sác, sáo, sóc
shuò ㄕㄨㄛˋ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưa dùng như "sáo" . § Cũng đọc là "sác".

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ sáo , tên vũ khí, một thứ giáo dài. Cũng đọc là chữ sác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo dài. Cũng đọc Sóc.

sáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái giáo dài
2. một trò đánh cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưa dùng như "sáo" . § Cũng đọc là "sác".

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ sáo , tên vũ khí, một thứ giáo dài. Cũng đọc là chữ sác.

sóc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái giáo dài
2. một trò đánh cờ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây giáo dài (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo dài. Cũng đọc Sác.
hối, việt
huì ㄏㄨㄟˋ, yuè ㄩㄝˋ

hối

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xe rầm rầm — Một âm là Việt. Xem Việt.

việt

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí)
2. sao Việt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại vũ khí thời xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng cho uy quyền của đế vương. Cũng dùng làm hình cụ. ◇ Sử Kí : "Uớc thúc kí bố, nãi thiết phu việt" , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Kỉ luật ban bố, rồi mới cho bày ra gươm búa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái búa lớn.
② Sao Việt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây búa lớn (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây búa, cây rìu thật lớn.

Từ ghép 3

hấp
xī ㄒㄧ

hấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hấp thụ
2. hút vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hít, hút hơi vào. § Đối lại với "hô" . ◇ Liêu trai chí dị : "Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ" , , ; , , : (Vương Lan ) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
2. (Động) Lôi cuốn, thu hút. ◎ Như: "hấp dẫn" thu hút, lôi cuốn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hút hơi vào, đối lại với chữ hô .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hít: Hít dưỡng khí;
② Hút, thấm, hấp dẫn: Bông có thể thấm nước; Đá nam châm hút được sắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hít vào. Chẳng hạn Hô hấp ( thở ra hít vào ) — Uống vào — Lấy về.

Từ ghép 16

mậu, việt
yuè ㄩㄝˋ

mậu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ năm trong Thập Can — Tươi tốt. Như chữ Mậu .

Từ ghép 1

việt

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí)
2. sao Việt

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Như (bộ );
② [Yuè] Sao Việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc búa thật lớn — Tên một ngôi sao.
pí ㄆㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. da
2. bề ngoài
3. vỏ bọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da, vỏ (của động vật và thực vật). ◎ Như: "thú bì" da thú, "bì khai nhục trán" rách da tróc thịt, "thụ bì" vỏ cây. ◇ Nguyễn Du : "Mao ám bì can sấu bất câm" (Thành hạ khí) Lông nám da khô gầy không thể tả.
2. (Danh) Bề ngoài. ◎ Như: "bì tướng" bề ngoài, biểu diện, ngoại mạo.
3. (Danh) Vật gì rất mỏng, màng. ◎ Như: "thiết bì" lớp bọc sắt, "phấn bì" màng bột (bánh đa, ...), "đậu hủ bì" màng đậu phụ.
4. (Danh) Bao, bìa. ◎ Như: "phong bì" bao thư, bao bìa, "thư bì" bìa sách.
5. (Danh) Họ "Bì".
6. (Tính) Làm bằng da. ◎ Như: "bì hài" giày da, "bì tương" hòm da (valise bằng da).
7. (Tính) Lì lợm, trơ tráo. ◎ Như: "kiểm tu bì" mặt mày trơ tráo.
8. (Tính) Ỉu, xìu. ◎ Như: "hoa sanh hữu điểm bì" đậu phụng hơi ỉu, "bính can bì nhuyễn liễu" bánh mềm xìu.
9. (Tính) Dẻo dai, có tinh co dãn. ◎ Như: "bì cầu" bóng chuyền (đánh rất nẩy).
10. (Tính) Nghịch ngợm. ◎ Như: "giá hài tử hảo bì" thằng bé này nghịch ngợm lắm.

Từ điển Thiều Chửu

① Da.
② Da giống thú còn có lông gọi là bì , không có lông gọi là cách .
③ Bề ngoài, như bì tướng chỉ có bề ngoài.
④ Cái đích tập bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Da, bì, vỏ, giấy (vải) bọc ngoài, bìa, màng: Da bò; Bì giao; Vỏ cây, Vải bọc quần áo; Bìa sách; Bìa gỗ; Màng đậu; Áo da;
② Ỉu, ỉu xì, ỉu xìu: Lạc hơi ỉu ỉu; Bánh ỉu xì, ăn không ngon;
③ Nghịch, nghịch ngợm, nhờn: Thằng bé này nghịch (nhờn) lắm;
④ Chai, trơ tráo: Nó bị mắng nhiều chai đi; Trơ tráo không biết hổ thẹn;
⑤ (văn) Bề ngoài: Chỉ có tướng bề ngoài;
⑥ (văn) Cái đích tập bắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da bọc ngoài thân thể — Vỏ cây — Cái bao ngoài.

Từ ghép 30

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi sức, chỉ sức mạnh thể chất.

tính cách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tính cách, tính tình, bản tính, tính khí

Từ điển trích dẫn

1. Tính tình phẩm cách. § Chỉ tâm lí riêng biệt biểu hiện qua thái độ và hành vi. ◇ Lí Trung : "Quan tư thanh quý cận đan trì, Tính cách cô cao thế sở hi" , (Hiến trương thập di ).
2. Độc đặc, đặc biệt. ◎ Như: "nhĩ kim thiên xuyên giá dạng, hiển đắc ngận tính cách" 穿, .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ riêng lộ ra bên ngoài.

tính tình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tính tình, tâm tính, bản tính, tính khí, tính cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ và nết riêng của từng người. Đoạn trường tân thanh : » Nên câu tuyệt diệu ngụ trong tính tình «.
hiêu

hiêu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khánh lớn một thứ nhạc khí thời cổ.
mãnh, mẫn
mǐn ㄇㄧㄣˇ, mǐng ㄇㄧㄥˇ

mãnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái mâm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đựng đồ vật. ◎ Như: "khí mãnh" chỉ chung bát, đĩa, chén, mâm... ("oản" , "điệp" , "bôi" , "bàn" ).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh.
② Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Gọi chung các) đồ dùng để đựng, bát đĩa. 【khí mãnh [qìmên] Đồ đựng (như bát, đĩa, liễn...): Đồ đựng trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bát ăn cơm — Cái chậu — Tên một bộ chữ Trung Hoa.

mẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái mâm

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.