: "dụng si tử xiệp tế thổ" 用篩子唼細土 dùng sàng đãi gạn đất vụn.
5. (Động) Xì hơi. ◎ Như: "xiệp khí" 唼氣 (ruột bánh xe) xì hơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tiệp". (Động) "Tiệp huyết" 啑血: (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là "điệp huyết" 喋血, "điệp huyết" 蹀血. (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là "điệp huyết" 喋血, "điệp huyết" 蹀血.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tiệp. Tiệp huyết 啑血 cắt máu ăn thề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tiệp". (Động) "Tiệp huyết" 啑血: (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là "điệp huyết" 喋血, "điệp huyết" 蹀血. (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là "điệp huyết" 喋血, "điệp huyết" 蹀血.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tiệp. Tiệp huyết 啑血 cắt máu ăn thề.
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.