phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quyền thuật
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một loại võ thuật đánh bằng tay không. ◎ Như: "quyền cước" 拳脚 môn võ dùng tay và chân, "đả quyền" 打拳 đánh quyền, "thái cực quyền" 太極拳.
3. (Danh) Lượng từ: quả (đấm). ◎ Như: "tha liên huy tam quyền" 他連揮三拳 nó liên tiếp tung ra ba quả đấm.
4. (Danh) Họ "Quyền" 拳.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhỏ bé, như quyền thạch 拳石 hòn đá con.
③ Quyền quyền 拳拳 chăm chăm giữ lấy (khư khư).
④ Nghề cuồn, một môn võ đánh bằng chân tay không.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quyền (môn đánh quyền): 太極拳 Thái cực quyền; 打拳 Đánh quyền;
③ (văn) Nhỏ bé: 拳石 Hòn đá nhỏ;
④ 【拳拳】quyền quyền [quánquán] (văn) Chăm chăm giữ lấy, khư khư. Xem 惓惓 [quán quán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nét dọc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chiều dọc.
3. (Danh) Tên nét viết dọc trong chữ Hán. § Nét ngang trong chữ Hán gọi là "hoạch" 畫, nét dọc gọi là "thụ" 豎.
4. (Danh) Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ. ◎ Như: "mục thụ" 牧豎 thằng bé chăn trâu, cũng gọi là "mục đồng" 牧童. § Vua Tấn Cảnh Công bệnh, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là "vi nhị thụ sở khốn" 為二豎所困.
5. (Danh) Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung. ◎ Như: "nội thụ" 內豎 quan hầu trong, "bế thụ" 嬖豎 quan hầu thân được vua yêu.
6. (Tính) Hèn mọn. ◎ Như: "thụ nho" 豎儒 kẻ học trò hèn mọn.
Từ điển Thiều Chửu
② Chiều dọc, nét ngang của chữ gọi là hoạch 畫, nét dọc gọi là thụ 豎.
③ Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ gọi là thụ, như mục thụ 牧豎 thằng bé chăn trâu, cũng gọi là mục đồng 牧童. Vua Tấn Cảnh Công ốm, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là vi nhị thụ sở khốn 為二豎所困.
④ Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung, như nội thụ 內豎 quan hầu trong, bế thụ 嬖豎 quan hầu thân được vua yêu.
⑤ Hèn mọn, như thụ nho 豎儒 kẻ học trò hèn mọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dọc: 豎着寫 Viết dọc;
③ Nét sổ: 十字是一橫一豎 Chữ thập (trong chữ Hán) là một nét ngang một nét sổ;
④ (văn) Đứa nhỏ, thằng nhỏ, thằng bé: 牧豎 Đứa bé chăn trâu;
⑤ (văn) Chức quan nhỏ trong cung: 内豎 Quan hầu trong; 嬖豎 Quan hầu được vua yêu;
⑥ (văn) Hèn mọn: 豎儒 Kẻ học trò hèn mọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) So le, không sát, không đều.
3. (Tính) Buồn rầu. ◇ Hoàng Đạo Chu 黃道周: "Kim vô đoan phát giới, khởi phi mộng yểm hồ?" 今無端發齘, 豈非夢魘乎 (Dương văn chánh công chế nghĩa tự 楊文正公制義序) Nay vô cớ sinh buồn bã, chẳng phải bị ác mộng sao?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hỗn độn, hỗn mang. ◇ Tiết Đạo Hành 薛道衡: "Thái thủy thái tố, hoang dâm tạo hóa chi sơ; Thiên Hoàng Địa Hoàng, yểu minh thư khế chi ngoại" 太始太素, 荒淫造化之初; 天皇地皇, 杳冥書契之外 (Tùy Cao Tổ tụng 隋高祖頌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. ◎ Như: "du duẫn" 俞允 cho phép. ◇ Tống sử 宋史: "Thái tổ nộ thậm, khởi, Phổ diệc tùy chi. Thái Tổ nhập cung, Phổ lập ư cung môn, cửu chi bất khứ, cánh đắc du duẫn" 太祖怒甚, 起, 普亦隨之. 太祖入宮, 普立於宮門, 久之不去, 竟得俞允 (Triệu Phổ truyện 趙普傳) Thái Tổ giận lắm, đứng dậy, (Triệu) Phổ cũng đi theo, Thái Tổ vào cung, Phổ đứng ở cửa cung, lâu mà không đi, sau cùng được cho phép.
3. (Danh) Họ "Du".
4. Một âm là "dũ". (Động) Bệnh khỏi. § Thông "dũ" 癒.
5. (Phó) Càng thêm.
6. (Danh) Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.
7. § Ghi chú: Tục viết là 兪.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đồng ý: 上猶謙讓而未俞也 Nhà vua còn khiêm nhường mà chưa đồng ý (Dương Hùng: Vũ lạp phú).【俞允】du duẫn [yú yưn] (văn) Đồng ý, cho phép;
③ (văn) An, yên ổn: 俞然 An nhiên;
④ [Yú] (Họ) Du.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. ◎ Như: "du duẫn" 俞允 cho phép. ◇ Tống sử 宋史: "Thái tổ nộ thậm, khởi, Phổ diệc tùy chi. Thái Tổ nhập cung, Phổ lập ư cung môn, cửu chi bất khứ, cánh đắc du duẫn" 太祖怒甚, 起, 普亦隨之. 太祖入宮, 普立於宮門, 久之不去, 竟得俞允 (Triệu Phổ truyện 趙普傳) Thái Tổ giận lắm, đứng dậy, (Triệu) Phổ cũng đi theo, Thái Tổ vào cung, Phổ đứng ở cửa cung, lâu mà không đi, sau cùng được cho phép.
3. (Danh) Họ "Du".
4. Một âm là "dũ". (Động) Bệnh khỏi. § Thông "dũ" 癒.
5. (Phó) Càng thêm.
6. (Danh) Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.
7. § Ghi chú: Tục viết là 兪.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.