phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngâm tụng, tụng niệm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng" 可巧王夫人見賈環下了學, 命他來抄個金剛咒唪誦 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm ướt. ◇ Dương Quýnh 楊烱: "Câu thủy tẩm bình sa" 溝水浸平沙 (Tống Phong Thành Vương Thiếu Phủ 送豐城王少府) Nước ngòi thấm bãi cát.
3. (Động) Chìm, ngập. ◇ Tống sử 宋史: "Chân Tông Cảnh Đức nguyên niên cửu nguyệt, Tống Châu ngôn Biện Hà quyết, tẩm dân điền, hoại lư xá" 真宗景德元年九月, 宋州言汴河決, 浸民田, 壞廬舍 (Hà cừ chí tam 河渠志三).
4. (Động) Tưới, rót. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phù lâm giang chi hương, cư nhân cấp thủy dĩ tẩm kì viên, giang thủy phất tăng dã" 夫臨江之鄉, 居人汲水以浸其園, 江水弗憎也 (Tinh thần huấn 精神訓).
5. (Động) Tỉ dụ ánh chiếu. ◇ Tống Tường 宋庠: "Hướng tịch cựu than đô tẩm nguyệt, Quá hàn tân thụ tiện lưu yên" 向夕舊灘都浸月, 過寒新樹便留煙 (Trùng triển Tây Hồ 重展西湖).
6. (Động) Tỉ dụ ở trong một cảnh giới hoặc trong hoạt động tư tưởng nào đó. ◇ Đinh Linh 丁玲: "Mạn mạn đích, tha tựu cánh tẩm tại bất khả cập đích huyễn mộng lí liễu" 慢慢的, 她就更浸在不可及的幻夢裏了 (A Mao cô nương 阿毛姑娘, Đệ nhị chương ngũ).
7. (Động) Tẩy, rửa. ◇ Trương Hành 張衡: "Tẩm thạch khuẩn ư trùng nhai, Trạc linh chi dĩ chu kha" 浸石菌於重涯, 濯靈芝以朱柯 (Tây kinh phú 西京賦).
8. (Động) Tích chứa nước để tưới vào sông chằm. § Sau cũng phiếm chỉ hồ, đầm, sông, chằm. ◇ Lương Chương Cự 梁章鉅: "Dâm vũ vi tai, Trực Lệ bách dư châu huyện, giai thành cự tẩm" 淫雨為災, 直隸百餘州縣, 皆成巨浸 (Quy điền tỏa kí 歸田瑣記, Thần mộc 神木).
9. (Động) Thấm nhuần. Tỉ dụ ban cho ân huệ. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Thư thịnh đức, phát hào vinh, thụ hậu phúc, dĩ tẩm lê nguyên" 舒盛德, 發號榮, 受厚福, 以浸黎元 (Phong thiện văn 封禪文).
10. (Động) Nhìn kĩ, xét kĩ. ◎ Như: "tẩm tưởng" 浸想 khảo sát sâu xa kĩ lưỡng.
11. (Phó) Dần dần. ◇ Kim sử 金史: "Quốc thế tẩm thịnh" 國勢浸盛 (Binh chế 兵制) Thế nước dần thịnh.
12. (Danh) Tên gọi chung các chằm lớn.
13. (Liên) Nếu như, giả sử. ◇ Vương Phu Chi 王夫之: "Tẩm kì bất nhiên, nhi xả khí ngôn lí, tắc bất đắc dĩ thiên vi lí hĩ" 浸其不然, 而舍氣言理, 則不得以天為理矣 (Độc tứ thư đại toàn thuyết 讀四書大全說, Mạnh Tử 孟子, Tận tâm thượng ngũ 盡心上五).
14. § Xem "tẩm hành" 浸行.
15. Một âm là "thâm". § Xem "thâm tầm" 浸尋.
16. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xúc phạm, mạo phạm.
17. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xâm phạm. ◎ Như: "thâm lăng" 浸凌.
18. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xâm chiếm. ◎ Như: "thâm ngư" 浸漁 chiếm đoạt tài vật của người khác.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dần dần
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm ướt. ◇ Dương Quýnh 楊烱: "Câu thủy tẩm bình sa" 溝水浸平沙 (Tống Phong Thành Vương Thiếu Phủ 送豐城王少府) Nước ngòi thấm bãi cát.
3. (Động) Chìm, ngập. ◇ Tống sử 宋史: "Chân Tông Cảnh Đức nguyên niên cửu nguyệt, Tống Châu ngôn Biện Hà quyết, tẩm dân điền, hoại lư xá" 真宗景德元年九月, 宋州言汴河決, 浸民田, 壞廬舍 (Hà cừ chí tam 河渠志三).
4. (Động) Tưới, rót. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phù lâm giang chi hương, cư nhân cấp thủy dĩ tẩm kì viên, giang thủy phất tăng dã" 夫臨江之鄉, 居人汲水以浸其園, 江水弗憎也 (Tinh thần huấn 精神訓).
