phồn thể
Từ điển phổ thông
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. áo lót của đàn bà
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Uyển diễm" 琬琰: (1) Ngọc "khuê" và ngọc "diễm". Phiếm chỉ ngọc đẹp. (2) Ví dụ đức tính người quân tử.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phép bí truyền
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Pháp thuật, phương pháp. ◎ Như: "trường sinh quyết" 長生訣 phép sống lâu.
3. (Danh) Câu nói dễ đọc tụng, dễ nhớ. ◎ Như: "khẩu quyết" 口訣 lời bí truyền dạy lại, dễ nhớ dễ tụng đọc, yếu chỉ truyền miệng (Phật giáo, Đạo giáo), "ca quyết" 歌訣 yếu chỉ truyền lại, có vần hoặc không có vần, dễ nhớ và dễ tụng đọc.
Từ điển Thiều Chửu
② Phép bí truyền. Như trường sinh quyết 長生訣 cái phép bí truyền làm cho sống lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Câu đọc dễ thuộc, lời có vần, vè: 口訣 Câu đọc dễ thuộc, bài vè;
③ Từ biệt, li biệt, quyết biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. châu lục
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đất liền lớn trên địa cầu. § Có năm "châu" 洲 là Á, Âu, Phi, Úc và Mĩ.
Từ điển Thiều Chửu
② Châu, đất liền lớn gọi là châu. Ðịa cầu chia làm sáu châu là châu Á, Âu, Phi, Úc, Nam Mĩ, Bắc Mĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Châu: 亞洲 Châu Á; 五大洲 Năm đại châu; 五洲四海 Năm châu bốn biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vạch trần, phơi bày
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tỏ lộ, phơi ra, vạch ra. ◎ Như: "yết lộ" 揭露 vạch rõ, "yết đoản" 揭短 vạch ra khuyết điểm, "yết để" 揭底 lật tẩy, "yết hiểu" 揭曉 công bố, "yết thị" 揭示 thông báo.
3. (Động) Mở, kéo, lôi. ◎ Như: "yết mạc" 揭幕 vén màn (khánh thành), mở màn, "yết oa cái" 揭鍋蓋 mở vung nồi.
4. (Động) Bóc, cất, lấy đi. ◎ Như: "yết cao dược" 揭膏藥 bóc thuốc cao, "yết hạ bích báo" 揭下壁報 bóc báo tường xuống.
5. (Động) Gánh, vác. ◇ Trang Tử 莊子: "Nhiên nhi cự đạo chí, tắc phụ quỹ yết khiếp đam nang nhi xu" 然而巨盜至, 則負匱揭篋擔囊而趨 (Khư khiếp 胠篋) Thế nhưng bọn trộm lớn đến, thì đội hòm gánh tráp khoác đẫy mà chạy.
6. (Danh) Tiêu biểu, mẫu mực. ◇ Quách Phác 郭璞: "Nga Mi vi Tuyền Dương chi yết" 峨嵋為泉陽之揭 (Giang phú 江賦) Núi Nga Mi là tiêu biểu của Tuyên Dương.
7. (Danh) Họ "Yết".
8. Một âm là "khế". (Động) Xăn áo, vén áo. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thâm tắc lệ, Thiển tắc khế" 深則厲, 淺則揭 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Nước sâu thì mặc cả áo lội qua, Nước cạn thì vén áo lội qua.
Từ điển Thiều Chửu
② Bảo cho rõ, như yết thị 揭示.
③ Tỏ lộ, phơi ra.
④ Gánh, vác.
⑤ Tiêu chuẩn (làm mẫu mực).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mở: 揭鍋蓋 Mở vung nồi;
③ Vạch, lật tẩy, phơi bày ra, bảo cho rõ: 揭別人的短處 Vạch khuyết điểm của người ta;
④ (văn) Giơ cao, dựng lên: 揭竿爲旗,氓隸之徒四集 Dựng gậy làm cờ, dân chúng khắp nơi tụ đến (Bình Ngô đại cáo);
⑤ (văn) Cầm: 揭節奉使 Cầm phù tiết đi sứ (Hán thư);
⑥ (văn) Vác, khiêng;
⑦ (văn) Cột mốc;
⑧ [Jie] (Họ) Yết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sửa đổi lỗi lầm. ◎ Như: "khuông bật" 匡弼 sửa lại cho đúng.
3. (Danh) Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay.
4. (Danh) Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. § Thường gọi quan Tể tướng là "phụ bật" 輔弼 hay "nguyên bật" 元弼 nghĩa là người giúp đỡ vua vậy.
5. § Cũng viết là 弻.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chỉnh cho ngay;
③ Giúp, giúp đỡ: 輔(hay 元弼) Tể tướng, thừa tướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Hoàng cầm" 黄芩 một thứ cỏ, chồi hình vuông, lá giống mũi tên, mùa hè nở hoa tía, rễ vàng, cũng có tên là "không tràng" 空腸.
Từ điển Thiều Chửu
② Hoàng cầm 黄芩 một thứ cỏ, rễ dùng làm thuốc được. Thứ nào để lâu, trong lòng rỗng, ngoài vàng, trong đen gọi là phiến cầm 片芩. Thứ mới đào, trong đặc gọi là điều cấm 條芩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gọi tắt của "chủ vĩ" 麈尾, tức là cái phất trần (để phẩy bụi). § Ngày xưa thường dùng đuôi con chủ làm phất trần. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tập Nhân tọa tại thân bàng, thủ tố châm tuyến, bàng biên phóng trứ nhất bính bạch tê chủ" 襲人坐在身旁, 手做針線, 旁邊放著一柄白犀麈 (Đệ tam thập lục hồi) Tập Nhân ngồi một bên, tay làm việc kim chỉ thêu thùa, bên cạnh để một cái phất trần cán bằng sừng tê trắng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một loại trống nhỏ dùng cho nhạc đội.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Nhân thủ nhận sát chi" 因取刃殺之 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
3. (Động) Giết. ◎ Như: "thủ nhận" 手刃 cầm dao giết.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.