Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎ Như: "ngai trệ" 呆滯 trì độn, "ngai bản" 呆板 ngờ nghệch.
3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế" 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
4. Một âm là "bảo". Dạng cổ của chữ "bảo" 保.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎ Như: "ngai trệ" 呆滯 trì độn, "ngai bản" 呆板 ngờ nghệch.
3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế" 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
4. Một âm là "bảo". Dạng cổ của chữ "bảo" 保.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra: 兩眼發獃 Trơ mắt ra; 他獃獃地站在那裡 Anh ta đứng ngẩn người ra đấy;
③ Ở lại, đứng im, đứng yên: 獃在家裡 Ở nhà; 好好獃在那裡 Cứ ở yên đấy. Xem 呆 [ái].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giấy tờ
3. hiệu, tên chữ
4. người con gái đã hứa hôn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên hiệu đặt thêm ngoài tên gốc. § Kinh Lễ định con trai hai mươi tuổi làm lễ đội mũ rồi mới đặt tên. ◎ Như: con đức Khổng Tử tên là "Lí" 鯉, tên tự là "Bá Ngư" 伯魚, "Nhạc Phi tự Bằng Cử" 岳飛字鵬舉 tên hiệu của Nhạc Phi là Bằng Cử.
3. (Danh) Giấy tờ, giấy làm bằng, khế ước. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cấp tha thập ki lạng ngân tử, tả thượng nhất trương thối hôn đích tự nhi" 給他十幾兩銀子, 寫上一張退婚的字兒 (Đệ lục thập tứ hồi) Cho nó mười mấy lạng bạc, bảo viềt một tờ giấy chứng từ hôn.
4. (Danh) Âm đọc. ◎ Như: "giảo tự thanh sở" 咬字清楚 phát âm rõ ràng.
5. (Danh) Họ "Tự".
6. (Động) Hứa hôn. § Ngày xưa, con gái nhận lời gả chồng thì cài trâm và đặt tên tự. ◎ Như: "đãi tự khuê trung" 待字閨中 người con gái trong phòng khuê, chưa hứa hôn.
7. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục. ◎ Như: "phủ tự" 撫字 vỗ về nuôi nấng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Quá bát cửu nguyệt, nữ quả cử nhất nam, mãi ảo phủ tự chi" 過過八九月, 女果舉一男, 買媼撫字之 (Thư si 書癡) Qua tám chín tháng sau, cô gái quả nhiên sinh được một đứa con trai, thuê một đàn bà nuôi nấng.
8. (Động) Yêu thương. ◇ Tả truyện 左傳: "Sở tuy đại, phi ngô tộc dã, kì khẳng tự ngã hồ?" 楚雖大, 非吾族也, 其肯字我乎 (Thành Công tứ niên 成公四年) Nước Sở dù lớn, đâu phải dòng họ ta, họ có chịu yêu thương ta chăng?
9. (Động) Trị lí. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Phòng dân chi lí thậm chu, nhi bất chí kiểu sát; tự dân chi phương thậm dụ, nhi bất chí sử xâm mâu" 防民之理甚周, 而不至皎察; 字民之方甚裕, 而不至使侵蛑 (Đáp Nhiêu Châu chi sứ quân thư 答饒州之使君書).
Từ điển Thiều Chửu
② Tên tự, kinh lễ định con trai hai mươi tuổi làm lễ đội mũ rồi mới đặt tên. Như con đức Khổng-tử tên là Lí 鯉, tên tự là Bá-ngư 伯魚. Con gái nhận lời gả chồng mới cài trâm và đặt tên tự, cho nên nhận lời gả chồng cũng gọi là tự nhân 字人.
③ Sinh sản, người ta sinh con gọi là tự. Chữ tự ở trong văn tự cũng là noi ở nghĩa ấy mà ra, ý nói nẩy nở ra nhiều vậy.
