phu, phụ, phủ
fǔ ㄈㄨˇ

phu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ, nắm, vuốt. ◇ Tào Thực : "Phủ kiếm tây nam vọng, Tư dục phó Thái San" 西, (Tạp thi ) Vỗ kiếm nhìn về phía tây nam, Nghĩ muốn đi tới núi Thái Sơn.
2. (Động) Đánh, gõ, vả. ◇ Tả truyện : "Công phủ doanh nhi ca" (Tương Công nhị thập ngũ niên ) Công gõ vào cột nhà mà hát.
3. (Động) Đàn tấu. ◇ Tào Thực : "Tương Nga phủ cầm sắt, Tần Nữ xuy sanh vu" , (Tiên nhân thiên ).
4. (Động) Vỗ về, yên ủi. § Thông "phủ" . ◇ Thi Kinh : "Mẫu hề cúc ngã, Phủ ngã súc ngã" , (Tiểu nhã , Lục nga ) Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta.
5. (Động) Phủ dụ, an ủy. ◇ Tả truyện : "Vương tuần tam quân, phủ nhi miễn chi" , (Tuyên Công thập nhị niên ) Vua đi xem xét ba quân, phủ dụ và khuyến khích họ.
6. (Động) Ghé, sát gần. ◇ Tây du kí 西: "Tiền nhật lão sư phụ phủ nhĩ đê ngôn, truyền dữ nhĩ đích đóa tam tai biến hóa chi pháp, khả đô hội ma?" , , ? (Đệ nhị hồi) Hôm trước sư phụ ghé tai nói nhỏ với anh, truyền cho phép tránh "tam tai biến hóa", đều làm được cả chứ?
7. (Danh) Cái chuôi.
8. (Danh) Tên một thứ nhạc khí thời xưa. § Tức "bác phủ" .
9. Một âm là "phu". (Danh) Dùng đặt tên người.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ về.
② Tát, vả.
③ Cái chuôi đồ.
④ Cái chuôi dao.
⑤ Tên một thứ âm nhạc.
⑥ Một âm là phu. Tên một ông thầy thuốc đời vua Hoàng đế là Dư phu.

phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vỗ về
2. tát, vả
3. cái chuôi, cán

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ về.
② Tát, vả.
③ Cái chuôi đồ.
④ Cái chuôi dao.
⑤ Tên một thứ âm nhạc.
⑥ Một âm là phu. Tên một ông thầy thuốc đời vua Hoàng đế là Dư phu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh — Vỗ nhẹ — Cũng đọc Phủ, và dùng như chữ Phủ .

Từ ghép 1

phủ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ, nắm, vuốt. ◇ Tào Thực : "Phủ kiếm tây nam vọng, Tư dục phó Thái San" 西, (Tạp thi ) Vỗ kiếm nhìn về phía tây nam, Nghĩ muốn đi tới núi Thái Sơn.
2. (Động) Đánh, gõ, vả. ◇ Tả truyện : "Công phủ doanh nhi ca" (Tương Công nhị thập ngũ niên ) Công gõ vào cột nhà mà hát.
3. (Động) Đàn tấu. ◇ Tào Thực : "Tương Nga phủ cầm sắt, Tần Nữ xuy sanh vu" , (Tiên nhân thiên ).
4. (Động) Vỗ về, yên ủi. § Thông "phủ" . ◇ Thi Kinh : "Mẫu hề cúc ngã, Phủ ngã súc ngã" , (Tiểu nhã , Lục nga ) Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta.
5. (Động) Phủ dụ, an ủy. ◇ Tả truyện : "Vương tuần tam quân, phủ nhi miễn chi" , (Tuyên Công thập nhị niên ) Vua đi xem xét ba quân, phủ dụ và khuyến khích họ.
6. (Động) Ghé, sát gần. ◇ Tây du kí 西: "Tiền nhật lão sư phụ phủ nhĩ đê ngôn, truyền dữ nhĩ đích đóa tam tai biến hóa chi pháp, khả đô hội ma?" , , ? (Đệ nhị hồi) Hôm trước sư phụ ghé tai nói nhỏ với anh, truyền cho phép tránh "tam tai biến hóa", đều làm được cả chứ?
7. (Danh) Cái chuôi.
8. (Danh) Tên một thứ nhạc khí thời xưa. § Tức "bác phủ" .
9. Một âm là "phu". (Danh) Dùng đặt tên người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vỗ về;
② Tát, vả.
xương
chāng ㄔㄤ, tāng ㄊㄤ

xương

phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa trời (cửa chính trong cung)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "xương hạp" .

