phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đấm
3. lựa chọn, chọn lọc
4. nhường cho
5. tìm tòi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ bỏ, bài trừ. ◎ Như: "thôi trần xuất tân" 推陳出新 bỏ cũ ra mới.
3. (Động) Kéo dài thời gian, lần lữa. ◇ Toàn Nguyên tán khúc 全元散曲: "Kim niên thôi đáo lai niên" 今年推到來年 (Tân thủy lệnh 新水令) Năm nay lần lữa sang năm tới.
4. (Động) Trút cho, nhường cho. ◎ Như: "giải y thôi thực" 解衣推食 nhường cơm xẻ áo.
5. (Động) Thoái thác, khước từ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động" 備非敢推辭, 奈兵微將寡, 恐難輕動 (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
6. (Động) Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử. ◎ Như: "công thôi" 公推 mọi người cùng tiến cử. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược thị yếu thôi ngã tác xã trường" 若是要推我作社長 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như cử tôi làm hội trưởng thi xã.
7. (Động) Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu. ◎ Như: "thôi cầu" 推求 tìm tòi, "thôi tường" 推詳 tìm cho tường tận. ◇ Tố Thư 素書: "Thôi cổ nghiệm kim, sở dĩ bất hoặc" 推古驗今, 所以不惑 Suy tìm việc xưa, khảo sát việc nay, vi thế không còn nghi hoặc.
8. (Động) Mở rộng, suy rộng. ◎ Như: "thôi quảng" 推廣 suy rộng, khai triển.
9. (Động) Hớt, cắt, xén. ◎ Như: "thôi đầu" 推頭 hớt tóc. § "Thôi đầu" 推頭 còn có nghĩa là thoái thác, thôi ủy.
10. § Còn đọc là "suy".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đẩy tới: 推進 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh; 推動 Đẩy mạnh;
③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi: 推理 Suy lí, suy đoán; 推算 Suy tính; 推求 Tìm tòi; 推詳 Tìm cho tường tận;
④ Mở rộng. 【推廣】thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến: 推廣先進經驗 Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến;
⑤ (văn) Thi hành, chấp hành: 推公法,而求索姦人 Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử);
⑥ (văn) Trừ bỏ. 【推陳出新】thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới;
⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ: 推讓 Nhường cho người khác; 推委給別人 Đùn cho người khác;
⑧ Hoãn lại: 先往後推幾天 Hoãn lại vài hôm;
⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên: 公推一個人做代表 Bầu một người ra làm đại biểu;
⑩ Khen: 推許 Khen ngợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đấm
3. lựa chọn, chọn lọc
4. nhường cho
5. tìm tòi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ bỏ, bài trừ. ◎ Như: "thôi trần xuất tân" 推陳出新 bỏ cũ ra mới.
3. (Động) Kéo dài thời gian, lần lữa. ◇ Toàn Nguyên tán khúc 全元散曲: "Kim niên thôi đáo lai niên" 今年推到來年 (Tân thủy lệnh 新水令) Năm nay lần lữa sang năm tới.
4. (Động) Trút cho, nhường cho. ◎ Như: "giải y thôi thực" 解衣推食 nhường cơm xẻ áo.
5. (Động) Thoái thác, khước từ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động" 備非敢推辭, 奈兵微將寡, 恐難輕動 (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
6. (Động) Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử. ◎ Như: "công thôi" 公推 mọi người cùng tiến cử. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược thị yếu thôi ngã tác xã trường" 若是要推我作社長 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như cử tôi làm hội trưởng thi xã.
7. (Động) Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu. ◎ Như: "thôi cầu" 推求 tìm tòi, "thôi tường" 推詳 tìm cho tường tận. ◇ Tố Thư 素書: "Thôi cổ nghiệm kim, sở dĩ bất hoặc" 推古驗今, 所以不惑 Suy tìm việc xưa, khảo sát việc nay, vi thế không còn nghi hoặc.
8. (Động) Mở rộng, suy rộng. ◎ Như: "thôi quảng" 推廣 suy rộng, khai triển.
