Từ điển trích dẫn
2. Nối dõi. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Ngụy gia một hữu nhi tử, chỉ hữu giá cá nữ nhi, khước thừa kế liễu nhất cá viễn phòng điệt nhi tại gia, quản lí nhất thiết sự vụ" 魏家沒有兒子, 只有這個女兒, 卻承繼了一個遠房姪兒在家, 管理一切事務 (Đệ thập ngũ hồi).
3. Thủ tục làm sau khi người chết, đem chuyển tài sản, quyền lợi hoặc địa vị (của người đã chết) cấp cho người khác.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nơi dừng chân, chỗ nghỉ ngơi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhật kí mộ, trì trừ khoáng dã, vô sở quy túc" 日既暮, 踟躇曠野, 無所歸宿 (Trừu tràng 抽腸).
3. Kết cục, kết quả, chỗ kí thác sau cùng. ◇ Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: "Giá thị ngã tối hậu đích quy túc: quang vinh địa tử" 這是我最後的歸宿: 光榮地死 (Đệ nhị bộ, Đệ nhị ngũ chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hiển hách, vượng thịnh. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Sanh hồ thế quý chi môn, cư hồ nhiệt liệt chi thế" 生乎世貴之門, 居乎熱烈之勢 (Ngoại thiên 外篇, Thứ kiêu 刺驕).
3. Hăng hái, kích động, nồng nhiệt. ◎ Như: "nhiệt liệt hoan nghênh" 熱烈歡迎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng dùng để nhục mạ đối phương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tôn Kiên chỉ quan thượng nhi mạ viết: Trợ ác thất phu, hà bất tảo hàng" 孫堅指關上而罵曰: 助惡匹夫, 何不早降 (Đệ ngũ hồi) Tôn Kiên chỉ lên cửa quan mắng rằng: Tên tiểu nhân phò giặc kia, sao không sớm ra hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chủ yếu, đại yếu. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Tục chi báng giả, đại để hữu ngũ" 俗之謗者, 大抵有五 (Quy tâm 歸心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.