phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ Trung Quốc (tên cũ). ◎ Như: "Hoa Hạ" 華夏. ◇ Thư Kinh 書經: "Man Di hoạt Hạ" 蠻夷猾夏 (Thuấn điển 舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
3. (Danh) Năm màu. ◎ Như: "nhiễm hạ" 染夏 nhuộm năm màu.
4. (Danh) Nhà cao lớn. § Thông "hạ" 廈.
5. (Danh) Nhà "Hạ", vua Võ 禹 chịu ngôi vua của vua Thuấn 舜 truyền cho gọi là nhà "Hạ" (2205-1766 trước C.N.).
6. (Danh) Nước "Hạ" 夏, vua "Thuấn" 舜 phong vua "Võ" 武 ra nước "Hạ", nay thuộc tỉnh "Hà Nam" 河南. Đầu hồi nhà Tống, "Triệu Nguyên Hạo" 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà "Tây Hạ" 西夏.
7. (Danh) Họ "Hạ".
8. (Tính) To lớn. ◎ Như: "hạ ốc" 夏屋 nhà to. ◇ Thi Kinh 詩經: "Ư ngã hồ, Hạ ốc cừ cừ, Kim dã mỗi thực vô dư" 於我乎, 夏屋渠渠, 今也每食無餘 (Tần phong 秦風, Quyền dư 權輿) Đối với chúng ta, (Vua cho ở) nhà cao lớn rộng rãi, (Nhưng) bây giờ mỗi bữa ăn không còn gì dư.
9. Một âm là "giá". § Xem "giá sở" 夏楚.
10. § Ta quen đọc là "hạ" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là giạ. Giữa nước gọi là giạ. Như Hoa giạ 華夏 ý nói nước Tầu là nước văn minh ở giữa, ngoài ra là mán mọi.
③ To lớn, như giạ ốc 夏屋 nhà to.
④ Nhà Giạ, vua Võ chịu ngôi vua của vua Thuấn truyền cho gọi là nhà Giạ (2000-1500 trước T.L.)
⑤ Nước Giạ, vua phong vua Võ ra nước Giạ, nay thuộc tỉnh Hà-nam. Ðầu hồi nhà Tống, Triệu Nguyên Hạo 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà Tây giạ 西夏.
⑥ Lại một âm là giá. Giá sở 夏楚 một thứ hình trong tràng học đời xưa, để đánh những kẻ không giữ khuôn phép. Ta quen đọc là chữ hạ cả.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là giạ. Giữa nước gọi là giạ. Như Hoa giạ 華夏 ý nói nước Tầu là nước văn minh ở giữa, ngoài ra là mán mọi.
③ To lớn, như giạ ốc 夏屋 nhà to.
④ Nhà Giạ, vua Võ chịu ngôi vua của vua Thuấn truyền cho gọi là nhà Giạ (2000-1500 trước T.L.)
⑤ Nước Giạ, vua phong vua Võ ra nước Giạ, nay thuộc tỉnh Hà-nam. Ðầu hồi nhà Tống, Triệu Nguyên Hạo 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà Tây giạ 西夏.
⑥ Lại một âm là giá. Giá sở 夏楚 một thứ hình trong tràng học đời xưa, để đánh những kẻ không giữ khuôn phép. Ta quen đọc là chữ hạ cả.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Hạ (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ Trung Quốc (tên cũ). ◎ Như: "Hoa Hạ" 華夏. ◇ Thư Kinh 書經: "Man Di hoạt Hạ" 蠻夷猾夏 (Thuấn điển 舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
3. (Danh) Năm màu. ◎ Như: "nhiễm hạ" 染夏 nhuộm năm màu.
4. (Danh) Nhà cao lớn. § Thông "hạ" 廈.
5. (Danh) Nhà "Hạ", vua Võ 禹 chịu ngôi vua của vua Thuấn 舜 truyền cho gọi là nhà "Hạ" (2205-1766 trước C.N.).
6. (Danh) Nước "Hạ" 夏, vua "Thuấn" 舜 phong vua "Võ" 武 ra nước "Hạ", nay thuộc tỉnh "Hà Nam" 河南. Đầu hồi nhà Tống, "Triệu Nguyên Hạo" 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà "Tây Hạ" 西夏.
7. (Danh) Họ "Hạ".
8. (Tính) To lớn. ◎ Như: "hạ ốc" 夏屋 nhà to. ◇ Thi Kinh 詩經: "Ư ngã hồ, Hạ ốc cừ cừ, Kim dã mỗi thực vô dư" 於我乎, 夏屋渠渠, 今也每食無餘 (Tần phong 秦風, Quyền dư 權輿) Đối với chúng ta, (Vua cho ở) nhà cao lớn rộng rãi, (Nhưng) bây giờ mỗi bữa ăn không còn gì dư.
