phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đồ dùng
3. nhu cầu, cần thiết
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cần. ◎ Như: "nhu yếu" 需要 cần phải, "nhu tác vô độ" 需索無度 đòi hỏi không cùng. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Như nhân khát nhu thủy" 如人渴需水 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Như người khát cần nước.
3. (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎ Như: "quân nhu" 軍需 đồ dùng trong quân. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu" 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
4. (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhu, sự chi tặc giã" 需, 事之賊也 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng. Như quân nhu 軍需 đồ dùng trong quân.
③ Lần lữa. Như sách Tả truyện 左傳 nói nhu sự chi tặc giã 需事之賊也 lần lữa là cái hại cho công việc vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cần: 他需款甚殷 Nó rất cần tiền;
③ (văn) Lần lữa, trì hoãn, do dự: 需,事之賊也 Lần lữa là cái hại cho công việc (Tả truyện);
④ (văn) Đợi: 相需 Đợi nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông "ách" 軛.
3. (Tính) Khốn quẫn. ◎ Như: "ách vận" 厄運 vận đen, vận rủi.
4. Một âm là "ngỏa". (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
5. (Danh) Xương không có thịt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông "ách" 軛.
3. (Tính) Khốn quẫn. ◎ Như: "ách vận" 厄運 vận đen, vận rủi.
4. Một âm là "ngỏa". (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
5. (Danh) Xương không có thịt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sự bất hạnh, vận đen, vận rủi, cảnh nghịch;
③ Cái ách (dùng như 軛, bộ 車);
④ Hãm hại, bức hại: 兩賢豈相厄哉? Hai người hiền há lại bức hại nhau ư? (Sử kí: Quý Bố Loan Bố liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. loại bỏ, phép trừ
3. chia rẽ, phân chia
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎ Như: "trừ thụ" 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy" 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎ Như: "trừ tuế" 除歲 đổi sang năm mới, "bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế" 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇ Dịch Kinh 易經: "Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu" 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎ Như: "lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam" 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎ Như: "trừ nhật" 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, "trừ tịch" 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎ Như: "đình trừ" 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎ Như: "gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp" 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎ Như: "trừ phi" 除非 ngoài cái đó ra.
Từ điển Thiều Chửu
② Trừ bỏ đi. Như tiễn trừ 剪除 cắt sạch đi, tảo trừ 掃除 quét sạch đi, v.v.
③ Phong quan. Như trừ thụ 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới.
④ Ngày hết năm gọi là trừ nhật 除日, ý nói là cái ngày trừ hết cái cũ mà thay cái mới vậy, trừ tịch 除夕 đêm giao thừa.
⑤ Phép tính chia, lấy một số nguyên chia ra từng phần gọi là trừ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngoài... ra: 除此以外 Ngoài ra, trừ... không kể; 除了這個人,我都認識 Ngoài người đó ra, còn những người khác tôi đều quen biết cả. 【除非】trừ phi [chúfei] Trừ phi, chỉ có...: 除非發生特殊情況 Trừ phi xảy ra tình trạng đặc biệt; 除非你說,他才同意 Chỉ có anh nói thì hắn mới đồng ý; 【除開】trừ khai [chú kai] Như 除了;【除了】trừ liễu [chúle] a. Trừ... không kể: 除了病號 Trừ những người bệnh; b. Ngoài... ra, ngoài...: 除了你以外,還有誰? Ngoài anh ra, còn ai nữa; 【除去】trừ khứ [chúqù] Như 除了; 【除外】trừ ngoại [chúwài] Trừ ra, không kể: 展覽室每天開放,星期一除外 Phòng triển lãm hàng ngày đều mở cửa, trừ ngày thứ hai;
③ (toán) (Tính, phép) chia: 二除四得二 4 chia cho 2 được 2 (4c2=2);
④ (văn) Thềm: 灑掃庭除 Quét rửa thềm nhà;
⑤ (văn) Bổ chức quan, phong quan: 除授 Bỏ chức cũ phong cho chức mới;
⑥【除日】trừ nhật [chúrì] Ngày hết năm. Cg. 除夜 [chuýè]; 【除夕】trừ tịch [chúxi] Đêm giao thừa, đêm 30 Tết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ức". (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như "ức" 抑.