5. (Động) Tỉ dụ ánh chiếu. ◇ Tống Tường 宋庠: "Hướng tịch cựu than đô tẩm nguyệt, Quá hàn tân thụ tiện lưu yên" 向夕舊灘都浸月, 過寒新樹便留煙 (Trùng triển Tây Hồ 重展西湖).
6. (Động) Tỉ dụ ở trong một cảnh giới hoặc trong hoạt động tư tưởng nào đó. ◇ Đinh Linh 丁玲: "Mạn mạn đích, tha tựu cánh tẩm tại bất khả cập đích huyễn mộng lí liễu" 慢慢的, 她就更浸在不可及的幻夢裏了 (A Mao cô nương 阿毛姑娘, Đệ nhị chương ngũ).
7. (Động) Tẩy, rửa. ◇ Trương Hành 張衡: "Tẩm thạch khuẩn ư trùng nhai, Trạc linh chi dĩ chu kha" 浸石菌於重涯, 濯靈芝以朱柯 (Tây kinh phú 西京賦).
8. (Động) Tích chứa nước để tưới vào sông chằm. § Sau cũng phiếm chỉ hồ, đầm, sông, chằm. ◇ Lương Chương Cự 梁章鉅: "Dâm vũ vi tai, Trực Lệ bách dư châu huyện, giai thành cự tẩm" 淫雨為災, 直隸百餘州縣, 皆成巨浸 (Quy điền tỏa kí 歸田瑣記, Thần mộc 神木).
9. (Động) Thấm nhuần. Tỉ dụ ban cho ân huệ. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Thư thịnh đức, phát hào vinh, thụ hậu phúc, dĩ tẩm lê nguyên" 舒盛德, 發號榮, 受厚福, 以浸黎元 (Phong thiện văn 封禪文).
10. (Động) Nhìn kĩ, xét kĩ. ◎ Như: "tẩm tưởng" 浸想 khảo sát sâu xa kĩ lưỡng.
11. (Phó) Dần dần. ◇ Kim sử 金史: "Quốc thế tẩm thịnh" 國勢浸盛 (Binh chế 兵制) Thế nước dần thịnh.
12. (Danh) Tên gọi chung các chằm lớn.
13. (Liên) Nếu như, giả sử. ◇ Vương Phu Chi 王夫之: "Tẩm kì bất nhiên, nhi xả khí ngôn lí, tắc bất đắc dĩ thiên vi lí hĩ" 浸其不然, 而舍氣言理, 則不得以天為理矣 (Độc tứ thư đại toàn thuyết 讀四書大全說, Mạnh Tử 孟子, Tận tâm thượng ngũ 盡心上五).
14. § Xem "tẩm hành" 浸行.
15. Một âm là "thâm". § Xem "thâm tầm" 浸尋.
16. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xúc phạm, mạo phạm.
17. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xâm phạm. ◎ Như: "thâm lăng" 浸凌.
18. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xâm chiếm. ◎ Như: "thâm ngư" 浸漁 chiếm đoạt tài vật của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên gọi chung các chằm lớn.
③ Dần dần, như quốc thế tẩm thịnh 國勢浸盛 thế nước dần thịnh.
④ Tẩm dả ví rồi ra, dùng làm chữ giúp lời.
⑤ Tẩm nhuận chi chấm 浸潤之譖 lời dèm pha ton hót, ý nói lời dèm lần lần nó vào như nước ngấm dần vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầm, thấm: 淚水浸濕了衣服 Áo đầm nước mắt; 這塊布不浸水 Miếng vải này không thấm nước;
③ (văn) Tưới: 一日浸百畦 Một ngày tưới trăm;
④ (văn) Sông lớn, chằm lớn, hồ nước: 大浸稽天而不溺 Sông lớn tràn lên đến trời mà không bị chìm chết (Trang tử: Tiêu dao du);
④ (văn) Dần dần: 旬日之間,浸大也 Trong vòng mười ngày, lớn dần ra (Liệt tử);
⑤ (văn) Càng thêm: 若其浸盛,何以制之! Nếu quyền lực của ông ta càng lớn thì lấy gì để chế phục ông ta! (Hậu Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
Từ điển trích dẫn
2. Bình luận của công chúng.
3. Công lí, định lí. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Sơ do kinh nghiệm nhi nhập công luận, thứ cánh do công luận nhi nhập tân kinh nghiệm" 初由經驗而入公論, 次更由公論而入新經驗 (Phần 墳, Khoa học sử giáo thiên 科學史教篇) Ban đầu do kinh nghiệm mà đi vào công lí, sau lại do công lí mà thu nhập kinh nghiệm mới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tục lệ ngày xưa con gái trang điểm trước khi xuất giá gọi là "chỉnh dong" 整容. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Tam nhật chi tiền, Nhị Châu yếu chỉnh dong khai diện" 三日之前, 蕊珠要整容開面 (Quyển nhị ngũ) Ba ngày trước, Nhị Châu xin được trang điểm chải tóc.