9. (Động) Hớt, cắt, xén. ◎ Như: "thôi đầu" 推頭 hớt tóc. § "Thôi đầu" 推頭 còn có nghĩa là thoái thác, thôi ủy.
10. § Còn đọc là "suy".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðổi dời đi, như thôi trần xuất tân 推陳出新 đổi cũ ra mới.
③ Trút cho, đem cái của mình nhường cho người gọi là thôi, như giải y thôi thực 解衣推食 cởi áo xẻ cơm cho.
④ Khước đi, từ thôi.
⑤ Chọn ra, như công thôi 公推 mọi người cùng chọn mà tiến cử ra.
⑥ Tìm gỡ cho ra mối, như thôi cầu 推求 tìm tòi, thôi tường 推詳 tìm cho tường tận.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đẩy tới: 推進 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh; 推動 Đẩy mạnh;
③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi: 推理 Suy lí, suy đoán; 推算 Suy tính; 推求 Tìm tòi; 推詳 Tìm cho tường tận;
④ Mở rộng. 【推廣】thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến: 推廣先進經驗 Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến;
⑤ (văn) Thi hành, chấp hành: 推公法,而求索姦人 Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử);
⑥ (văn) Trừ bỏ. 【推陳出新】thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới;
⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ: 推讓 Nhường cho người khác; 推委給別人 Đùn cho người khác;
⑧ Hoãn lại: 先往後推幾天 Hoãn lại vài hôm;
⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên: 公推一個人做代表 Bầu một người ra làm đại biểu;
⑩ Khen: 推許 Khen ngợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ cung điện đế vương. ◇ Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: "Hòa minh song phụng hỉ lai nghi, Tam điện hoa hương nhập Tử Vi" 和鳴雙鳳喜來儀, 三殿花香入紫微 (Kim Liên kí 金蓮記, Xạ sách 射策).
3. § Cũng viết là 紫薇.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cách xa. ◇ Lễ Kí 禮記: "Trung thứ vi đạo bất viễn, thi chư kỉ nhi bất nguyện, diệc vật thi ư nhân" 忠恕違道不遠, 施諸己而不願, 亦勿施於人 (Trung Dung 中庸) Đức trung thành và lòng khoan thứ cách đạo không xa, cái gì không muốn làm cho mình, thì đừng làm cho người khác.
3. (Động) Trái, làm trái. ◎ Như: "vi mệnh" 違命 trái mệnh, "vi pháp" 違法 trái phép. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công" 老夫不敢有違, 隨引貂蟬出拜公公 (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
4. (Động) Lánh, tránh đi. ◇ Liêu Sử 遼史: "Thu đông vi hàn, Xuân hạ tị thử" 秋冬違寒, 春夏避暑 (Doanh vệ chí trung 營衛志中) Thu đông tránh lạnh, Xuân hạ lánh nóng.
5. (Động) Lầm lỗi.
6. (Động) § Xem "y vi" 依違.
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xa nhau
Từ điển Thiều Chửu
② Trái. Như vi mệnh 違命 trái mệnh, vi pháp 違法 trái phép. Người hay du di không quả quyết gọi là y vi 依違.
③ Lánh.
④ Lầm lỗi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xa cách, xa lìa: 久違 Li biệt đã lâu, bao năm xa cách;
③ (văn) Lánh;
④ (văn) Lầm lỗi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngựa tốt. ◎ Như: "kì kí" 騏驥 ngựa tốt, ngựa giỏi, tuấn mã. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Thừa kì kí dĩ trì sính hề, Lai ngô đạo phù tiên lộ" 乘騏驥以馳騁兮, 來吾道夫先路 (Li Tao 離騷) Hãy cưỡi ngựa kì kí mà rong ruổi, Lại đây, ta hướng dẫn trên con đường phía trước.
3. (Danh) Họ "Kì".
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thuộc về, của mình có. ◎ Như: "giá khối địa quy ngã sở hữu" 這塊地歸我所有.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ào ạt (gió thổi mạnh dữ). ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tọa lai tốc tốc san phong tật, San vũ tùy phong ám nguyên thấp" 坐來蔌蔌山風疾, 山雨隨風暗原隰 (Vũ 雨).