3. Một âm là "ái". (Động) Ợ. ◎ Như: "ái khí" 噫氣 ợ hơi.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ức". (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như "ức" 抑.
3. Một âm là "ái". (Động) Ợ. ◎ Như: "ái khí" 噫氣 ợ hơi.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ức". (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như "ức" 抑.
3. Một âm là "ái". (Động) Ợ. ◎ Như: "ái khí" 噫氣 ợ hơi.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự gì yên nguy, thành bại chưa thể biết trước được. ◎ Như: "mạo hiểm" 冒險 xông pha sự bất trắc, chỗ hiểm nguy khó lường.
3. (Danh) Sự dự trù lo liệu trước để có điều kiện ứng phó khi gặp phải tai nạn bất ngờ (bảo hiểm). ◎ Như: "thọ hiểm" 壽險 bảo hiểm nhân mạng, "xa hiểm" 車險 bảo hiểm tai nạn xe.
4. (Tính) Nguy, trắc trở. ◎ Như: "hiểm ải" 險隘 nơi nguy hiểm, "hiểm đạo" 險道 đường trắc trở, nguy nan.
5. (Tính) Gian ác, âm độc, xảo quyệt, nguy hại. ◎ Như: "âm hiểm" 陰險 âm độc, "hiểm trá" 險詐 xảo trá, "gian hiểm" 奸險 gian ác.
6. (Tính) Nguy cấp. ◎ Như: "hiểm cục" 險局 tình huống nguy cấp, "thoát li hiểm cảnh" 脫離險境 thoát khỏi tình cảnh nguy cấp.
7. (Tính) Kì quái, mắc míu (nói về văn chương). ◎ Như: "hiểm kính" 險勁 hay "hiểm tiễu" 險峭 kì quái, không theo phép thường, khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược đề quá ư tân xảo, vận quá ư hiểm, tái bất đắc hữu hảo thi, chung thị tiểu gia khí" 若題過於新巧, 韻過於險, 再不得有好詩, 終是小家氣 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu ra đầu bài lắt léo quá, hạn vần hiểm hóc quá, thơ không thể nào hay được, rốt cuộc đâm ra gò bó, hẹp hòi.
8. (Phó) Suýt, xém, chút xíu nữa. ◎ Như: "hiểm bị hoạt mai" 險被活埋 suýt bị chôn sống. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Hiểm hóa tố vọng phu thạch" 險化做望夫石 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) Chút xíu nữa là hóa làm hòn đá vọng phu.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự gì yên hay nguy, thành hay hỏng chưa thể biết trước được đều gọi là hiểm. Như mạo hiểm 冒險 không sợ gì nguy hiểm cứ việc tiến hành.
③ Hiểm hóc, gian hiểm, nói kẻ tiểu nhân đặt cách làm hại người vậy.
④ Không dễ dàng không như thường gọi là hiểm. Như văn chương kì quái không theo phép thường khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc gọi là hiểm kính 險勁 hay hiểm tiễu 險峭, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiểm yếu, hiểm trở: 天險 Vùng hiểm yếu thiên nhiên;
③ Hiểm sâu, hiểm độc, hiểm hóc, gian hiểm, xảo quyệt: 陰險 Thâm hiểm; 險詐 Nham hiểm;
④ Suýt, suýt nữa, tí nữa: 他險遭不幸 Anh ta suýt gặp chuyện không may (suýt chết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Nhi hựu vinh cổ ngược kim giả" 而又榮古虐今者 (Dữ hữu nhân luận vi văn thư 與友人論為文書) Mà còn trọng xưa khinh nay.