3. Giải phẫu sửa chữa khuyết tật trên mặt, sửa sắc đẹp bằng thủ thuật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thứ hai. ◎ Như: "nhị thứ thế giới đại chiến" 二次世界大戰 chiến tranh thế giới lần thứ hai.
3. (Tính) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Khẩu vô nhị ngôn" 口無二言 (Vệ Đại Kinh truyện 衛大經傳) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.
4. (Động) Thay đổi, cải biến. ◇ Tả truyện 左傳: "Hữu tử vô nhị" 有死無二 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.
5. (Động) Sánh ngang, có hai. ◇ Sử Kí 史記: "Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã" 此所謂功無二於天下, 而略不世出者也 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thứ hai, bậc hai: 二次世界大戰 Chiến tranh thế giới lần thứ hai; 二等貨 Loại hàng bậc hai;
③ Thay đổi, không chuyên nhất: 不二價 Không thách giá; 有死無二 Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ; 二事敗業 Không chuyên nhất một việc thì sự nghiệp sẽ thất bại (Hậu Hán thư);
④ (văn) Có hai, sánh ngang: 此所謂功無二于天下 Như thế gọi là công lao không có hai (không có ai sánh ngang) trong thiên hạ (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tươi mát, thấm nhuần
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giáng, rớt xuống, đổ xuống. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Thu lai liên chú bách nhật vũ, Hòa thử phiêu nịch đa bất thu" 秋來連澍百日雨, 禾黍漂溺多不收 (Đối tuyết kì gia hữu 對雪示嘉祐) Thu đến liên miên trăm ngày đổ mưa, Thóc lúa trôi giạt phần nhiều không gặt hái.
3. (Động) Tưới mát, thấm nhuần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Kì vũ phổ đẳng, tứ phương câu hạ, lưu chú vô lượng" 其雨普等, 四方俱下, 流澍無量 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Trận mưa đó khắp cùng, bốn phương đều xối xuống, dòng nước thấm nhuần vô lượng.
4. (Động) Thông "chú" 注.
Từ điển Thiều Chửu
② Tưới mát, mưa thấm nhuần vật gọi là chú, vì thế nên có ân trạch đến người cũng gọi là chú.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Mưa) tưới mát, thấm nhuần. (Ngb) Đem ân trạch đến cho người.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎ Như: "hòa nhan duyệt sắc" 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa.
3. (Danh) Mặt, danh dự. ◎ Như: "vô nhan kiến nhân" 無顏見人 không còn mặt mũi nào gặp người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược ngoại nhân tri đạo, tổ tông nhan diện hà tại!" 若外人知道, 祖宗顏面何在 (Đệ tam thập tam hồi) Nếu người ngoài biết thì tiếng tăm ông cha mình còn ra làm sao nữa!
4. (Danh) Màu sắc. ◎ Như: "ngũ nhan lục sắc" 五顏六色 nhiều màu lắm sắc.
5. (Danh) Cái biển hay hoành phi trên môn đường.
6. (Danh) Họ "Nhan".
Từ điển Thiều Chửu
② Sắc mùi. Như nhan sắc 顏色 sắc màu, sắc mặt, nhan liệu 顏料 chất dùng để hồ màu, để vẽ ngoài mặt, v.v.
③ Chữ đề ở trên biển hay hoành phi cũng gọi là nhan.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bộ mặt, uy tín;
③ Màu: 五顏六色 Lắm màu lắm sắc;
④ Chữ đề trên biển (hay trên bức hoành phi);
⑤ [Yán] (Họ) Nhan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa hình dung người đàn bà cực kì xinh đẹp. ◇ Tuyên Đỉnh 宣鼎: "Hoa chúc chi hạ, phụ quả diễm lệ khuynh thành" 花燭之下, 婦果艷麗傾城 (Dạ vũ thu đăng lục 夜雨秋燈錄, Thang văn chánh 湯文正) Dưới đèn hoa chúc, người đàn bà thực là cực kì diễm lệ.
3. Hình dung sắc hoa tuyệt đẹp. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Phù dong diệc hữu khuynh thành sắc, Bất kiến đông phong khước cự sương" 芙蓉亦有傾城色, 不見東風卻拒霜 (Tuyệt cú mạn hứng 絕句漫興) Hoa phù dung dù có sắc đẹp tuyệt vời, Không thấy gió xuân khước từ sương.
4. Chỉ mĩ nữ, con gái đẹp. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tuy vô khuynh thành dục, Hạnh miễn vong quốc ô" 雖無傾城浴, 幸免亡國汙 (Vịnh ôn tuyền 詠溫泉) Dù không có con gái đẹp tắm, May khỏi vấy ô nhục vì mất nước.
5. Đầy thành, cả thành. Hình dung số người đông đảo. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Khuynh thành sĩ nữ thông tiêu xuất du, một ta cấm kị" 傾城士女通宵出游, 沒些禁忌 (Quyển ngũ) Bao nhiêu là trai gái suốt đêm đi chơi, không có kiêng dè gì cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.