phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là "hạm". (Tính) "Hạm đạm" 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng "hạm đạm" 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là "hạm". (Tính) "Hạm đạm" 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng "hạm đạm" 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎ Như: "tiểu khang" 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, "khang niên" 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎ Như: "khang kiện" 康健 mạnh khỏe, "khang cường" 康強 khỏe mạnh.
4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎ Như: "khang trang" 康莊 rộng rãi.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Tây Khang" 西康.
6. (Danh) Họ "Khang".
Từ điển Thiều Chửu
② Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang 康, sáu lối đều qua gọi là trang 莊, đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang 康莊.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhẹ và không chắc, xốp: 蘿蔔康了 Củ cải xốp rồi;
③ (văn) Ngả năm;
④ [Kang] (Họ) Khang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎ Như: "tiểu khang" 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, "khang niên" 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎ Như: "khang kiện" 康健 mạnh khỏe, "khang cường" 康強 khỏe mạnh.
4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎ Như: "khang trang" 康莊 rộng rãi.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Tây Khang" 西康.
6. (Danh) Họ "Khang".
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chống đỡ
3. cái nêm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt). ◎ Như: "mộc tiết" 木楔 cái chêm gỗ.
3. (Danh) Chỉ vật hình như cây gỗ chêm.
4. (Danh) Tức là cây "anh đào" 櫻桃.
5. (Động) Đóng xuống, nện.
6. (Động) Chêm, chèn.
7. (Động) Ném, bắn ra. ◇ Hồ San 胡山: "Ngai bất liễu thập phân chung, địch nhân hựu cai tiết pháo lạp" 呆不了十分鐘, 敵人又該楔炮啦 (Anh hùng đích trận địa 英雄的陣地).
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy vật này kéo vật kia ra gọi là tiết, như các tiểu thuyết mở đầu thường nói là tiết tử 楔子 là do nghĩa đó.
③ Chống đỡ.
④ Cái nêm, một cái đồ giúp thêm sức mạnh trong môn trọng học, trên bằng phẳng mà dầy, dưới dẹt mà nhọn, để cho dễ phá vỡ đuợc mọi vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ngạch cửa;
③ (văn) Chống đỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "đán". (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ "đán" 旦.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎ Như: "tha tịnh vô đãi ý" 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là "ngạt". (Danh) Xương tàn.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎ Như: "tha tịnh vô đãi ý" 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là "ngạt". (Danh) Xương tàn.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lẻ loi, cô độc
3. nhanh nhẹn, lanh lợi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ "Linh". ◎ Như: "Linh Luân" 伶倫 là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là "linh quan" 伶倌.
4. (Tính) Mẫn tiệp, thông minh. ◎ Như: "linh lị" 伶俐 thông minh, lanh lẹ.
5. § Xem "linh đinh" 伶仃.
Từ điển Thiều Chửu
② Ưu linh 優伶 phường chèo.
③ Lẻ, như linh đinh cô khổ 伶仃孤苦 lênh đênh khổ sở.
④ Nhanh nhẹn, như linh lị 伶俐 lanh lẹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lẻ loi, cô độc: 伶仃 Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv. 伶㣔;
③ 【伶俜】linh sính [língping] (văn) a. Đi đứng không ngay ngắn; b. Lẻ loi, cô độc;
④ Nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lễ cưới
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật có hình như trái đào. ◎ Như: "thọ đào" 壽桃 bánh hình trái đào để chúc thọ. Xem § Ghi chú (2).
3. (Danh) Gọi thay cho sinh nhật. ◎ Như: "đào thương" 桃觴 (hay "thọ thương" 壽觴) chén đựng rượu chúc thọ (sinh nhật), cũng chỉ rượu uống chúc mừng sinh nhật.
4. (Danh) Họ "Đào".
5. (Tính) Làm bằng trái đào. ◎ Như: "đào tô" 桃酥 một thứ bánh làm bằng trái đào.
6. § Ghi chú: (1) Sắc đào rất đẹp, cho nên người đẹp gọi là "đào tai" 桃腮 má đào. (2) Tương truyền rằng bà "Tây Vương Mẫu" 西王母 cho "Hán Võ Đế" 漢武帝 quả đào và bảo rằng thứ đào này ba nghìn năm mới chín một lần, ăn được trường sinh bất tử, cho nên chúc thọ hay dùng chữ "bàn đào" 蟠桃. (3) Cổ nhân bảo cành đào trừ được các sự không lành, cho nên đến tết nhà nào nhà nấy đều cắm cành đào ở cửa gọi là "đào phù" 桃符, các câu đối tết cũng thường dùng hai chữ ấy. (4) Ông "Địch Nhân Kiệt" 狄仁傑 hay tiến cử người hiền, nên đời khen là "đào lí tại công môn" 桃李在公門 nghĩa là người hiền đều ở cửa ông ấy cả. Nay gọi các kẻ môn hạ là "môn tường đào lí" 門牆桃李 là do nghĩa ấy. (5) "Đào yêu" 桃夭 là một bài trong "Thi Kinh" 詩經, nói việc hôn nhân chính đáng, nay ta gọi con gái đi lấy chồng là "đào yêu" 桃夭 là vì đó. (6) Ông "Đào Tiềm" 陶潛 có bài "Đào hoa nguyên kí" 桃花源記 nói về sự người Tần chán đời, vì thế ngày nay mới gọi người ở ẩn là "thế ngoại đào nguyên" 世外桃源. (7) Cổ nhân có câu "đào hoa khinh bạc" 桃花輕薄 vì thế nay mới gọi con gái bất trinh là đào hoa, nhà xem số gọi là số đào hoa cũng là do ý đó. (8) "Di Tử Hà" 彌子瑕 ăn đào thấy ngon để dành dâng vua "Vệ" 衛, vì thế vua yêu, nay gọi kẻ đàn ông được ai yêu là "dư đào" 餘桃 là bởi cớ đó.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðào yêu 桃夭, một thơ trong Kinh Thi nói việc hôn nhân chính đáng, nay ta gọi con gái đi lấy chồng là đào yêu 桃夭 là vì đó.
