giản thể
Từ điển phổ thông
2. bàn luận
3. sai khác, khác biệt
4. khuyên bảo
5. nào, thế nào
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tranh cãi, tranh chấp: 爭得面紅耳赤 Tranh cãi nhau đến đỏ mặt tía tai;
③ (đph) Thiếu, hụt: 總數還爭多少 Tổng số còn thiếu bao nhiêu?;
④ Sao, làm sao, sao lại: 爭不 Sao không, sao lại không; 爭知 Sao biết, sao lại biết; 爭知江山客,不是故鄉來? Sao biết khách giang sơn, chẳng phải là người từ quê hương đến? (Thôi Đồ: Lỗ thanh). 【爭奈】 tranh nại [zhengnài] (văn) Như 爭奈;【爭奈】tranh nại [zheng nài] (văn) Không làm sao được, biết làm sao, biết làm thế nào được, đành chịu: 南園桃李雖堪羡,爭奈春殘又寂寥? Vườn nam đào lí tuy ưa thích, xuân tàn vắng vẻ biết làm sao? (Thôi Đồ: Giản tùng); 爭奈世人多聚散? Người đời tan hợp biết làm sao? (Án Thù: Ngư gia ngạo); 【爭奈何】tranh nại hà [zhengnàihé] (văn) Biết làm thế nào: 慈雲普潤無邊際,枯樹無花爭奈何? Mây lành thấm khắp không bờ bến, cây héo không hoa biết thế nào? (Tổ đường tập);【爭似】tranh tự [zhengsì] (văn) Sao bằng: 城中桃李須臾盡,爭似垂楊無限時? Trong thành đào lí trong chốc lát đã rụng hết, sao bằng cây liễu rũ cứ sống hoài? (Lưu Vũ Tích: Dương liễu chi từ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Từ nhượng chức vị. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Quân chi thị thần, thí chi ư túc, phương trách kì đại, bất cưỡng vi nan, nhi khanh thâm chấp khiêm cung, lực cầu tị miễn, thâm duy Khổng Tử sự quân tận lễ chi nghĩa, khúc tòng kì thỉnh, dĩ cảnh nọa thâu" 君之視臣, 譬之於足, 方責其大, 不強為難, 而卿深執謙恭, 力求避免, 深惟孔子事君盡禮之義, 曲從其請, 以儆惰媮 (Tứ tể tướng Lữ Công Trứ từ miễn bất bái ân mệnh hứa phê đáp 賜宰相呂公著辭免不拜恩命許批答).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thô bạo, ngang ngược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xa giá của vua hoặc cung vua. Cũng mượn chỉ nhà vua. ◎ Như: "tùy loan" 隨鑾 theo xe vua, "nghênh loan" 迎鑾 đón vua. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan" 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xa giá của vua, xe vua đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xưng tụng. ◇ Tấn Thư 晉書: "Tịch tuy bất câu lễ giáo, nhiên phát ngôn huyền viễn, khẩu bất tang bĩ nhân vật" 籍雖不拘禮教, 然發言玄遠, 口不臧否人物 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) (Nguyễn) Tịch tuy không câu nệ lễ giáo, mà lời nói ra sâu xa, miệng không bình luận tốt xấu về người khác.
3. (Động) Thành công. ◇ Tả truyện 左傳: "Chấp sự thuận thành vi tang, nghịch vi phủ" 執事順成為臧, 逆為否 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
4. (Động) Đè, ấn. § Một thủ pháp diễn tấu ống sáo.
5. (Danh) Tôi tớ, nô tì. ◎ Như: "tang hoạch" 臧獲 tôi tớ. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!" 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
6. (Danh) Tiền của kiếm được bằng những thủ đoạn bất chánh. § Thông "tang" 贓.
7. (Danh) Tên đất cổ, nay gần khoảng sông "Vị" 渭, thuộc tỉnh Thiểm Tây.
8. (Danh) Họ "Tang".
9. Một âm là "táng". (Động) Chôn, vùi. § Thông "táng" 葬.
10. Một âm là "tàng". § Dạng viết cổ của chữ "tàng" 藏. (Động) Cất, giữ, tồn trữ; ẩn tàng. ◇ Tuân Tử 荀子: "Túc quốc chi đạo, tiết dụng dụ dân nhi thiện tàng kì dư" 足國之道, 節用裕民而善臧其餘 (Phú quốc 富國).
11. Một âm là "tạng". § Dạng viết cổ của chữ "tạng" 臟. (Danh) Nội tạng, ngũ tạng. ◇ Hán Thư 漢書: "Hấp tân thổ cố dĩ luyện tạng, tôn ý tích tinh dĩ thích thần" 吸新吐故以練臧, 尊意積精以適神 (Vương Cát truyện 王吉傳).
12. (Danh) Kho chứa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hậu liên tuế tai hoang, phủ tạng không hư" 後連歲災荒, 府臧空虛 (Trương Vũ truyện 張禹傳).