9. Một âm là "giá". § Xem "giá sở" 夏楚.
10. § Ta quen đọc là "hạ" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là giạ. Giữa nước gọi là giạ. Như Hoa giạ 華夏 ý nói nước Tầu là nước văn minh ở giữa, ngoài ra là mán mọi.
③ To lớn, như giạ ốc 夏屋 nhà to.
④ Nhà Giạ, vua Võ chịu ngôi vua của vua Thuấn truyền cho gọi là nhà Giạ (2000-1500 trước T.L.)
⑤ Nước Giạ, vua phong vua Võ ra nước Giạ, nay thuộc tỉnh Hà-nam. Ðầu hồi nhà Tống, Triệu Nguyên Hạo 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà Tây giạ 西夏.
⑥ Lại một âm là giá. Giá sở 夏楚 một thứ hình trong tràng học đời xưa, để đánh những kẻ không giữ khuôn phép. Ta quen đọc là chữ hạ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② To lớn: 夏屋 Nhà lớn;
③ [Xià] Tên cũ của Trung Quốc: 華夏 Hoa Hạ;
③ Đời Hạ (Trung Quốc, khoảng 2100 – 1600 năm trước công nguyên);
④ (Họ) Hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vành, gọng. ◎ Như: "kính khuông" 鏡框 gọng kính.
3. (Động) Hạn chế, trói buộc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuôn, khung;
② Phạm vi định sẵn, khuôn sáo: 舊框框的限制 Sự ràng buộc của những khuôn sáo cũ. Xem 框 [kuàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nói tắt của "diễm khuê" 琰圭 ngọc khuê làm trên nhọn, dưới vuông, dài chín tấc; thiên tử sai sứ đi chư hầu cho mang "diễm khuê" làm tin.
Từ điển Thiều Chửu
② Lóng lánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lóng lánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trái, vi bối. ◇ Tuân Tử 荀子: "Giai phản ư tính nhi bội ư tình dã" 皆反於性而悖於情也 (Tính ác 性惡) Đều làm ngược lại bản chất và trái với tình huống.
3. (Động) Xung đột, mâu thuẫn. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thánh nhân ưu dân như thử kì minh dã, nhi xưng dĩ vô vi, khởi bất bội tai" 聖人憂民如此其明也, 而稱以無為,豈不悖哉 (Tu vụ 脩務) Thánh nhân lo lắng cho dân như vậy là điều rõ ràng rồi, mà bảo là vô vi, há chẳng mâu thuẫn sao!
4. (Động) Oán hận. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thượng tuy bất tri, bất dĩ bội quân" 上雖不知, 不以悖君 (Bất cẩu 不苟) Vua dù không biết tới mình, nhưng không oán trách vua.
5. (Động) Lầm lẫn, sai lầm. ◇ Sử Kí 史記: "Công Thúc bệnh thậm, bi hồ, dục lệnh quả nhân dĩ quốc thính Công Tôn Ưởng, khởi bất bội tai" 公叔病甚, 悲乎, 欲令寡人以國聽公孫鞅, 豈不悖哉 (Thương Quân liệt truyện 商君列傳) Công Thúc bệnh nặng, thực đáng thương. Ông ta muốn quả nhân nghe theo Công Tôn Ưởng để trị nước, há chẳng sai lầm sao.
6. (Động) Che lấp. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh" 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
7. Một âm là "bột". (Tính) Hưng thịnh, mạnh mẽ. § Thông "bột" 勃.
8. (Tính) Vẻ biến sắc. § Thông "bột" 勃.
9. (Phó) Thốt nhiên, hốt nhiên. § Thông "bột" 勃.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ bột 勃.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 勃 (bộ 力).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trái, vi bối. ◇ Tuân Tử 荀子: "Giai phản ư tính nhi bội ư tình dã" 皆反於性而悖於情也 (Tính ác 性惡) Đều làm ngược lại bản chất và trái với tình huống.
3. (Động) Xung đột, mâu thuẫn. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thánh nhân ưu dân như thử kì minh dã, nhi xưng dĩ vô vi, khởi bất bội tai" 聖人憂民如此其明也, 而稱以無為,豈不悖哉 (Tu vụ 脩務) Thánh nhân lo lắng cho dân như vậy là điều rõ ràng rồi, mà bảo là vô vi, há chẳng mâu thuẫn sao!
4. (Động) Oán hận. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thượng tuy bất tri, bất dĩ bội quân" 上雖不知, 不以悖君 (Bất cẩu 不苟) Vua dù không biết tới mình, nhưng không oán trách vua.
