Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Tại vùng phụ cận nam bắc vĩ tuyến 30 độ, không khí do áp xuất cao thổi hướng về đường xích đạo, vì chịu ảnh hưởng của trái đất tự chuyển động, ở bắc bán cầu biến thành gió đông bắc, ở nam bán cầu biến thành gió đông nam; vì hướng gió này tuân theo quy luật ổn định nên gọi là "tín phong" 信風.
3. Tùy theo sức gió, theo gió.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ (tâm tình) bình hòa an tĩnh. ◇ Ba Kim 巴金: "Thử dĩ hậu, tha tại biểu diện thượng tự hồ đắc bình tĩnh, nhiên nhi nội tâm đích kích động khước thị thập phần lệ hại" 此以後, 他在表面上似乎得平靜, 然而內心的激動卻是十分厲害 (Diệt vong 滅亡, Đệ tam chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đơn giản, không phức tạp.
3. Thật thà, chân thật. ◇ Tào Ngu 曹禺: "(Lỗ Tứ Phụng) thị ngã nhận vi tối mãn ý đích nữ hài tử, tha tâm địa đơn thuần" (魯四鳳)是我認為最滿意的女孩子, 她心地單純 (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhất mạc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Gỗ chưa đẽo gọt. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố thuần phác bất tàn, thục vi hi tôn?" 故純樸不殘, 孰為犧尊? (Mã đề 馬蹄) Cho nên gỗ không đẽo gọt, lấy gì làm chén cúng?
3. Thật thà, chất phác. ◇ Cát Hồng 葛洪: "Nẵng cổ thuần phác, xảo ngụy vị manh" 曩古純朴, 巧偽未萌 (Bão phác tử 抱樸子, Minh bổn 明本).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. "Câu đáng" 勾當 sự việc, sự tình (thường mang nghĩa xấu). ◎ Như: "hại nhân đích câu đáng" 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ môn vấn vấn tha cán đích câu đáng khả nhiêu bất khả nhiêu?" 你們問問他幹的勾當可饒不可饒 (Đệ tam thập tam hồi) Các người hỏi xem những việc nó làm có đáng tha hay không? ◇ Tây sương kí 西廂記: "Giá đẳng bất thị yêm tướng quốc nhân gia đích câu đáng" 這等不是俺相國人家的勾當 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Con nhà một ông tướng quốc như nhà ta, đâu có làm những việc như thế.
Từ điển trích dẫn
2. "Câu đáng" 勾當 sự việc, sự tình (thường mang nghĩa xấu). ◎ Như: "hại nhân đích câu đáng" 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ môn vấn vấn tha cán đích câu đáng khả nhiêu bất khả nhiêu?" 你們問問他幹的勾當可饒不可饒 (Đệ tam thập tam hồi) Các người hỏi xem những việc nó làm có đáng tha hay không? ◇ Tây sương kí 西廂記: "Giá đẳng bất thị yêm tướng quốc nhân gia đích câu đáng" 這等不是俺相國人家的勾當 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Con nhà một ông tướng quốc như nhà ta, đâu có làm những việc như thế.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tự xưng (khiêm từ). ◇ Lí Lăng 李陵: "Khu khu chi tâm" 區區之心 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tấm lòng tôi.
3. Vẻ đắc chí, mãn ý.
4. Trung thành, quyến luyến. ◇ Cổ thi 古詩: "Nhất tâm bão khu khu, Cụ quân bất thức sát" 一心抱區區, 懼君不識察 (Mạnh đông hàn khí chí 孟冬寒氣至) Một lòng mang quyến luyến, Sợ chàng không hay biết.
5. Trong lòng không khoan khoái, buồn rầu. ◇ Đổng Tây Sương 董西廂: "Mạc khu khu, hảo thiên lương dạ thả truy du" 莫區區, 好天良夜且追遊 (Quyển nhất) Đừng rầu rĩ, trời tốt đêm thanh, cứ hãy vui chơi.
6. Ngu dốt, cố chấp, khư khư. ◇ Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: "Hà nãi thái khu khu" 何乃太區區 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Sao mà ngu dốt thế.
7. Nhọc nhằn, khổ nhọc, cần cù. ◇ Đổng Tây Sương 董西廂: "Khu khu tứ hải du học, nhất niên đa bán, thân tại thiên nhai" 區區四海遊學, 一年多半, 身在天涯 (Quyển nhất) Nhọc nhằn khắp chốn du học, đã nửa năm, thân ở phương trời.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.