giản thể
Từ điển phổ thông
2. bay nhẹ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bồng bềnh, lềnh bềnh (dùng như 漂, bộ 氵): 樹葉在水上飄流差 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước;
③ (văn) Thổi: 風飄葉落 Gió thổi lá rụng; 風其飄汝 Gió thổi mày đi (Thi Kinh);
④ (văn) Lung lay, lay động;
⑤ (văn) Nhẹ nhàng, lâng lâng: 飄飄慾仙 Nhẹ nhàng như muốn lên tiên;
⑥ (văn) Gió lốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Đề mễ" 稊米 hạt gạo nhỏ. ◇ Trang Tử 莊子: "Kế Trung Quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ?" 計中國之在海內, 不似稊米之在大倉乎 (Thu thủy 秋水) Kể Trung Quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao?
3. (Danh) Lá cây của dương liễu mới mọc lại. ◇ Dịch Kinh 易經: "Khô dương sanh đề" 枯楊生稊 (Đại quá quái 大過卦) Cây dương khô mọc mầm lá mới.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dân còn sót lại.
3. (Động) Thiêu hủy.
Từ điển Thiều Chửu
② Tai nạn binh hỏa còn sót lại gọi là tẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. Cùng đi đường. ◎ Như: "huề thủ đồng hành" 攜手衕行.
3. Cùng chí hướng, nhất trí. ◇ Dịch Kinh 易經: "Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành" 二女同居, 其志不同行 (Khuê quái 睽卦).
Từ điển trích dẫn
2. Cùng đi đường. ◎ Như: "huề thủ đồng hành" 攜手衕行.
3. Cùng chí hướng, nhất trí. ◇ Dịch Kinh 易經: "Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành" 二女同居, 其志不同行 (Khuê quái 睽卦).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông "lệ" 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông "lệ" 欐. ◎ Như: "lương lệ" 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇ Dịch Kinh 易經: "Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ" 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là "li". (Danh) § Xem "Cao Li" 高麗.
Từ điển Thiều Chửu
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dính, bám
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông "lệ" 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông "lệ" 欐. ◎ Như: "lương lệ" 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇ Dịch Kinh 易經: "Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ" 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là "li". (Danh) § Xem "Cao Li" 高麗.
Từ điển Thiều Chửu
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.