④ Yêu, phủ tự 撫字 vỗ về nuôi nấng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Âm: 咬字清楚 Phát âm rõ ràng;
③ Tên tự, tên chữ: 阮攸字素如 Nguyễn Du tự là Tố Như;
④ Giấy (tờ), văn tự: 立字爲憑 Viết giấy (văn tự) làm bằng;
⑤ (cũ) (Con gái) đã hứa hôn: 待字閨中 Người con gái trong phòng khuê còn chưa hứa hôn;
⑥ (văn) Sinh con, đẻ con;
⑦ (văn) Yêu thương: 撫字 Vỗ về nuôi nấng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 53
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mò mẫm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎ Như: "tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai" 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎ Như: "ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí" 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎ Như: "mạc ngư" 摸魚 bắt cá, "thâu kê mạc cẩu" 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ" 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí" 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎ Như: "mạc liễu bán thiên tài xuất môn" 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là "mô". (Động) Phỏng theo. § Cũng như "mô" 摹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎ Như: "tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai" 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎ Như: "ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí" 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎ Như: "mạc ngư" 摸魚 bắt cá, "thâu kê mạc cẩu" 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ" 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí" 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎ Như: "mạc liễu bán thiên tài xuất môn" 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là "mô". (Động) Phỏng theo. § Cũng như "mô" 摹.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mò, lần, bắt: 摸魚 Bắt cá; 他在口袋裡摸了半天,摸出一張紙條來 Cậu ta lần túi hồi lâu, mới mò ra được một mảnh giấy nhỏ;
③ Thăm dò, mò mẫm.【摸底】mạc để [modê] Thăm dò, dò xét: 他是想摸我們的底 Hắn định dò tình hình của ta;
④ Dò xét, mò mẫm: 摸營 Tập kích (đồn địch); 摸黑 Lần mò trong đêm tối; 摸了半夜才到家 Lần mò đến nửa đêm mới về tới nhà. Xem 摸 [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎ Như: "đạo lộ sảo viễn" 道路稍遠 đường khá xa, "sảo sảo" 稍稍 hơi hơi, "mã lực sảo phạp" 馬力稍乏 sức ngựa hơi yếu.
3. (Danh) Thóc kho.
4. (Danh) Tiền bạc.
5. (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
6. (Danh) Họ "Sảo".
7. Một âm là "sao". (Danh) Ngọn. ◎ Như: "thảo sao" 草稍 ngọn cỏ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất cá đại hồ điệp phong tranh, quải tại trúc sảo thượng liễu" 一個大蝴蝶風箏, 掛在竹稍上了 (Đệ thất thập hồi) Có một cái diều con bướm lớn, mắc ở trên ngọn trúc.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎ Như: "đạo lộ sảo viễn" 道路稍遠 đường khá xa, "sảo sảo" 稍稍 hơi hơi, "mã lực sảo phạp" 馬力稍乏 sức ngựa hơi yếu.
3. (Danh) Thóc kho.
4. (Danh) Tiền bạc.
5. (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
6. (Danh) Họ "Sảo".
7. Một âm là "sao". (Danh) Ngọn. ◎ Như: "thảo sao" 草稍 ngọn cỏ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất cá đại hồ điệp phong tranh, quải tại trúc sảo thượng liễu" 一個大蝴蝶風箏, 掛在竹稍上了 (Đệ thất thập hồi) Có một cái diều con bướm lớn, mắc ở trên ngọn trúc.
Từ điển Thiều Chửu
② Thóc kho.
③ Cách thành nhà vua 300 dặm gọi là sảo.
④ Một âm là sao. Ngọn, như thảo sao 草稍 ngọn cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thóc kho;
③ (văn) Nơi cách thành vua 300 dặm;
④ (văn) Ngọn (dùng như 梢, bộ 木): 草稍 Ngọn cỏ. Xem 稍 [shào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bụng trước. ◇ Sử Du 史游: "Hàn khí tiết chú phúc lư trướng" 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
3. (Động) Bày, trưng bày. ◎ Như: "lư liệt" 臚列 trình bày. ◇ Sử Kí 史記: "Lư ư giao tự" 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
4. (Tính) Được lưu truyền, kể lại. ◇ Quốc ngữ 國語: "Phong thính lư ngôn ư thị" 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
5. § Còn đọc là "lô". ◎ Như: "Hồng Lô Tự" 鴻臚寺.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. truyền, gọi
3. bụng trước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bụng trước. ◇ Sử Du 史游: "Hàn khí tiết chú phúc lư trướng" 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
3. (Động) Bày, trưng bày. ◎ Như: "lư liệt" 臚列 trình bày. ◇ Sử Kí 史記: "Lư ư giao tự" 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
4. (Tính) Được lưu truyền, kể lại. ◇ Quốc ngữ 國語: "Phong thính lư ngôn ư thị" 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
5. § Còn đọc là "lô". ◎ Như: "Hồng Lô Tự" 鴻臚寺.
Từ điển Thiều Chửu
② Truyền, trên truyền bảo dưới gọi là lư. Phép đời khoa cử thi đình xong, sáng sớm xướng danh các người đỗ gọi là truyền lư 傳臚.
③ Bụng trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Truyền (từ cấp trên xuống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Bách".
3. (Tính) Nhiều. ◎ Như: "bách tính" 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là "bá".
6. Một âm là "mạch". (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇ Tả truyện 左傳: "Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch" 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁難 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 91
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rất nhiều
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Bách".
3. (Tính) Nhiều. ◎ Như: "bách tính" 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là "bá".
6. Một âm là "mạch". (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇ Tả truyện 左傳: "Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch" 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁難 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 89
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Bách".
3. (Tính) Nhiều. ◎ Như: "bách tính" 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là "bá".
6. Một âm là "mạch". (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇ Tả truyện 左傳: "Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch" 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cây
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắm. ◎ Như: "tài nha xoát" 栽牙刷 cắm lông bàn chải.
