Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bán đấu giá. § Tiếng Anh: auction. ◎ Như: "tha đáo Anh Quốc quan quang thì, đặc biệt khứ Tô-phú-bỉ phách mại trung tâm tham quan" 他到英國觀光時, 特別去蘇富比拍賣中心參觀. § Tô-phú-bỉ = Sotheby's.
3. Pháp viện công khai đem động sản hoặc bất động sản đã bị niêm phong (vì bị phá sản) rao bán để lấy tiền bồi thường chủ nợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mạng sống. ◇ Diệp Tử 葉紫: "Tha ngận bất nguyện ý giá nhược tiểu đích linh hồn cô linh linh địa lưu tại thế giới thượng, khứ lĩnh thụ na ta hung ác đích nhân môn đích tiễn đạp" 她很不願意這弱小的靈魂孤零零地留在世界上, 去領受那些凶惡的人們的踐踏 (Tinh 星, Đệ ngũ chương 第五章).
3. Tâm linh, tinh thần, tư tưởng. ◇ Thu Cẩn 秋瑾: "Bảo đao chi ca tráng can đảm, tử quốc linh hồn hoán khởi đa" 寶刀之歌壯肝膽, 死國靈魂喚起多 (Bảo đao ca 寶刀歌). ◇ Ba Kim 巴金: "Văn học tác phẩm năng sản sanh tiềm di mặc hóa, tố tạo linh hồn đích hiệu quả" 文學作品能產生潛移默化, 塑造靈魂的效果 (Tùy tưởng lục 隨想錄, Văn học đích tác dụng 文學的作用).
4. Chỉ nhân cách, lương tâm.
5. Then chốt, chủ đạo. ◎ Như: "tha thị ban thượng đích linh hồn nhân vật" 他是班上的靈魂人物.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Kẻ có tư cách đê tiện. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bỉ phu khả dữ sự quân dã dữ tai? Kì vị đắc chi dã, hoạn đắc chi; kí đắc chi, hoạn thất chi; cẩu hoạn thất chi, vô sở bất chí hĩ" 鄙夫可與事君也與哉? 其未得之也, 患得之; 既得之, 患失之; 苟患失之, 無所不至矣 (Dương Hóa 陽貨) Có thể cùng với kẻ ti tiện thờ vua chăng? Khi chưa được (chức vị bổng lộc), thì lo cho được; được rồi lại lo mất; đã lo mất, thì có gì mà không dám làm.
3. Tiếng tự xưng khiêm nhường. § Cũng như "bỉ nhân" 鄙人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nối dõi. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Ngụy gia một hữu nhi tử, chỉ hữu giá cá nữ nhi, khước thừa kế liễu nhất cá viễn phòng điệt nhi tại gia, quản lí nhất thiết sự vụ" 魏家沒有兒子, 只有這個女兒, 卻承繼了一個遠房姪兒在家, 管理一切事務 (Đệ thập ngũ hồi).
3. Thủ tục làm sau khi người chết, đem chuyển tài sản, quyền lợi hoặc địa vị (của người đã chết) cấp cho người khác.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.