3. (Tính) Tàn ác, tàn nhẫn. ◎ Như: "ngược chánh" 虐政 chánh trị tàn ác, "ngược lại" 虐吏 quan lại độc ác.
4. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◇ Lục Cơ 陸機: "Thần văn ngược thử huân thiên" 臣聞虐暑薰天 (Diễn liên châu 演連珠) Tôi nghe khí nóng dữ nung trời.
5. (Tính) Quá mức. ◎ Như: "hước nhi bất ngược" 謔而不虐 hài hước nhưng không quá quắt.
6. (Danh) Sự tàn bạo. ◎ Như: "trợ trụ vi ngược" 助紂為虐 giúp kẻ hung ác làm việc tàn bạo.
7. (Danh) Tai vạ, tai họa. ◇ Thư Kinh 書經: "Ân giáng đại ngược" 殷降大虐 (Bàn Canh trung 盤庚中) Nhà Ân gieo rắc tai vạ lớn.
8. (Phó) Một cách nghiệt ngã, ác độc. ◎ Như: "ngược đãi" 虐待 đối xử nghiệt ác. ◇ Sử Kí 史記: "Tham lệ vô yếm, ngược sát bất dĩ" 貪戾無厭, 虐殺不已 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Tham ác không chán, giết chóc tàn khốc không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tai vạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngáp
3. tiếng cười
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎ Như: "cúc cung ha yêu" 鞠躬哈腰 cúi mình khom lưng.
3. (Động) "Ha lạt" 哈喇 giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là "a lạt" 阿剌, "ha lạt" 哈剌, "ha lan" 哈蘭. ◇ Tạ Kim Ngô 謝金吾: "Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu" 將他只一刀哈喇了 (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
4. (Tính) "Ha lạt" 哈喇 ôi, thiu, khét. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt" 一時也辨不出是香, 是臊, 是甜甘, 是哈喇 (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
5. (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎ Như: "ha ha đại tiếu" 哈哈大笑 cười ha hả.
6. (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎ Như: "ha ha, ngã sai trước liễu" 哈哈, 我猜著了 a ha, tôi đoán ra rồi.
7. (Danh) Họ "Ha".
8. Một âm là "hà". (Động) "Hà ba" 哈巴 đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎ Như: "tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan" 他走路時那雙哈巴腿兒可真不雅觀 anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
9. Một âm là "cáp". (Danh) "Cáp lạt" 哈喇 đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
10. (Danh) Tộc "Cáp", một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cá ngáp miệng;
③ Uống nước;
④ (thán) Ha, ha ha: 哈哈,太好了! Ha ha! Tốt quá!
⑤ (thanh) Ha ha, ha hả: 哈哈大笑 Cười ha hả. Xem 哈 [hă], [hà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎ Như: "cúc cung ha yêu" 鞠躬哈腰 cúi mình khom lưng.
3. (Động) "Ha lạt" 哈喇 giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là "a lạt" 阿剌, "ha lạt" 哈剌, "ha lan" 哈蘭. ◇ Tạ Kim Ngô 謝金吾: "Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu" 將他只一刀哈喇了 (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
4. (Tính) "Ha lạt" 哈喇 ôi, thiu, khét. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt" 一時也辨不出是香, 是臊, 是甜甘, 是哈喇 (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
5. (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎ Như: "ha ha đại tiếu" 哈哈大笑 cười ha hả.
6. (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎ Như: "ha ha, ngã sai trước liễu" 哈哈, 我猜著了 a ha, tôi đoán ra rồi.
7. (Danh) Họ "Ha".
8. Một âm là "hà". (Động) "Hà ba" 哈巴 đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎ Như: "tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan" 他走路時那雙哈巴腿兒可真不雅觀 anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
9. Một âm là "cáp". (Danh) "Cáp lạt" 哈喇 đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
10. (Danh) Tộc "Cáp", một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎ Như: "cúc cung ha yêu" 鞠躬哈腰 cúi mình khom lưng.