3. (Động) Ngã xuống. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ kiến Đại Ngọc thân tử vãng tiền nhất tài, oa đích nhất thanh" 只見黛玉身子往前一栽, 哇的一聲 (Đệ cửu thập lục hồi) Thì thấy Đại Ngọc ngã xấp xuống, oẹ một tiếng.
4. (Danh) Cây giống, thực vật còn non. ◎ Như: "đào tài" 桃栽 cây đào non, "thụ tài" 樹栽 cây giống.
5. Một âm là "tải". (Danh) Tấm ván dài để đắp tường. ◇ Tả truyện 左傳: "Sở vi Thái, lí nhi tải" 楚圍蔡, 里而栽 Nước Sở vây nước Thái, gác ván đắp tường dài cả dặm.
Từ điển Thiều Chửu
② Loài thực vật còn non gọi là tài.
③ Một âm là tải. Tấm ván dài để đắp tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cắm: 栽牙刷 Cắm lông bàn chải;
③ Vu, vu oan, đổ tội: 他被栽上了罪名 Anh ấy bị đổ tội lên đầu;
④ Cây non, cây giống: 桃栽 Cây đào non; 樹栽子 Cây giống;
⑤ Cấy: 栽秧 Cấy mạ;
⑥ Ngã: 栽了一跤 Ngã một cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắm. ◎ Như: "tài nha xoát" 栽牙刷 cắm lông bàn chải.
3. (Động) Ngã xuống. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ kiến Đại Ngọc thân tử vãng tiền nhất tài, oa đích nhất thanh" 只見黛玉身子往前一栽, 哇的一聲 (Đệ cửu thập lục hồi) Thì thấy Đại Ngọc ngã xấp xuống, oẹ một tiếng.
4. (Danh) Cây giống, thực vật còn non. ◎ Như: "đào tài" 桃栽 cây đào non, "thụ tài" 樹栽 cây giống.
5. Một âm là "tải". (Danh) Tấm ván dài để đắp tường. ◇ Tả truyện 左傳: "Sở vi Thái, lí nhi tải" 楚圍蔡, 里而栽 Nước Sở vây nước Thái, gác ván đắp tường dài cả dặm.
Từ điển Thiều Chửu
② Loài thực vật còn non gọi là tài.
③ Một âm là tải. Tấm ván dài để đắp tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lông mày
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gọi tắt của "nga mi" 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. ◎ Như: "song nga" 雙蛾 hai hàng lông mày. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Ngọc nhân túc kì song nga" 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú: "Nga mi" 蛾眉 cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là 娥眉.
3. (Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎ Như: mộc nhĩ còn gọi là "mộc nga" 木蛾.
4. (Danh) Họ "Nga".
5. (Phó) Chốc lát. § Thông "nga" 俄.
6. Một âm là "nghĩ". (Danh) Cũng như "nghĩ" 蟻.
Từ điển Thiều Chửu
② Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. Một âm là nghĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gọi tắt của "nga mi" 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. ◎ Như: "song nga" 雙蛾 hai hàng lông mày. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Ngọc nhân túc kì song nga" 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú: "Nga mi" 蛾眉 cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là 娥眉.
3. (Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎ Như: mộc nhĩ còn gọi là "mộc nga" 木蛾.
4. (Danh) Họ "Nga".
5. (Phó) Chốc lát. § Thông "nga" 俄.
6. Một âm là "nghĩ". (Danh) Cũng như "nghĩ" 蟻.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "táo". (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎ Như: "hại táo" 害臊 xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!" 臊你娘的, 瞎了眼睛, 碰起我來了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!
Từ điển Thiều Chửu
② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "táo". (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎ Như: "hại táo" 害臊 xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!" 臊你娘的, 瞎了眼睛, 碰起我來了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!
Từ điển Thiều Chửu
② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xói mòn
3. giặt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giặt rửa. § Tục viết là 潄. ◇ Lễ Kí 禮記: "Chư mẫu bất sấu thường" 諸母不漱裳 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.
3. (Động) Bị nước xoi mòn. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Ba đào sấu cổ ngạn" 波濤漱古岸 (Du vi thất đỗng đình 遊韋七洞庭) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.
4. § Ta quen đọc là "thấu".
Từ điển Thiều Chửu
② Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
③ Giặt, tục viết là 潄. Ta quen đọc là chữ thấu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xói mòn
3. giặt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giặt rửa. § Tục viết là 潄. ◇ Lễ Kí 禮記: "Chư mẫu bất sấu thường" 諸母不漱裳 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.
3. (Động) Bị nước xoi mòn. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Ba đào sấu cổ ngạn" 波濤漱古岸 (Du vi thất đỗng đình 遊韋七洞庭) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.
4. § Ta quen đọc là "thấu".
Từ điển Thiều Chửu
② Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
③ Giặt, tục viết là 潄. Ta quen đọc là chữ thấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.