phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mất. ◇ Thương quân thư 商君書: "Dĩ chiến tất tổn kì tướng" 以戰必損其將 (Thận pháp 慎法) Đánh trận như thế thì ắt sẽ mất tướng.
3. (Động) Làm hại, hủy hoại. ◎ Như: "tổn nhân lợi kỉ" 損人利己 hại người lợi mình, "phá tổn" 破損 phá hại.
4. (Động) Đè nén xuống, khiêm nhượng. ◇ Tấn Thư 晉書: "Phu tính chí thận. Tuyên Đế chấp chánh, thường tự thối tổn" 孚性至慎. 宣帝執政, 常自退損 (An Bình Hiến Vương Phu truyện 安平獻王孚傳) (Vương) Phu tính hết mực cẩn trọng. Khi Tuyên Đế nắm quyền chính, thường tự khiêm thối.
5. (Động) Nhiếc móc, đay nghiến. ◎ Như: "nhĩ biệt tổn nhân liễu" 你別損人了 anh đừng nhiếc móc người ta nữa.
6. (Tính) Hiểm độc, ác nghiệt (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎ Như: "giá pháp tử chân tổn" 這法子眞損 cách đó hiểm độc thật.
Từ điển Thiều Chửu
② Mất, như tổn thất 損失, tổn hại 損害, v.v.
③ Yếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mất, tổn hại, thiệt hại: 以戰必損其將 Dùng người như thế mà đánh trận thì ắt sẽ mất tướng (Thương Quân thư); 父損命 Cha mất mạng (Sử kí); 損失 Thiệt hại;
③ Làm hại: 損人利 己 Lợi mình hại người;
④ Nhiếc móc, đay nghiến: 別損人了 Đừng nhiếc móc người ta nữa;
⑤ (đph) Hiểm độc, cay độc, ác: 這法子眞損 Cách đó hiểm độc thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hồ (để dán). ◎ Như: "tương hồ" 漿糊 hồ để dán.
3. (Động) Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo. ◎ Như: "tương y phục" 漿衣服 hồ quần áo, "tương tẩy" 漿洗 giặt và hồ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đãn hữu y phục, tiện nã lai gia lí tương tẩy phùng bổ" 但有衣服, 便拿來家裏漿洗縫補 (Đệ thập hồi) Hễ có quần áo, xin cứ đem lại nhà này giặt giũ khâu vá.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước gạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vữa, bột: 水泥漿 Vữa xi măng; 紙漿 Bột giấy;
③ Hồ: 上漿 Hồ vải; 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Quý lạ, trân kì. ◇ Lục Cơ 陸機: "Minh châu vĩ bảo, diệu ư nội phủ" 明珠瑋寶, 耀於內府 (Biện vong luận thượng 辯亡論上) Minh châu quý báu, chiếu sáng bên trong phủ.
3. (Động) Khen ngợi, khoe khoang. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Lương Huệ Vương vĩ kì chiếu thừa chi châu" 梁惠王瑋其照乘之珠 (Lí Ưng truyện 劉盆子傳) Lương Huệ Vương khoe ngọc chiếu thừa của mình.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vết cũ. ◎ Như: "trùng đạo phúc triệt" 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎ Như: "hợp triệt" 合轍 hợp vần, "thập tam triệt" 十三轍 mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎ Như: "ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu" 遇到這種情況, 他就沒轍了 gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): 合轍 Xuôi vần; 十三轍 Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: 没轍 Không có cách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ném, quăng. ◎ Như: "phao miêu" 拋錨 thả neo, "phao cầu" 拋球 ném bóng, "phao chuyên dẫn ngọc" 拋磚引玉 đưa ngói lấy ngọc (lời khiêm tốn ý nói đưa ra ý kiến tầm thường hoặc văn chương kém cỏi mà được người khác dẫn thành lời bàn cao xa hoặc văn chương tuyệt tác).
3. (Động) Bỏ rơi. ◎ Như: "bào đáo đệ tứ quyển, tha dĩ kinh bả kì tha nhân viễn viễn đích phao tại hậu đầu" 跑到第四圈, 他已經把其他人遠遠的拋在後頭 chạy tới vòng thứ tư, anh ấy đã bỏ rơi những người khác ở xa mãi đằng sau.
4. (Động) Ló ra, hiển lộ. ◎ Như: "phao đầu lộ diện" 拋頭露面 xuất đầu lộ diện.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ, vứt, vứt bỏ: 拋妻別子 Bỏ vợ bỏ con; 他已經把其他運動員遠遠地拋在後面 Anh ấy đã bỏ xa các vận động viên khác;
③ Bán tống, bán tháo, bán phá giá: 把這批貨拋出去 Bán tống số hàng này đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Pha: 這酒是兌了水的 Rượu này đã pha nước;
③ Quẻ đoài (trong bát quái);
④ (văn) Hướng tây;
⑤ (văn) Qua lại được: 行道兌矣 Đường đi qua lại được (Thi Kinh: Đãi nhã, Miên);
⑥ (văn) Hang động: 塞其兌,閉其門 Lấp hang đóng cửa lại (Lão tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chi, trả
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhận tiền, lĩnh tiền (căn cứ theo ngân phiếu, ...). ◎ Như: "đoái hiện" 兌現 lĩnh tiền mặt, "hối đoái" 匯兌 gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.
