Từ điển trích dẫn
2. Giống như, tương tự. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Nả tri giá nhất cước tịnh bất tượng thích đáo nhục thượng, hảo tượng thích đáo nhất khối sanh thiết thượng" 那知這一腳並不像踢到肉上, 好像踢到一塊生鐵上 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Đâu ngờ cái đá đó không giống đá vào thịt gì cả, mà giống như đá vào một khối sắt cứng vậy.
3. Dường như, hình như, tựa hồ, phảng phất. ◎ Như: "thiên giá ma hắc, hảo tượng yếu hạ vũ liễu" 天這麼黑, 好像要下雨了 trời tối sầm thế này, tựa hồ sắp mưa vậy.
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ rất nặng, rất được coi trọng. ◎ Như: "nhất ngôn cửu đỉnh" 一言九鼎 một lời nặng nghìn cân. ◇ Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: "Thanh danh cửu đỉnh trọng" 聲名九鼎重 (Thứ vận đáp Thúc Nguyên 次韻答叔原).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Quân địch đầu hàng theo về phe mình gọi là "phản chánh" 反正.
3. Mặt phải và mặt trái.
4. Vua trở lại ngôi vị.
5. Dù thế nào, dù sao. ☆ Tương tự: "hoành thụ" 橫豎. ◎ Như: "vô luận thiên tình hoàn thị hạ vũ, phản chánh tha nhất định yếu khứ" 無論天晴還是下雨, 反正他一定要去 bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vừa gấp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xéo, giẫm. ◇ Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: "Hạ ngọ vũ thiểu chỉ, nính thậm, chích nê vãng Phan Sanh gia, bất ngộ" 下午雨少止, 濘甚, 蹠泥往潘生家, 不遇 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Sau trưa mưa ngừng một chút, lầy lội, giẫm bùn đến nhà Phan Sinh, không gặp.
3. (Động) Cưỡi, lên cao.
4. (Động) Nhảy lên.
5. (Động) Đến, đạt tới. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tự vô chích hữu, tự hữu chích vô" 自無蹠有, 自有蹠無 (Nguyên đạo 原道) Từ không đến có, từ có đến không.
6. (Tính) Thẳng đứng, sừng sững. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Huyền nhai chích thạch" 懸崖蹠石 (Đại tư mã Tân Thành Vương công tổ đức phú tự 大司馬新城王公祖德賦序) Núi treo lơ lửng, đá thẳng đứng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎ Như: "nhĩ yêu khứ nha" 你要去呀 anh muốn đi à?
3. (Trợ) Biểu thị khẳng định. ◎ Như: "thị nha" 是呀 phải a, "đối nha" 對呀 đúng đấy.
4. (Thán) Ồ, ô, a. ◎ Như: "nha! hạ đại vũ liễu" 呀! 下大雨了 ồ! mưa lớn rồi.
5. (Trạng thanh) Két, kẹt. ◇ Tây du kí 西遊記: "Chỉ thính đắc nha đích nhất thanh, đỗng môn khai xử, lí diện tẩu xuất nhất cá tiên đồng" 只聽得呀的一聲, 洞門開處, 裡面走出一個仙童 (Đệ nhất hồi) Chỉ nghe két một tiếng, cửa động mở, từ bên trong đi ra một tiên đồng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ khoách đại, khoách sung. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Đương yếu hại địa khai thác cựu thành, hoặc tự sáng chế, xích địa các sổ bách lí" 當要害地開拓舊城, 或自創制, 斥地各數百里 (Vương Trung Tự truyện 王忠嗣傳).
3. Khai sáng, sáng lập. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Bệ hạ phụng Vũ Hoàng Đế khai thác chi đại nghiệp, thủ Văn Hoàng Đế khắc chung chi nguyên tự" 陛下奉武皇帝開拓之大業, 守文皇帝克終之元緒 (Ngụy chí 魏志, Dương Phụ truyện 楊阜傳).
