phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tàn". (Tính) § Thông "tàn" 殘.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tàn". (Tính) § Thông "tàn" 殘.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tha thứ, xá tội
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mua chịu. ◎ Như: "thế mãi" 貰買 mua chịu. ◇ Sử Kí 史記: "Thường tòng Vương Ảo, Vũ Phụ thế tửu" 常從王媼武負貰酒 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀).
3. (Động) Thuê. ◎ Như: "thế thuyền" 貰船 thuê thuyền. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Khách nhân đại thế thiên chu, tống chư kì gia" 客因代貰扁舟, 送諸其家 (Vãn hà 晚霞) Người khách bèn thuê giùm chiếc thuyền con đưa về tới nhà.
4. (Động) Cầm, cầm cố, đổi chác. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Tha tiện ai trước ngạ, đề liễu kỉ song thảo hài tưởng khứ hướng tha thế lưỡng thăng tiểu mễ" 他便挨著餓, 提了幾雙草鞋想去向他貰兩升小米 (Thỉ đề 豕蹄, Tất viên lại du lương 漆園吏游梁).
5. (Động) Mua. § Thường dùng cho mua rượu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tức dĩ nhất quán thụ sinh, viết: Tiên trì quy, thế lương uấn, ngã tức huề tiểu hào soạn lai" 即以一貫授生, 曰: 先持歸, 貰良醞, 我即攜小肴饌來 (Hồ tứ thư 胡四姐) Liền đưa cho sinh một quan tiền, nói: Chàng cứ đem về trước mua rượu ngon, thiếp sẽ đem một ít thức ăn tới.
6. (Động) Tha thứ, xá tội, khoan hồng. ◇ Hán Thư 漢書: "Vũ Đế dĩ vi nhục mệnh, dục hạ chi lại. lương cửu, nãi thế chi" 武帝以為辱命, 欲下之吏. 良久, 乃貰之 (Xa Thiên Thu truyện 車千秋傳).
Từ điển Thiều Chửu
② Tha thứ, xá tội cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cho thuê;
③ Tha thứ, xá tội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rõ ràng, minh bạch
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "liêu". (Tính) "Liêu lật" 憭慄 thê lương, buồn tẻ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhi khối nhiên vô ngẫu, liêu lật tự thương" 而塊然無偶, 憭慄自傷 (Chương A Đoan 章阿端) Mà trơ trọi không đôi lứa, buồn tẻ tự thương thân.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "liêu". (Tính) "Liêu lật" 憭慄 thê lương, buồn tẻ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhi khối nhiên vô ngẫu, liêu lật tự thương" 而塊然無偶, 憭慄自傷 (Chương A Đoan 章阿端) Mà trơ trọi không đôi lứa, buồn tẻ tự thương thân.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thời nhà Thanh, bộ Lại cứ ba năm tổ chức một kì khảo sát, viên quan có tài năng kiệt xuất được gọi là "Trác dị" 卓異. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Phủ quân bất vong sở tự, vô hà, tể dĩ "Trác dị" văn" 撫軍不忘所自, 無何, 宰以『卓異』聞 (Xúc chức 促織) Quan tuần phủ không quên ơn (quan huyện), nên ít lâu sau, quan huyện cũng được phong làm bậc "Tài năng ưu việt".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đứng cao. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Vọng Dao Đài chi yển kiển hề, kiến Hữu Tung chi dật nữ" 望瑤臺之偃蹇兮, 見有娀之佚女 (Li Tao 離騷) Nhìn về phía Dao Đài thấy ánh sáng trên cao hề, thấy người con gái đẹp ở nước Hữu Tung.
3. Nằm yên, an ngọa.
4. Uốn khúc. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Xà long yển kiển" 蛇龍偃蹇 (Quyển thất) Rắn rồng uốn khúc.
5. Khốn đốn, lận đận, thất chí. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thiếu phụ tài danh, niên nhị thập dư, do yển kiển" 少負才名, 年二十余, 猶偃蹇 (Liên Thành 連城) Lúc trẻ đã cậy tài danh, năm hơn hai mươi tuổi, còn lận đận.
6. Gian nan, trắc trở, không thông suốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chỗ cao và nguy hiểm
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cùng khốn, không nơi nương tựa. ◇ Liệt nữ truyện 列女傳: "Tranh ấp tương sát, phụ mẫu vô liêu" 爭邑相殺, 父母無聊 (Tề đông quách khương 齊東郭姜).
3. Vô vị, nhàm chán. ◎ Như: "lão đàm cật xuyên, thái vô liêu liễu" 老談吃穿, 太無聊了 cứ nói mãi chuyện ăn với mặc, chán quá. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Vô cùng trần thổ vô liêu sự, Bất đắc thanh ngôn giải bất hưu" 無窮塵土無聊事, 不得清言解不休 (Kí chiết đông hàn nghệ bình sự 寄浙東韓乂評事).
4. Không biết làm sao. ◇ Trương Cư Chánh 張居正: "Nhi dân cùng thế túc, kế nãi vô liêu" 而民窮勢蹙, 計乃無聊 (Khán tường hộ bộ tiến trình yết thiếp sơ 看詳戶部進呈揭帖疏).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.