3. (Động) Pha, hỗn hợp. ◎ Như: "giá thủy thái nãng liễu, đoái điểm lãnh thủy tiến khứ" 這水太燙了, 兌點冷水進去 nước này nóng quá, pha thêm chút nước lạnh vào.
4. (Động) Cân vàng bạc.
5. (Danh) Quẻ "Đoái", một quẻ trong "bát quái" 八卦.
6. (Danh) Một quẻ trong 64 quẻ.
7. (Danh) Hướng tây. ◎ Như: "đoái ngung" 兌隅.
8. (Danh) Huyệt khiếu. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Vương nhược dục cửu trì chi, tắc tắc dân ư đoài" 王若欲久持之, 則塞民於兌 (Đạo ứng 道應) Nếu như quân vương muốn giữ thiên hạ lâu dài, thì hãy bịt kín huyệt khiếu (tai, mắt, mũi, miệng) của dân.
9. (Tính) Thẳng. ◎ Như: "tùng bách tư đoái" 松柏斯兌 cây tùng cây bách ấy thẳng.
10. (Tính) Qua lại được, thông đạt. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hành đạo đoái hĩ" 行道兌矣 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Đường đi qua lại được.
11. § Thông "duyệt" 說.
12. § Thông "duyệt" 悅.
13. § Thông "duệ" 銳.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðổi, như đoái hoán 兌換 đổi tiền.
③ Thẳng, như tùng bách tư đoái 松柏斯兌 cây tùng cây bách ấy thẳng.
④ Suốt, như hành đạo đoái hĩ 行道兌矣 làm đạo được suốt vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Pha: 這酒是兌了水的 Rượu này đã pha nước;
③ Quẻ đoài (trong bát quái);
④ (văn) Hướng tây;
⑤ (văn) Qua lại được: 行道兌矣 Đường đi qua lại được (Thi Kinh: Đãi nhã, Miên);
⑥ (văn) Hang động: 塞其兌,閉其門 Lấp hang đóng cửa lại (Lão tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trói, buộc, bó. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Khứ tiện khứ, bất khứ thì tiện tróc lai truyện tại giá lí" 去便去, 不去時便捉來縳在這裏 (Đệ ngũ hồi) Có đi ngay không thì bắt trói lại đây bây giờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngang nhau. ◇ Hán Thư 漢書: "Giai thù hữu công" 皆讎有功 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Đều có công ngang nhau.
3. (Động) Phù hợp, thích đương. ◇ Sử Kí 史記: "Ư thị thượng sử ngự sử bộ trách Ngụy Kì sở ngôn Quán Phu, pha bất thù, khi mạn" 於是上使御史簿責魏其所言灌夫, 頗不讎, 欺謾 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Do đó nhà vua sai ngự sử theo sổ chép tội trạng, xem những lời Ngụy Kỳ nói về Quán Phu, thấy có nhiều chỗ không phù hợp, cho là Ngụy Kỳ lừa dối nhà vua.
4. (Động) Ứng nghiệm. ◇ Sử Kí 史記: "Kì phương tận, đa bất thù" 其方盡, 多不讎 (Phong thiện thư 封禪書) Hết cách mà phần lớn không ứng nghiệm.
5. (Động) Đối chiếu, so sánh. ◎ Như: "hiệu thù" 校讎 đem bài bản sách ra so sánh với nhau xem chỗ sai lầm.
6. (Động) Đền trả, đền bù. ◎ Như: "thù trị" 讎直 trả đủ số.
7. (Danh) Cừu thù, thù hận. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ" 國讎洗盡千年恥 (Đề kiếm 題劍) Đã rửa sạch nỗi nhục ngàn năm của thù nước.
8. (Danh) Họ "Thù".
Từ điển Thiều Chửu
② Đền trả ngang cái giá đồ của người gọi là thù. Như thù trị 讎直 trả đủ như số.
③ Ngang nhau.
④ Đáng.
⑤ Ứng nghiệm.
⑥ Cừu thù, thù hằn.
⑦ So sánh, như đem bài bản sách ra so sánh với nhau xem có sai lầm không gọi thù hiệu thù 校讎.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thù hằn;
③ Thù đáp, đáp lại, đền trả ngang mức: 讎直 Trả đủ như số;
④ Ngang nhau;
⑤ Đáng;
⑥ Ứng nghiệm;
⑦ So sánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cai quản
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cai quản, sửa trị. ◎ Như: "tổng hạt" 總轄 cai quản tất cả mọi việc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "(...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị" (...) 和這兩個丫頭在臥房裡大嚷大叫, 二姐姐竟不能轄治 (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.
3. (Trạng thanh) Tiếng xe đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cai quản. Như tổng hạt 總轄 cai quản tất cả mọi việc.
③ Tiếng xe đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quản hạt, cai quản: 省轄市 Thành phố trực thuộc tỉnh;
③ (văn) Tiếng xe chạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nghiêm nghị
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Oai nghiêm, nghiêm túc. § Thông "lẫm" 懍. ◎ Như: "lẫm bất khả phạm" 凜不可犯 oai nghiêm không thể xúc phạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghiêm chỉnh, oai nghiêm, nghiêm ngặt: 凜遵 Nghiêm chỉnh tuân theo;
③ (E) ngại: 凜於夜行 Đi đêm ngại lắm.
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.