3. Rơi lả tả. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Hựu hữu tường đầu thiên diệp đào, Phong động lạc hoa hồng tốc tốc" 又有牆頭千葉桃, 風動落花紅蔌蔌 (Liên xương cung từ 連昌宮詞).
4. Dáng nước chảy. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thanh tuyền tốc tốc tiên lưu xỉ, Hương vụ phi phi dục tốn nhân" 清泉蔌蔌先流齒, 香霧霏霏欲噀人 (Thực cam 食甘).
5. (Tượng thanh) Xào xạc, sột soạt (tiếng động nhỏ khẽ). ◇ Nam sử 南史: "Kiến ốc giác tử tất thị đại xà, tựu thị chi, do mộc dã. (Vương) Yến ố chi, nãi dĩ chỉ khỏa giác tử, do chỉ nội diêu động, tốc tốc hữu thanh" 見屋桷子悉是大蛇, 就視之, 猶木也. 晏惡之, 乃以紙裹桷子, 猶紙內搖動, 蔌蔌有聲 (Vương Yến truyện 王晏傳).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kinh ngạc
3. nhọc nhằn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kinh sợ, nể sợ. ◇ Độc Cô Cập 獨孤及: "Trì chánh si mị đát" 持正魑魅怛 (Đại thư kí thượng lí quảng châu 代書寄上李廣州) Giữ ngay chính thì yêu quái kính sợ.
3. (Động) Dọa nạt. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Quần khuyển thùy tiên, dương vĩ giai lai, kì nhân nộ đát chi" 群犬垂涎, 揚尾皆來, 其人怒怛之 (Lâm giang chi mi 臨江之麋) Bầy chó nhỏ dãi, vểnh đuôi chạy lại, người đó giận dữ dọa nạt chúng.
4. (Danh) Sợ hãi. ◇ Tả Tư 左思: "Yên chí quan hình nhi hoài đát" 焉至觀形而懷怛 (Ngụy đô phú 魏都賦) Sao đến nỗi thấy hình mà đã mang lòng sợ.
Từ điển Thiều Chửu
② Kinh ngạc.
③ Nhọc nhằn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. Tên thần tiên theo truyền thuyết. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngọc Đế truyền chỉ, tức trước Lôi bộ chúng thần, phân đầu thỉnh Tam Thanh, Tứ Ngự, Ngũ Lão, Lục Ti, Thất Nguyên, Bát Cực, Cửu Diệu, Thập Đô, thiên chân vạn thánh, lai thử phó hội, đồng tạ Phật ân" 玉帝傳旨, 即著雷部眾神, 分頭請三清, 四御, 五老, 六司, 七元, 八極, 九曜, 十都, 千真萬聖, 來此赴會, 同謝佛恩 (Đệ thất hồi) Ngọc Hoàng truyền lệnh, sai ngay các thần bộ Sấm, chia nhau mời các tiên Tam Thanh, Tứ Ngự, Ngũ Lão, Lục Ti, Thất Nguyên, Bát Cực, Cửu Diệu, Thập Đô, với ngàn vạn chân thánh khác tới dự hội cùng tạ ơn Phật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nguyên nhân, duyên cố. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tử Long thử khứ, tất hữu sự cố" 子龍 此去, 必有事故 (Đệ tứ thập nhất hồi) Tử Long bỏ đi như vậy, chắc hẳn có nguyên nhân gì đó.
3. Biến cố. ☆ Tương tự: "sự biến" 事變.
4. Tai nạn, tai họa bất ngờ. ◎ Như: "giao thông sự cố" 交通事故 tai nạn giao thông.
5. Cớ, lí do (giả thác). ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Tào Phi hàm kì cựu hận, dục tầm sự cố sát chi" 曹丕銜其舊恨, 欲尋事故殺之 (Tam hiếu liêm 三孝廉) Tào Phi ôm hận cũ, muốn tìm cớ giết đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.