Từ điển Thiều Chửu
② Tang hoạch 臧獲 tôi tớ. Tư Mã Thiên 司馬遷: Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ 且夫臧獲婢妾,由能引決,況僕之不得已乎! bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao?
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tôi tớ, đầy tớ;
③ [Zang] (Họ) Tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xưng tụng. ◇ Tấn Thư 晉書: "Tịch tuy bất câu lễ giáo, nhiên phát ngôn huyền viễn, khẩu bất tang bĩ nhân vật" 籍雖不拘禮教, 然發言玄遠, 口不臧否人物 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) (Nguyễn) Tịch tuy không câu nệ lễ giáo, mà lời nói ra sâu xa, miệng không bình luận tốt xấu về người khác.
3. (Động) Thành công. ◇ Tả truyện 左傳: "Chấp sự thuận thành vi tang, nghịch vi phủ" 執事順成為臧, 逆為否 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
4. (Động) Đè, ấn. § Một thủ pháp diễn tấu ống sáo.
5. (Danh) Tôi tớ, nô tì. ◎ Như: "tang hoạch" 臧獲 tôi tớ. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!" 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
6. (Danh) Tiền của kiếm được bằng những thủ đoạn bất chánh. § Thông "tang" 贓.
7. (Danh) Tên đất cổ, nay gần khoảng sông "Vị" 渭, thuộc tỉnh Thiểm Tây.
8. (Danh) Họ "Tang".
9. Một âm là "táng". (Động) Chôn, vùi. § Thông "táng" 葬.
10. Một âm là "tàng". § Dạng viết cổ của chữ "tàng" 藏. (Động) Cất, giữ, tồn trữ; ẩn tàng. ◇ Tuân Tử 荀子: "Túc quốc chi đạo, tiết dụng dụ dân nhi thiện tàng kì dư" 足國之道, 節用裕民而善臧其餘 (Phú quốc 富國).
11. Một âm là "tạng". § Dạng viết cổ của chữ "tạng" 臟. (Danh) Nội tạng, ngũ tạng. ◇ Hán Thư 漢書: "Hấp tân thổ cố dĩ luyện tạng, tôn ý tích tinh dĩ thích thần" 吸新吐故以練臧, 尊意積精以適神 (Vương Cát truyện 王吉傳).
12. (Danh) Kho chứa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hậu liên tuế tai hoang, phủ tạng không hư" 後連歲災荒, 府臧空虛 (Trương Vũ truyện 張禹傳).
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xưng tụng. ◇ Tấn Thư 晉書: "Tịch tuy bất câu lễ giáo, nhiên phát ngôn huyền viễn, khẩu bất tang bĩ nhân vật" 籍雖不拘禮教, 然發言玄遠, 口不臧否人物 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) (Nguyễn) Tịch tuy không câu nệ lễ giáo, mà lời nói ra sâu xa, miệng không bình luận tốt xấu về người khác.
3. (Động) Thành công. ◇ Tả truyện 左傳: "Chấp sự thuận thành vi tang, nghịch vi phủ" 執事順成為臧, 逆為否 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
4. (Động) Đè, ấn. § Một thủ pháp diễn tấu ống sáo.
5. (Danh) Tôi tớ, nô tì. ◎ Như: "tang hoạch" 臧獲 tôi tớ. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!" 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
6. (Danh) Tiền của kiếm được bằng những thủ đoạn bất chánh. § Thông "tang" 贓.
7. (Danh) Tên đất cổ, nay gần khoảng sông "Vị" 渭, thuộc tỉnh Thiểm Tây.
8. (Danh) Họ "Tang".
9. Một âm là "táng". (Động) Chôn, vùi. § Thông "táng" 葬.
10. Một âm là "tàng". § Dạng viết cổ của chữ "tàng" 藏. (Động) Cất, giữ, tồn trữ; ẩn tàng. ◇ Tuân Tử 荀子: "Túc quốc chi đạo, tiết dụng dụ dân nhi thiện tàng kì dư" 足國之道, 節用裕民而善臧其餘 (Phú quốc 富國).
11. Một âm là "tạng". § Dạng viết cổ của chữ "tạng" 臟. (Danh) Nội tạng, ngũ tạng. ◇ Hán Thư 漢書: "Hấp tân thổ cố dĩ luyện tạng, tôn ý tích tinh dĩ thích thần" 吸新吐故以練臧, 尊意積精以適神 (Vương Cát truyện 王吉傳).
12. (Danh) Kho chứa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hậu liên tuế tai hoang, phủ tạng không hư" 後連歲災荒, 府臧空虛 (Trương Vũ truyện 張禹傳).