5. (Động) Lầm lẫn, sai lầm. ◇ Sử Kí 史記: "Công Thúc bệnh thậm, bi hồ, dục lệnh quả nhân dĩ quốc thính Công Tôn Ưởng, khởi bất bội tai" 公叔病甚, 悲乎, 欲令寡人以國聽公孫鞅, 豈不悖哉 (Thương Quân liệt truyện 商君列傳) Công Thúc bệnh nặng, thực đáng thương. Ông ta muốn quả nhân nghe theo Công Tôn Ưởng để trị nước, há chẳng sai lầm sao.
6. (Động) Che lấp. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh" 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
7. Một âm là "bột". (Tính) Hưng thịnh, mạnh mẽ. § Thông "bột" 勃.
8. (Tính) Vẻ biến sắc. § Thông "bột" 勃.
9. (Phó) Thốt nhiên, hốt nhiên. § Thông "bột" 勃.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kén chọn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi xuất chúng.
3. (Danh) Cái cút hay trái đào (lối trang sức để tóc chấm lông mày của trẻ con thời xưa). ◇ Thi Kinh 詩經: "Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi" 髧彼兩髦, 實維我儀 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
4. (Danh) Bờm con thú.
5. (Danh) Cờ mao. § Thông "mao" 旄.
6. (Tính) § Xem "thì mao" 時髦.
Từ điển Thiều Chửu
② Bờm ngựa.
③ Kén chọn.
④ Tài giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nỡ, đành
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng. ◎ Như: "nhẫn tâm hại lí" 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Nam thôn quần đồng khi ngã lão vô lực, Nhẫn năng đối diện vi đạo tặc" 南村群童欺我老無力, 忍能對面為盜賊 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Lũ trẻ xóm nam khinh ta già yếu, Nhẫn tâm làm giặc cướp ngay trước mặt ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lí 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm: 忍心害理 Nỡ lòng hại lẽ trời; 忍暴滋甚 Ngày một thêm tàn bạo (Hậu Hán thư); 殘忍 Tàn nhẫn, ác, tàn ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tháng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ánh sáng trăng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Lạc nguyệt mãn ốc lương, Do nghi chiếu nhan sắc" 落月滿屋梁, 猶疑照顏色 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Ánh trăng rớt đầy xà nhà, Còn ngờ là (ánh trăng) chiếu trên mặt mũi (của bạn).
3. (Danh) Lượng từ: tháng (một năm có mười hai tháng). ◎ Như: "sổ nguyệt thì gian" 數月時間 thời gian khoảng vài tháng.
4. (Danh) Họ "Nguyệt".
5. (Tính) Tròn như mặt trăng. ◎ Như: "nguyệt bính" 月餅 bánh trung thu, "nguyệt cầm" 月琴 đàn nguyệt (hình tròn).
6. (Tính) Mỗi tháng, hằng tháng. ◎ Như: "nguyệt san" 月刊 báo ra hằng tháng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tháng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tháng, hàng tháng, nguyệt: 月底 Cuối tháng: 月產量 Sản lượng hàng tháng; 月刊 Nguyệt san;
③ Vật có hình tròn như mặt trăng: 月琴 Đàn nguyệt, cầm trăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 133
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu" 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎ Như: "từ bất đạt ý" 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Kí thư trường bất đạt" 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎ Như: "mục đích dĩ đạt" 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎ Như: "đạt nhân" 達人 người khoáng đạt tự tại, "đạt kiến" 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎ Như: "đạt quan quý nhân" 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎ Như: "đạt đức" 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) "đạt đạo" 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇ Thi Kinh 詩經: "Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt" 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ "Đạt".
Từ điển Thiều Chửu
② Hiển đạt. Như đạt quan quý nhân 達官貴人 quan sang người quý.
③ Suốt lẽ, người thông hiểu lí sự gọi là người đạt, người không câu nệ tục đời cũng gọi là đạt.
④ Tiến đạt lên.
⑤ Đều.
⑥ Nên.
⑦ Đến.
⑧ Con dê con.
⑨ Họ Ðạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân; 目的已達 Đã đạt tới mục đích; 達成 Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ; 通權達變 Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý; 傳達 Phổ biến; 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【達官】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khách trọ, lữ khách. § Cũng như "ki" 羈. ◇ Tả truyện 左傳: "Vi ki chung thế, khả vị vô dân" 為羇終世, 可謂無民 (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) Làm khách trọ suốt đời, có thể gọi là không có dân.
3. (Động) Ở nhờ, ở trọ. § Cũng như "ki" 羈. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Loạn hậu ta ngô tại, Ki tê kiến nhữ nan" 亂後嗟吾在, 羇栖見汝難 (Đệ ngũ đệ phong độc tại Giang Tả 第五弟豐獨在江左) Sau thời loạn lạc than ôi ta còn sống, Ở nhờ ngủ đậu khó gặp em.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.