4. Mở mang, khai khẩn. ◇ Nam Tề Thư 南齊書: "Khai thác di hoang, sảo thành quận huyện" 開拓夷荒, 稍成郡縣 (Châu quận chí hạ 州郡志下).
5. Khai mở, mở đường.
6. Xây dựng, đào đường hầm... để chuẩn bị khai quật quáng vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái thẻ ghi số đếm. § Thông "mã" 碼. Ghi chú: Chữ cổ viết là "mã" 碼, là cái thẻ ngày xưa dùng ghi số trong trò chơi "đầu hồ" 投壺. Ngày nay, "mã" chỉ kí hiệu ghi số. ◎ Như: "hiệu mã" 號馬 số hiệu.
3. (Danh) Kị binh. ◇ Bắc Tề Thư 北齊書: "Thì (Thần Vũ quân) mã bất mãn nhị thiên, bộ binh bất chí tam vạn, chúng quả bất địch" 時(神武軍)馬不滿二千, 步兵不至三萬,眾寡不敵 (Thần Vũ đế kỉ thượng 神武帝紀上).
4. (Danh) Việc binh, vũ sự. ◇ Chu Lễ 周禮: "Hạ quan tư mã" 夏官司馬 (Hạ quan 夏官, Tự quan 序官).
5. (Danh) Họ "Mã".
6. (Động) Đóng ngựa. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhất xuất môn, cừu mã quá thế gia yên" 一出門, 裘馬過世家焉 (Xúc chức 促織) Mỗi khi ra ngoài, mặc áo cừu đóng xe ngựa (sang trọng) còn hơn cả bậc thế gia.
7. (Động) Đè ép, áp chế (phương ngôn). ◇ Lí Cật Nhân 李劼人: "Nã xuất thoại lai bả chúng nhân mã trụ" 拿出話來把眾人馬住 (Tử thủy vi lan 死水微瀾, Đệ ngũ bộ phân thập tứ 第五部分十四).
8. (Động) Nhắm, nhìn chăm chú (phương ngôn).
9. (Phó) Hình dung tỏ vẻ nghiêm khắc, giận dữ... (kéo dài mặt ra như mặt ngựa). ◇ Sa Đinh 沙汀: "(Lão bà) thán khẩu khí thuyết: Khán nhĩ mã khởi trương kiểm" (老婆)嘆口氣說: 看你馬起張臉 (Giảm tô 減租).
10. (Tính) To, lớn. ◎ Như: "mã phong" 馬蜂 ong vẽ, "mã đậu" 馬豆 đậu to.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái thẻ ghi số đếm.
③ Họ Mã.
Từ điển Trần Văn Chánh
② To, lớn: 馬蜂 Ong vẽ, ong bắp cày;
③ (văn) Thẻ ghi số đếm;
④ [Mă] (Họ) Mã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 69
Từ điển trích dẫn
2. Ruộng đất đã được khai khẩn. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Chiếu hạ châu quận kiểm hạch khẩn điền khoảnh mẫu cập hộ khẩu niên kỉ" 詔下州郡檢覈墾田頃畝及戶口年紀 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Một mạch, một lèo. ◇ Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch 孤本元明雜劇: "Kháp li Tử Phủ hạ Dao Trì, tái hướng nhân gian đăng nhất trực" 恰離紫府下瑤池, 再向人間登一直 (Ngoạn giang đình 翫江亭, Đệ nhị chiết).
3. Hoài, mãi, liên tục không ngừng. ◎ Như: "giá vũ nhất trực hạ liễu nhất thiên" 這雨一直下了一天.
4. Một đoạn đường, một chuyến. ◇ Ngoạn giang đình 翫江亭: "Kháp li Tử Phủ há Dao Trì, Tái hướng nhân gian đăng nhất trực" 恰離紫府下瑤池, 再向人間登一直 (Đệ nhị chiết 第二折) Vừa từ giã Tử Phủ xuống Dao Trì, Lại hướng về nhân gian đi ngay một chuyến nữa.
5. Nét dọc (thư pháp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.