Từ điển trích dẫn
2. "Cư xử" 居處: (1) Chỉ nghi dong cử chỉ hằng ngày. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung, tuy chi Di Địch bất khả khí dã" 居處恭, 執事敬, 與人忠, 雖之夷狄不可棄也 (Tử Lộ 子路) Hằng ngày ở nhà (nghi dong cử chỉ) phải khiêm cung, làm việc phải nghiêm trang cẩn thận, giao thiệp với người phải trung thực. Dù tới nước Di nước Địch (chưa khai hóa), cũng không thể bỏ (ba điều ấy).
3. "Cư xử" 居處: (2) Chỉ sinh hoạt thường ngày. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phù quân tử chi cư tang, thực chỉ bất cam, văn nhạc bất lạc, cư xử bất an" 夫君子之居喪, 食旨不甘, 聞樂不樂, 居處不安 (Dương Hóa 陽貨) Người quân tử đương khi có tang, ăn món ngon không thấy ngon, nghe nhạc không thấy vui, trong sinh hoạt thường ngày không thấy yên ổn trong lòng.
4. "Cư xử" 居處: (3) Xếp đặt, an bài, xử trí. ◇ Liệt nữ truyện 列女傳: "Mạnh Tử chi thiếu dã, hi du vi mộ gian chi sự, dũng dược trúc mai. Mạnh mẫu viết: Thử phi ngô sở dĩ cư xử tử dã. Nãi khứ" 孟子之少也, 嬉遊為墓間之事, 踴躍築埋. 孟母曰: 此非吾所以居處子也. 乃去 (Trâu Mạnh Kha mẫu 鄒孟軻母) Mạnh Tử hồi nhỏ, thích chơi làm những chuyện ở nghĩa địa, lăn khóc xây mồ chôn cất. Bà mẹ Mạnh Tử nói: Đây không phải là chỗ để cho con ta ở. Bèn dọn nhà đi chỗ khác.
Từ điển trích dẫn
2. "Cư xử" 居處: (1) Chỉ nghi dong cử chỉ hằng ngày. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung, tuy chi Di Địch bất khả khí dã" 居處恭, 執事敬, 與人忠, 雖之夷狄不可棄也 (Tử Lộ 子路) Hằng ngày ở nhà (nghi dong cử chỉ) phải khiêm cung, làm việc phải nghiêm trang cẩn thận, giao thiệp với người phải trung thực. Dù tới nước Di nước Địch (chưa khai hóa), cũng không thể bỏ (ba điều ấy).
3. "Cư xử" 居處: (2) Chỉ sinh hoạt thường ngày. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phù quân tử chi cư tang, thực chỉ bất cam, văn nhạc bất lạc, cư xử bất an" 夫君子之居喪, 食旨不甘, 聞樂不樂, 居處不安 (Dương Hóa 陽貨) Người quân tử đương khi có tang, ăn món ngon không thấy ngon, nghe nhạc không thấy vui, trong sinh hoạt thường ngày không thấy yên ổn trong lòng.
4. "Cư xử" 居處: (3) Xếp đặt, an bài, xử trí. ◇ Liệt nữ truyện 列女傳: "Mạnh Tử chi thiếu dã, hi du vi mộ gian chi sự, dũng dược trúc mai. Mạnh mẫu viết: Thử phi ngô sở dĩ cư xử tử dã. Nãi khứ" 孟子之少也, 嬉遊為墓間之事, 踴躍築埋. 孟母曰: 此非吾所以居處子也. 乃去 (Trâu Mạnh Kha mẫu 鄒孟軻母) Mạnh Tử hồi nhỏ, thích chơi làm những chuyện ở nghĩa địa, lăn khóc xây mồ chôn cất. Bà mẹ Mạnh Tử nói: Đây không phải là chỗ để cho con ta ở. Bèn dọn nhà đi chỗ khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Dung hội, dung hợp. ◇ Trương Đoan Nghĩa 張端義: "Tác thi yếu dung hóa, khởi khả chấp nhi bất thông" 作詩要融化, 豈可執而不通 (Quý nhĩ tập 貴耳集, Quyển thượng).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vướng, ràng buộc. ◎ Như: "khiên bạn" 牽絆 vướng mắc.
3. (Động) Co kéo, gượng ép. ◎ Như: "câu văn khiên nghĩa" 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép.
4. (Động) Liên lụy, dính dấp. ◎ Như: "khiên thiệp" 牽涉 dính líu, "khiên liên" 牽連 liên lụy.
5. (Danh) Họ "Khiên".
Từ điển Thiều Chửu
② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
③ Liền.
④ Câu chấp.
⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rút, kéo: 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân;
③ Dính dáng, dính dấp, liên lụy: 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người;
④ Vướng, ràng buộc: 牽絆 Vướng mắc;
⑤ Co kéo, gượng ép: 拘文牽義 Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Câu nệ, cố chấp. ◎ Như: "nữu ư thành kiến" 狃於成見 cố chấp khư khư vào thành kiến.
3. (Động) Tham, tham lam. ◎ Như: "vật nữu ư cấp hiệu" 勿狃於急效 đừng ham có hiệu quả gấp vội.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.