phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đục, ô trọc, không trong sạch. ◇ Sử Kí 史記: "Cử thế hỗn trọc nhi ngã độc thanh, chúng nhân giai túy nhi ngã độc tỉnh" 舉世混濁而我獨清, 眾人皆醉而我獨醒 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Cả đời đều đục, chỉ mình ta trong, người đời say cả, chỉ mình ta tỉnh.
3. (Động) Trộn. ◎ Như: "miến phấn hỗn đường" 麵粉混糖 bột mì trộn với đường.
4. (Động) Giả mạo, lừa gạt, làm gian dối. ◎ Như: "tệ hỗn" 弊混 làm gian dối, "ngư mục hỗn châu" 魚目混珠 mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Di thái thái đích bài dã sanh, gia môn nhất xứ tọa trước, biệt khiếu Phượng Thư nhi hỗn liễu ngã môn khứ" 姨太太的牌也生, 咱們一處坐著, 別叫鳳姐兒混了我們去 (Đệ tứ thập thất hồi) Di thái thái đánh bài cũng vẫn còn thấp, chúng ta ngồi một chỗ, đừng để con Phượng ăn gian chúng ta đấy.
5. (Động) Làm cẩu thả, làm bừa bãi. ◎ Như: "bất yêu tái hỗn nhật tử liễu" 不要再混日子了 không nên sống cẩu thả qua ngày nữa.
6. (Phó) Lộn xộn, lung tung. ◎ Như: "hỗn loạn" 混亂 lộn xộn rối loạn, "hỗn độn" 混沌 chưa phân rành mạch. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên" 一氣茫茫混沌前, 其來無際去無邊 (Hoàng Hà 黄河) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn mang, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
7. Một âm là "cổn". (Phó) "Cổn cổn" 混混 cuồn cuộn. § Cũng viết là 袞袞, 滾滾. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nguyên toàn cổn cổn, bất xả trú dạ" 源泉混混, 不舍晝夜 (Li Lâu hạ 離婁下) Suối chảy cuồn cuộn, ngày đêm không ngừng.
8. Một âm là "côn". (Danh) § Xem "Côn Di" 混夷.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hỗn tạp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đục, ô trọc, không trong sạch. ◇ Sử Kí 史記: "Cử thế hỗn trọc nhi ngã độc thanh, chúng nhân giai túy nhi ngã độc tỉnh" 舉世混濁而我獨清, 眾人皆醉而我獨醒 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Cả đời đều đục, chỉ mình ta trong, người đời say cả, chỉ mình ta tỉnh.
3. (Động) Trộn. ◎ Như: "miến phấn hỗn đường" 麵粉混糖 bột mì trộn với đường.
4. (Động) Giả mạo, lừa gạt, làm gian dối. ◎ Như: "tệ hỗn" 弊混 làm gian dối, "ngư mục hỗn châu" 魚目混珠 mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Di thái thái đích bài dã sanh, gia môn nhất xứ tọa trước, biệt khiếu Phượng Thư nhi hỗn liễu ngã môn khứ" 姨太太的牌也生, 咱們一處坐著, 別叫鳳姐兒混了我們去 (Đệ tứ thập thất hồi) Di thái thái đánh bài cũng vẫn còn thấp, chúng ta ngồi một chỗ, đừng để con Phượng ăn gian chúng ta đấy.
5. (Động) Làm cẩu thả, làm bừa bãi. ◎ Như: "bất yêu tái hỗn nhật tử liễu" 不要再混日子了 không nên sống cẩu thả qua ngày nữa.
6. (Phó) Lộn xộn, lung tung. ◎ Như: "hỗn loạn" 混亂 lộn xộn rối loạn, "hỗn độn" 混沌 chưa phân rành mạch. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên" 一氣茫茫混沌前, 其來無際去無邊 (Hoàng Hà 黄河) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn mang, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
7. Một âm là "cổn". (Phó) "Cổn cổn" 混混 cuồn cuộn. § Cũng viết là 袞袞, 滾滾. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nguyên toàn cổn cổn, bất xả trú dạ" 源泉混混, 不舍晝夜 (Li Lâu hạ 離婁下) Suối chảy cuồn cuộn, ngày đêm không ngừng.
8. Một âm là "côn". (Danh) § Xem "Côn Di" 混夷.
Từ điển Thiều Chửu
② Hỗn độn 混沌 lúc trời đất chưa phân rành mạch gọi là hỗn độn.
③ Một âm là cổn. Cuồn cuộn, như nguyên toàn cổn cổn 源泉混混 suối chảy cuồn cuộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sống cẩu thả, sống bừa bãi: 不要再混日子了 Không nên sống cẩu thả qua ngày tháng nữa; 不要混一天算一天 Không nên sống bừa bãi được ngày nào hay ngày ấy;
③ Ẩu, ẩu tả, bậy bạ, bừa bãi: 混出主意 Góp ý ẩu tả, nói ẩu, nói bừa. Xem 混 [hún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chém, chặt, đâm. ◇ Sử Kí 史記: "Thung kì hầu, dĩ qua sát chi" 舂其喉, 以戈殺之 (Lỗ Chu Công thế gia 魯周公世家) Đâm cổ họng, lấy mác giết đi.