Từ điển Thiều Chửu

① Xương hạp cửa trời, cửa chính trong cung.
② Gió thu. Như Xương hạp tây nam lai 西 gió thu từ hướng tây nam lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【 】xương hạp [changhé] a. Cửa; b. Cửa trời (theo truyền thuyết); c. Cửa cung;
② 【】xương môn [changmén] Tên cửa thành Tô Châu (Trung Quốc);
③ 【】xương phong [changfeng] (văn) Gió thu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa nhỏ.

Từ ghép 2

dới, giới
xiè ㄒㄧㄝˋ

dới

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hơi sương

Từ điển Thiều Chửu

① Hãng dới hơi móc (hơi sương móc), chí khí hai người hợp nhau gọi là hãng dới nhất khí .

giới

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "hãng giới" .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [hàngxiè].

Từ ghép 1

thích, thứ
cì ㄘˋ, qì ㄑㄧˋ

thích

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tiêm, chích, châm, chọc
2. danh thiếp (âm thứ)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng dùng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng dùng như chữ .

Từ ghép 5

thứ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tiêm, chích, châm, chọc
2. danh thiếp (âm thứ)
thấn, tấn, tẫn
bìn ㄅㄧㄣˋ

thấn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn.
2. (Động) Giữ linh cữu chờ mai táng.
3. (Động) Vùi lấp, mai một.
4. § Ta quen đọc là "thấn".

Từ điển Thiều Chửu

① Yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn). Ðưa ma đi chôn gọi là xuất tấn .
② Vùi lấp (mai một). Ta quen đọc là chữ thấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết ở quê người, còn quàn tạm, chưa đem về quê nhà. Đoạn trường tân thanh : » Bơ vơ lữ thấn tha hương đề huề «.

Từ ghép 1

tấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn)
2. vùi lấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn.
2. (Động) Giữ linh cữu chờ mai táng.
3. (Động) Vùi lấp, mai một.
4. § Ta quen đọc là "thấn".

Từ điển Thiều Chửu

① Yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn). Ðưa ma đi chôn gọi là xuất tấn .
② Vùi lấp (mai một). Ta quen đọc là chữ thấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.

Từ ghép 2

tẫn

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
sản
chǎn ㄔㄢˇ

sản

phồn thể

Từ điển phổ thông

sinh đẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật phẩm do người làm ra hoặc từ thiên nhiên sinh ra. ◎ Như: "quáng sản" , "thổ sản" , "hải sản" , "đặc sản" .
2. (Danh) Của cải, nhà đất. ◎ Như: "tài sản" tiền của, "bất động sản" nhà cửa, ruộng nương, đất đai.
3. (Danh) Họ "Sản".
4. (Động) Sinh, đẻ. ◎ Như: "sản tử" sinh con, "sản noãn" đẻ trứng.
5. (Động) Tạo ra, làm ra (tự nhiên có hoặc do người trồng trọt). ◎ Như: "xuất sản" chế tạo ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Sinh đẻ.
② Chỗ sinh ra, như thổ sản vật ấy chỉ đất ấy mới có.
③ Của cải, như ruộng đất nhà cửa, đồ đạc để cho người ta nương đó mà sống đều gọi là sản nghiệp .
④ Ðàn bà đẻ gọi là sản phụ , sau khi đẻ rồi mà ốm gọi là sản hậu , v.v.
⑤ Một thứ âm nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sinh đẻ: Đẻ non; Cá đẻ trứng;
② Sản xuất: 沿 Vùng ven biển sản xuất tôm cá;
③ Của cải: Tài sản; Gia tài;
④ Sản phẩm: Thổ sản; Đặc sản;
⑤ (văn) Một loại âm nhạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ con. Td: Sinh sản — Làm ra. Td: Sản xuất — Của cải. Thành ngữ: Khuynh gia bại sản ( cửa nhà nghiêng đổ của cải sạch không ).

