Từ điển trích dẫn
2. Làm người khách (được người khác tiếp đãi).
3. Làm người ra ngoài buôn bán. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thoại thuyết Huy Châu phủ hữu nhất thương nhân, (...), chuyên nhất tẩu Xuyên Thiểm tác khách phiến hóa, đại đắc lợi tức" 話說徽州府有一商人, (...), 專一走川陝作客販貨, 大得利息 (Quyển tứ) Nói về phủ Huy Châu có một nhà buôn, (...), chuyên đi Tứ Xuyên Thiểm Tây buôn bán hàng hóa, được lợi tức lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bình an vô sự, yên ổn.
3. Yên tĩnh. ◇ Tiêu Hồng 蕭紅: "Ốc tử an nhiên hạ lai" 屋子安然下來 (Sanh tử tràng 生死場, Hoang san 荒山) Căn nhà yên tĩnh trở lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thông minh, linh lợi, láu lỉnh, khôn khéo. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Một tra một lợi hoang lâu la, nhĩ đạo ngã nghi sơ trang đích kiểm nhi xuy đàn đắc phá" 沒查沒利謊僂儸, 你道我宜梳妝的臉兒吹彈得破 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ tứ chiết) Mi đừng có láu lỉnh lẻm mép nói láo là ta chải đầu trang điểm, da non mềm đến nỗi chỉ thổi một cái là rạn cả mặt mày. § Nhượng Tống dịch thơ: Thổi mà rạn được má người ta, Thôi đừng khéo tán con ma nữa Hồng!
3. Bộ hạ của giặc cướp. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Na tam cá hảo hán tụ tập trước thất bát bách tiểu lâu la đả gia kiếp xá" 那三個好漢聚集著七八百小嘍囉打家劫舍 (Đệ thập nhất hồi) Ba hảo hán đó tụ tập bảy tám trăm lâu la đi phá nhà cướp xóm.
4. Nhiễu loạn; huyên náo. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Tiền phi ô diên hậu giá nga, Trác tinh tranh hủ thanh lâu la" 前飛烏鳶後駕鵝, 啄腥爭腐聲嘍囉 (Tống nhân phân đề đắc hạc san 送人分題得鶴山).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người có quốc tịch, được hưởng quyền lợi và đảm nhiệm nghĩa vụ theo quy định của hiến pháp và pháp luật trong một quốc gia. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha thị cá an phận thủ kỉ đích công dân, chỉ cầu tiêu tiêu đình đình đích quá trước bất chí ư sầu cật sầu xuyên đích nhật tử" 他是個安分守己的公民, 只求消消停停的過著不至於愁吃愁穿的日子 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhất 一).
3. Cư dân ở đất công cộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "điệt". (Động) Cắn. ◇ Dịch Kinh 易經: "Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh" 履虎尾, 不咥人, 亨(Lí quái 履卦) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là điệt. Cắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "điệt". (Động) Cắn. ◇ Dịch Kinh 易經: "Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh" 履虎尾, 不咥人, 亨(Lí quái 履卦) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là điệt. Cắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.