3. (Động) "Ha lạt" 哈喇 giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là "a lạt" 阿剌, "ha lạt" 哈剌, "ha lan" 哈蘭. ◇ Tạ Kim Ngô 謝金吾: "Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu" 將他只一刀哈喇了 (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
4. (Tính) "Ha lạt" 哈喇 ôi, thiu, khét. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt" 一時也辨不出是香, 是臊, 是甜甘, 是哈喇 (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
5. (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎ Như: "ha ha đại tiếu" 哈哈大笑 cười ha hả.
6. (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎ Như: "ha ha, ngã sai trước liễu" 哈哈, 我猜著了 a ha, tôi đoán ra rồi.
7. (Danh) Họ "Ha".
8. Một âm là "hà". (Động) "Hà ba" 哈巴 đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎ Như: "tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan" 他走路時那雙哈巴腿兒可真不雅觀 anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
9. Một âm là "cáp". (Danh) "Cáp lạt" 哈喇 đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
10. (Danh) Tộc "Cáp", một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Dáng hổ đi. Tỉ dụ mạnh mẽ, dũng vũ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Túc dạ phỉ giải, Kiền cộng nhĩ vị" 夙夜匪懈, 虔共爾位 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Sớm tối chớ có biếng nhác, Vững mạnh giữ lấy chức vị của ngươi.
3. (Tính) Sáng láng, thông tuệ.
4. (Động) Giết, sát hại. ◇ Tả truyện 左傳: "Kiền lưu ngã biên thùy" 虔劉我邊陲 (Thành công thập tam niên 成公十三年) Giết hại biên thùy của ta.
5. (Động) Cưỡng đoạt. ◇ Thượng Thư 尚書: "Đoạt nhương kiểu kiền" 奪攘矯虔 (Lữ hình 呂刑) Giành lấy cưỡng đoạt.
6. (Động) Cắt, chặt đứt. ◇ Thi Kinh 詩經: "Trắc bỉ Cảnh san, Tùng bách hoàn hoàn. Thị đoạn thị thiên, Phương trác thị kiền" 陟彼景山, 松柏丸丸, 是斷是遷, 方斲是虔 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Leo lên núi Cảnh Sơn kia, Cây tùng cây bách mọc ngay thẳng. Thì đốn đem về, Đẽo chặt ngay ngắn.
7. (Danh) Họ "Kiền".
Từ điển Thiều Chửu
② Kính. Như kiền bốc 虔卜. Tả truyện 左傳: Kiền bốc ư tiên quân dã 虔卜於先君也 kính bói ở vua trước vậy.
③ Hạng đàn bà hèn hạ gọi là kiền phụ 虔婦.
④ Dáng hổ đi.
⑤ Giết.
⑥ Lấy hiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bền chặt: 奪攘矯虔 Chiếm đoạt của người giữ chặt như của mình;
③ (văn) Giết: 虔刈我邊陲 Giết hại dân ngoài biên cương của ta (Tả truyện: Thành công thập tam niên);
④ (văn) Cưỡng đoạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
2. làm mê hoặc
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Làm mê hoặc;
③ Lỡ làm (không cố ý);
④ Lỡ, nhỡ, bỏ lỡ: 誤事 Lỡ việc, nhỡ việc; 誤點 Lỡ giờ;
⑤ Hại, làm hại, làm lỡ: 誤人子弟 Làm hại con em người ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tai ương
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự không may, điều bất hạnh, vạ. ◎ Như: "chiêu tai nhạ họa" 招災惹禍 chuốc lấy những chuyện không may, "một bệnh một tai" 沒病沒災 không bệnh không vạ.
3. (Tính) Gặp phải tai vạ, hoạn nạn. ◎ Như: "tai dân" 災民 dân bị tai vạ, "tai khu" 災區 khu vực gặp nạn.
Từ điển Thiều Chửu
② Tai vạ, những sự trời đất biến lạ, những sự không may đều gọi là tai cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cháy nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.