Từ ghép 55

kiêm
jiān ㄐㄧㄢ

kiêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ kiêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cỏ lau, tức "địch" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ kiêm, hơi giống như cỏ gia. Xem chữ gia .

Từ điển Trần Văn Chánh

】kiêm gia [jianjia] (văn) Cỏ lau.
bế, bề, tì, tích, tý, tế, tỳ
bá ㄅㄚˊ, bēi ㄅㄟ, bì ㄅㄧˋ, pì ㄆㄧˋ

bế

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

】bế ma [bìmá] Thầu dầu, đu đủ tía.

bề

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

】bế ma [bìmá] Thầu dầu, đu đủ tía.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Tì giải" cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc (Dioscorea hypoglauca palib, Rhizoma Dioscoreae Collettii).
2. Một âm là "tế". (Danh) Áo tơi, áo đi mưa.
3. (Động) Che, lấp. § Thông "tế" . ◇ Sử Kí : "Tuyển khinh kị nhị thiên nhân, nhân trì nhất xích xí, tòng gián đạo tế san nhi vọng Triệu quân" , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Lựa lấy hai ngàn quân khinh kị, mỗi người cầm một cây cờ đỏ, theo đường tắt, có núi non che chở, tiến về phía quân Triệu.

tích

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo tơi, làm bằng lá thời xưa. Áo đi mưa.

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【】tì giải [bìxiè] Cỏ tì giải (một loại cỏ có rễ cứng, củ dùng làm thuốc);
② [đọc tí] Áo tơi.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Tì giải" cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc (Dioscorea hypoglauca palib, Rhizoma Dioscoreae Collettii).
2. Một âm là "tế". (Danh) Áo tơi, áo đi mưa.
3. (Động) Che, lấp. § Thông "tế" . ◇ Sử Kí : "Tuyển khinh kị nhị thiên nhân, nhân trì nhất xích xí, tòng gián đạo tế san nhi vọng Triệu quân" , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Lựa lấy hai ngàn quân khinh kị, mỗi người cầm một cây cờ đỏ, theo đường tắt, có núi non che chở, tiến về phía quân Triệu.

tỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tỳ giải )

Từ điển Thiều Chửu

① Tì giải cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc.
② Một âm là tí. Áo tơi, áo đi mưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【】tì giải [bìxiè] Cỏ tì giải (một loại cỏ có rễ cứng, củ dùng làm thuốc);
② [đọc tí] Áo tơi.

Từ ghép 1

hoa, hóa
huā ㄏㄨㄚ, huá ㄏㄨㄚˊ, Huà ㄏㄨㄚˋ

hoa

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Hoa trâm" dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa.
2. Chữ "hoa" cổ.
3. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lộng lẫy, đẹp.【】hoa lệ [huálì] Hoa lệ, đẹp đẽ và rực rỡ, lộng lẫy: Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ; 殿 Cung điện lộng lẫy;
② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem [hua], [huà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núi Hoa Sơn (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Hoa Xem [hua], [huá].

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Như [hua] Xem [huá], [huà].

Từ ghép 6

hóa

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Hoa trâm" dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa.
2. Chữ "hoa" cổ.
3. Giản thể của chữ .
độc
dú ㄉㄨˊ

độc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: độc lâu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "độc lâu" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộc lâu cái đầu lâu người chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọ người, đầu lâu (người chết).【】độc lâu [dúlóu] Xương sọ, đầu lâu (người chết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương đầu sọ. Cũng gọi là Độc lâu . Ta còn gọi là Đầu lâu.

Từ ghép 2

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.