③ Ông Ðào Tiềm có bài kí gọi là đào hoa nguyên kí 桃花源記 nói về sự người Tần chán đời, vì thế ngày nay mới gọi người ở ẩn là thế ngoại đào nguyên 世外桃源.
④ Cổ nhân có câu: Đào hoa khinh bạc 桃花輕薄 vì thế nay mới gọi con gái bất trinh là đào hoa, nhà xem số gọi là số đào hoa cũng là do ý đó. 5 Dư đào 餘桃, người Dy Tỉ Hà (彌子瑕) ăn đào thấy ngon để dành dâng vua Vệ, vì thế vua yêu, nay gọi kẻ đàn ông được ai yêu là dư đào là bởi cớ đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quàn (tạm giữ linh cữu chờ đem chôn). ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Như vô lực huề thiếp hài cốt quy, bất phương tạm thố ư thử" 如無力攜妾骸骨歸, 不妨暫厝於此 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nếu chưa đủ sức mang hài cốt của thiếp về, tạm quàn ở đây cũng không sao.
3. (Danh) Chỉ nhà. ◇ Lam Vĩ Tinh 藍尾星: "Thố lí không không, Thái viên tài thông" 厝裏空空, 菜園栽蔥 (Trung quốc ca dao tư liệu 中國歌謠資料) Trong nhà trống không, Vườn rau trông hành.
4. Một âm là "thác". (Danh) Đá mài. § Thông "thác" 錯.
5. (Tính) Tạp loạn.
Từ điển Thiều Chửu
② Quàn. Người chết chưa kịp chôn còn quàn một chỗ gọi là thố.
③ Một âm là thác, cùng nghĩa với chữ 錯 (đá mài).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quàn (quan tài trước khi chôn hoặc chôn tạm): 暫厝 Chôn tạm;
③ Đá mài (như 錯, bộ 金);
④ Lẫn lộn (như 錯, bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quàn (người chết chưa kịp chôn còn để một chỗ)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quàn (tạm giữ linh cữu chờ đem chôn). ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Như vô lực huề thiếp hài cốt quy, bất phương tạm thố ư thử" 如無力攜妾骸骨歸, 不妨暫厝於此 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nếu chưa đủ sức mang hài cốt của thiếp về, tạm quàn ở đây cũng không sao.
3. (Danh) Chỉ nhà. ◇ Lam Vĩ Tinh 藍尾星: "Thố lí không không, Thái viên tài thông" 厝裏空空, 菜園栽蔥 (Trung quốc ca dao tư liệu 中國歌謠資料) Trong nhà trống không, Vườn rau trông hành.
4. Một âm là "thác". (Danh) Đá mài. § Thông "thác" 錯.
5. (Tính) Tạp loạn.
Từ điển Thiều Chửu
② Quàn. Người chết chưa kịp chôn còn quàn một chỗ gọi là thố.
③ Một âm là thác, cùng nghĩa với chữ 錯 (đá mài).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quàn (quan tài trước khi chôn hoặc chôn tạm): 暫厝 Chôn tạm;
③ Đá mài (như 錯, bộ 金);
④ Lẫn lộn (như 錯, bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎ Như: "tiên pháo" 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là "bào". (Động) Thiêu, đốt. ◇ Tả truyện 左傳: "Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng" 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎ Như: "bào khương" 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎ Như: "bào dương nhục" 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎ Như: "bào can" 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
③ Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế 炮製. Như bảo khương 炮羌 gừng sao cháy chưa vạc hẳn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. pháo
3. mìn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎ Như: "tiên pháo" 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là "bào". (Động) Thiêu, đốt. ◇ Tả truyện 左傳: "Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng" 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎ Như: "bào khương" 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎ Như: "bào dương nhục" 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎ Như: "bào can" 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
③ Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế 炮製. Như bảo khương 炮羌 gừng sao cháy chưa vạc hẳn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. múi quả
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cánh hoa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Dụng hoa biện, liễu chi biên thành kiệu mã" 用花瓣, 柳枝編成轎馬 (Đệ nhị thập thất hồi) Dùng cánh hoa, cành liễu bện thành kiệu ngựa.
3. (Danh) Gọi tắt của "biện mô" 瓣膜. ◎ Như: "tam tiêm biện" 三尖瓣 bộ phận ba màng nhánh trong tim (tiếng Anh: aortic valve).
4. (Danh) Lượng từ: múi, nhánh, tép, miếng, phần. ◎ Như: "lưỡng biện nhi toán" 兩瓣兒蒜 hai nhánh tỏi, "bả tây qua thiết thành tứ biện nhi" 把西瓜切成四瓣兒 bổ quả dưa hấu thành bốn miếng.
5. (Động) § Xem "biện hương" 瓣香.
Từ điển Thiều Chửu
② Cánh hoa.
③ Múi quả.
④ Biện hương 瓣香 kính trọng, kính mộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cánh (hoa): 花瓣 Cánh hoa. Cv. 瓣兒 [bànr];
③ 【瓣香】 biện hương [bànxiang] Kính trọng, kính mộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.