Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tươi tắn, có thể diện. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ cầu biệt tồn tâm thế ngã tỉnh tiền, chỉ yếu hảo khán vi thượng" 只求別存心替我省錢, 只要好看為上 (Đệ thập tam hồi) Chỉ xin đừng bận tâm lo tốn kém tiền bạc của tôi, chỉ làm thế nào cho trọng thể là hơn hết.
3. Hậu đãi. ◇ Vũ vương phạt Trụ bình thoại 武王伐紂平話: "(Văn Vương) hựu chúc thái tử Vũ Vương viết: Ngô quy minh hậu, nhĩ cộng văn vũ hòa hợp, tần thưởng tam quân; hảo khán Thái Công giả, thử nhân thị đại hiền nhân dã" (文王)又囑太子武王曰: 吾歸冥後, 你共文武和合, 頻賞三軍; 好看太公者, 此人是大賢人也 (Quyển hạ).
4. Bêu xấu, làm bẽ mặt. ◎ Như: "kim thiên nhĩ bất cấp ngã diện tử, cải nhật nhất định yếu nhĩ hảo khán!" 今天你不給我面子, 改日一定要你好看! hôm nay anh không nể mặt tôi chút gì cả, bữa nào tôi nhất định cũng làm cho anh bẽ mặt một trận cho coi!
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tòa nhà
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nghĩa rộng chỉ viền của vật dùng để che trùm.
3. (Danh) Nhà cửa, chỗ ở. ◎ Như: "quỳnh lâu ngọc vũ" 瓊樓玉宇 lầu quỳnh nhà ngọc.
4. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hòa bình" 今時天下安寧, 四宇和平 (Thất phát 七發) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hòa bình.
5. (Danh) Đồng bằng khoáng dã.
6. (Danh) Bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian. ◎ Như: "vũ nội" 宇內 thiên hạ, "hoàn vũ" 寰宇 trong gầm trời. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ" 清夜憑虛觀宇宙 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.
7. (Danh) Phong cách, khí độ, dáng vẻ. ◎ Như: "khí vũ hiên ngang" 氣宇軒昂 phong cách hiên ngang, "mi vũ" 眉宇 đầu lông mày, chỉ dung mạo.
8. (Danh) Họ "Vũ".
9. (Động) Mở rộng, khoách đại.
10. (Động) Che chở, bao trùm. ◇ Trương Hành 張衡: "Đức vũ thiên phú, huy liệt quang chúc" 德宇天覆, 輝烈光燭 (Đông Kinh phú 東京賦).
Từ điển Thiều Chửu
② Bốn phương trên dưới, như gọi thiên hạ là vũ nội 宇內, hoàn vũ 寰宇 nghĩa là ở trong gầm trời vậy.
③ Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ, như khí vũ 器宇 khí cục, mi vũ 眉宇 đầu lông mày, v.v.
④ Vũ trụ 宇宙 vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bốn phương trên dưới, không gian, thế giới.【宇宙】vũ trụ [yưzhòu] Vũ trụ;【宇内】vũ nội [yưnèi] Trong gầm trời, trong nước, trong thế giới, trong thiên hạ.【寰宇】hoàn vũ [huányư] a. Hoàn cầu, toàn thế giới; b. Hoàn vũ, vũ trụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Liên) Và, với. ◇ Sử Kí 史記: "Địa đông chí hải kị Triều Tiên" 地東至海暨朝鮮 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Đất phía đông trải dài tới biển và Triều Tiên.
3. (Giới) Cho đến. ◇ Ngụy Trưng 魏徵: "Kị hồ kim tuế, thiên tai lưu hành" 暨乎今歲, 天災流行 (Thập tiệm bất khắc chung sơ 十漸不克終疏) Cho đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi.
4. (Danh) Họ "Kị".
5. Cũng viết là 曁.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tới, đến
3. kịp khi, đến khi
4. họ Kỵ
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tới, đến: 暨乎今歲天災流行 Đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi (Ngụy Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ);
③ Kịp khi, đến khi;
④ [Jì] (Họ) Kị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiền tiêu dùng hằng ngày. ◇ Cao Minh 高明: "Kim nhật thiên dữ chi hạnh, đắc ngộ nhị vị quan nhân đáo thử, miễn bất đắc cầu cáo sao hóa kỉ văn, thiêm trợ chi phí tắc cá" 今日天與之幸, 得遇二位官人到此, 免不得求告抄化幾文, 添助支費則個 (Tì bà kí 琵琶記, Ngũ nương đáo kinh tri phu hành tung 五娘到京知夫行蹤).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cùng tuổi. ☆ Tương tự: "đồng canh" 同庚.
3. Người cùng bảng hoặc cùng năm thi khảo (thời khoa cử ngày xưa). ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Nhĩ ngã tuy tắc cách tỉnh đồng niên, kim nhật thiên nhai tương tụ, tiện như cốt nhục nhất bàn" 你我雖則隔省同年, 今日天涯相聚, 便如骨肉一般 (Trương Đình Tú đào sanh cứu phụ 張廷秀逃生救父).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đặt trước, đặt mua. § Cũng như "dự đính" 預訂. ◎ Như: "dự định hóa phẩm" 預定貨品.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hun đúc. ◎ Như: "đào dã tính tình" 陶冶性情 hun đúc tính tình.
3. (Danh) Thợ đúc. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta?" 今一以天地為大鑪, 以造化為大冶, 惡乎往而不可哉 (Đại tông sư 大宗師) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là người thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
4. (Danh) Họ "Dã".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðẹp, như yêu dã 妖冶 đẹp lộng lẫy, như dã dong 冶容 làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du 冶遊.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đẹp, có sức quyến rũ, quyến rũ: 妖冶 Đẹp lộng lẫy; 冶容 Làm dáng;
③ [Yâ] (Họ) Dã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngao, rang, chế thuốc. § Thông "luyện" 煉. ◎ Như: "luyện dược" 鍊藥 ngao thuốc.
3. (Động) Trau chuốt, gọt giũa câu chữ văn chương. ◎ Như: "luyện tự" 鍊字 gọt giũa chữ, trau chuốt văn tự.
4. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Luyện nhân thân thể" 鍊人身體 (Nội thiên 內篇, Kim đan 金丹) Tu luyện thân thể người.
5. (Danh) Dây xích. ◎ Như: "thiết luyện" 鐵鍊 dây xích sắt.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðiêu luyện. Phàm cái gì đến cõi tinh đều gọi là luyện. Như luyện tự 鍊字 chữ dùng luyện lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Điêu luyện, tinh luyện: 鍊字 Chữ dùng khéo (điêu luyện);
③ Làm cho tao nhã, trau chuốt: 他的文詞缺乏洗鍊 Lời nói của anh ta thiếu trau chuốt;
④ Dây xích (như 鏈).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Lính đánh trận. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Kim chiến binh thiên nhân nhĩ" 今戰兵千人耳 (Thượng Hoàng đế thư 上皇帝書) Nay binh sĩ một ngàn người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.