3. (Danh) Một hình phạt thời xưa, phụ nữ phạm tội phải giã gạo cho quân. ◇ Chu Lễ 周禮: "Kì nô, nam tử nhập vu tội lệ, nữ tử nhập vu thung cảo" 其奴, 男子入于罪隸, 女子入于舂稿 (Thu quan 秋官, Ti lệ 司厲) Những người nô lệ đó, đàn ông dùng để sai bảo, đàn bà cho vào việc giã lúa gạo.
4. Cùng nghĩa với "xung" 衝.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người. ◎ Như: "Đạo Chích" 盜跖 tên một kẻ trộm đại bợm thời Xuân Thu. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Khả liên Đạo Chích dĩ vô gia" 可憐盜跖已無家 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Thương cho Đạo Chích kẻ không nhà.
3. § Ghi chú: Cũng viết là "chích" 蹠.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chủ: 房東 Chủ nhà; 股東 Người góp cổ phần; 東家 Người chủ, ông chủ;
③ Chủ nhà, chủ tiệc: 我做東,請你們吃飯 Tôi thết các anh một bữa;
④ 【東床】đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể;
⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản: 東洋 Nước Nhật Bản; 東方 Chữ Nhật;
⑥ [Dong] (Họ) Đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Cuồng".
3. (Tính) Ngông, ngạo mạn. ◎ Như: "cuồng vọng" 狂妄 ngông nghênh, "khẩu xuất cuồng ngôn" 口出狂言 miệng nói lời ngông cuồng.
4. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◎ Như: "cuồng phóng bất ki" 狂放不羈 phóng túng không kiềm chế.
5. (Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại. ◎ Như: "cuồng nhân" 狂人 người rồ, "cuồng khuyển" 狂犬 chó dại.
6. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◎ Như: "cuồng phong" 狂風 gió dữ.
7. (Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc. ◎ Như: "cuồng tiếu bất dĩ" 狂笑不已 cười thỏa thích không thôi. ◇ Vương Duy 王維: "Cuồng ca ngũ liễu tiền" 狂歌五柳前 (Võng xuyên nhàn cư 輞川閒居) Hát tràn trước năm cây liễu.
8. (Phó) Nhanh, gấp. ◎ Như: "cuồng bôn" 狂奔 chạy nhanh. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề" 狂顧南行, 聊以娛心兮 (Cửu chương 九章, Trừu tư 惜誦) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.
Từ điển Thiều Chửu
② Chí to nói ngông cũng gọi là cuồng.
③ Ngông cuồng, như cuồng thư 狂且 kẻ trai gái vô hạnh.
④ Dữ dội, như cuồng phong 狂風 gió dữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Mừng) quýnh, rối rít: 欣喜若狂 Mừng quýnh;
③ Dữ dội: 價格狂跌 Sụt giá dữ dội;
④ Ngông cuồng. 【狂妄】cuồng vọng [kuángwàng] Ngông cuồng, rồ dại: 他想實現他那狂妄的計劃 Anh ấy định thực hiện kế hoạch rồ dại của mình; 他是個狂妄的畫家 Ông ta là một họa sĩ ngông cuồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tiến cử
3. sông Cống
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiến cử (nhân tài). ◇ Lễ Kí 禮記: "Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử" 諸侯歲獻, 貢士於天子 (Xạ nghĩa 射義) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.
3. (Động) Ban cho, tặng. § Thông "cống" 贛.
4. (Động) Cáo, bảo cho biết.
5. (Danh) Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là "hương cống" 鄉貢 (coi như thi đỗ cử nhân).
6. (Danh) Vật phẩm đem dâng nạp. ◎ Như: "tiến cống" 進貢 dâng nạp phẩm vật.
7. (Danh) Một thứ thuế ruộng thời cổ.
8. (Danh) Họ "Cống".
9. (Danh) "Tây Cống" 西貢 Sài-gòn.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuế cống, thứ thuế ruộng.
③ Cho.
④ Cáo, bảo.
⑤ Tiến cử, như cống sĩ 貢士 kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống, như hương cống 鄉貢 đỗ cử nhân.
⑥ Tây Cống 西貢 Sài-gòn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiến cử lên: 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: 鄉貢 Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Viên (chỉ số người): 一員大將 Một viên đại tướng; 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan; 吏員自佐史至丞相,十二萬二百八十五人 Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư);
③ (văn) Hình tròn (như 圓, bộ 囗). Xem 員 [yún], [Yùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 9
giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Như 雲 (bộ 二), làm đầu ngữ cho động từ: 君子員獵員游 Người quân tử đi săn bắn ngao du (Thạch cổ văn); 若弗員來 Nhà ngươi chớ đến (Thượng thư: Tần thệ);
④ (văn) Như 雲 (bộ 二), làm trợ từ cuối câu: 聊樂我員 Để làm vui ta vậy (Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn). Xem 員 [yuán], [Yùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.