phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. váng rượu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ lời gièm pha, nói xấu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ giá kỉ thiên hoàn bất phạp, sấn giá hội tử bất hiết nhất hiết, hoàn tước thập ma thư?" 你這幾天還不乏, 趁這會子不歇一歇, 還嚼什麼蛆 (Đệ ngũ thập thất hồi) Mấy hôm nay chị không biết mệt à, bây giờ không ngủ đi lại còn nói lảm nhảm gì thế?
3. (Danh) Váng rượu, bọt rượu. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Úng diện phù thư bát dĩ hương" 甕面浮蛆撥已香 (Chiêu hứa chủ khách 招許主客) Trên mặt vò váng rượu nổi khuấy đã thơm.
4. (Danh) (Danh) "Tức thư" 蝍蛆: xem "tức" 蝍.
Từ điển Thiều Chửu
② Váng rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Váng rượu.
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ nơi chốn hoàn toàn không có người nào, sự vật nào, quyền lực nào hết cả hoặc hiện tượng mọi hoạt động đều ngừng lại. ◎ Như: "chân không trạng thái" 真空狀態.
3. Thuật ngữ Phật giáo: Mọi hiện tượng đều cho khái niệm tạo thành, không có thật thể. ◇ Đại trí độ luận 大智度論: "Phục thứ tất cánh không thị vi chân không" 復次畢竟空是為真空 (Quyển tam thập nhất 卷三十一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ học tập huấn luyện. ◇ Thẩm Tòng Văn 沈從文: "Ngã thị cá thụ khoa học tẩy lễ đích nhân, bất tương tín hạt tử tri đạo ngã đích sự tình" 我是個受科學洗禮的人, 不相信瞎子知道我的事情 (Chủ phụ tập 主婦集, Đại tiểu nguyễn 大小阮).
3. Tỉ dụ đoán luyện hoặc từng trải. ◇ Vương Quần Sanh 王群生: "Tha tại Triều Tiên chiến địa kinh lịch quá pháo hỏa tẩy lễ" 她在朝鮮戰地經歷過炮火洗禮 (Kì diệu đích lữ trình 奇妙的旅程).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Buồn rầu, ủ ê. ◇ Trang Tử 莊子: "Tiểu khủng chúy chúy, đại khủng man man" 小恐惴惴, 大恐縵縵 (Tề vật luận 齊物論) Sợ nhỏ thì bồn chồn, sợ lớn thì ủ ê.
3. Tiêu mờ, mất dần. ◇ Hạt Quan Tử 鶡冠子: "Huyền vọng hối sóc, chung thủy tương tuần, du niên lũy tuế, dụng bất man man" 弦望晦朔, 終始相巡, 踰年累歲, 用不縵縵 (Thiên tắc 天則).
4. Dài lâu. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Miên miên bất tuyệt, man man nại hà" 綿綿不絕, 縵縵奈何 (Ngụy sách nhất 魏策一) Liên miên không dứt, dài dằng dặc biết làm sao đây?
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ sĩ hoạn.
3. Dòng họ nhà quan, gia đình sĩ hoạn.
4. Tỉ dụ lĩnh tụ, hàng đầu, hạng nhất.
5. Đứng đầu. ◇ Nhan Diên Chi 顏延之: "Quan miện quần anh" 冠冕群英 (Thục quỳ tụng 蜀葵頌) Đứng đầu các loài hoa.
6. Đường hoàng bệ vệ, có thể diện. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Ngã môn nhi kim đáo tửu lâu thượng tọa bãi, hoàn quan miện ta" 我們而今到酒樓上坐罷, 還冠冕些 (Đệ nhị thập hồi) Nay ta tới tửu lâu ngồi, lại càng sang trọng đường hoàng.
7. Tức là "nhật nhị" 日珥, vòng khí sáng bao quanh mặt trời trong khi hoàn toàn nhật thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thông minh, linh lợi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Quần hỉ Châu Nhi phục sanh, hựu gia chi tuệ hiệt tiện lợi, húynh dị nẵng tích" 群喜珠兒復生, 又加之慧黠便利, 迥異曩昔 (Châu Nhi 珠兒) Mọi người mừng Châu Nhi đã sống lại, lại còn thêm khôn ngoan thông minh khác hẳn ngày trước.
3. Có lợi, thuận lợi.
4. Làm cho có lợi, làm cho thuận lợi.
5. Quen, quen thuộc. ◇ Đái Thực 戴埴: "Nam nhân am hải đạo giả dã, ư chu tiếp phi bất tiện lợi, do gian trở như thử, huống Bắc nhân hồ?" 南人諳海道者也, 於舟楫非不便利, 猶艱阻如此, 況北人乎 (Thử phác 鼠璞, Phòng hải 防海) Người phương Nam thành thạo đường biển, đối với thuyền bè không phải là không quen thuộc, còn khó khăn trắc trở như thế, huống chi là người phương Bắc?
6. Bài tiết cứt đái.
7. Cứt đái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.