Từ điển trích dẫn
2. Liều lĩnh, làm càn. ◇ Lục Du 陸游: "Phỉ nhiên vọng tác, bổn dĩ tự ngu, lưu truyền ngẫu chí ư trung đô, giám thưởng toại trần ư ất dạ" 斐然妄作, 本以自娛, 流傳偶至於中都, 鑒賞遂塵於乙夜 (Tạ Vương Xu sứ khải 謝王樞使啟).
3. Vẻ cuồng phóng, phát phẫn. ◇ Tăng Củng 曾鞏: "Chu du đương thế, thường phỉ nhiên hữu phù suy cứu khuyết chi tâm, phi đồ thị bì phu, tùy ba lưu, khiên chi diệp nhi dĩ dã" 周遊當世, 常斐然有扶衰救缺之心, 非徒嗜皮膚, 隨波流, 搴枝葉而已也 (Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhất thư 上歐陽學士第一書).
4. Khinh khoái, phiên nhiên. ◇ Sử Kí 史記: "Kết Tử Sở thân, sử chư hầu chi sĩ phỉ nhiên tranh nhập sự Tần" 結子楚親, 使諸侯之士斐然爭入事秦 (Thái sử công tự tự 太史公自序).
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ thân tín. ◇ Trần Thư 陳書: "Cảnh chí khuyết hạ, bất cảm nhập đài, khiển phúc tâm thủ kì nhị tử nhi độn" 景至闕下, 不敢入臺, 遣腹心取其二子而遁 (Cao Tổ kỉ thượng 高祖紀上).
3. Chỉ lòng chí thành. ◇ Sử Kí 史記: "Thần nguyện phi phúc tâm, thâu can đảm, hiệu ngu kế, khủng túc hạ bất năng dụng dã" 臣願披腹心, 輸肝膽, 效愚計, 恐足下不能用也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Tôi xin phơi bày tim ruột (lòng thành), lấy hết mật gan (không sợ hãi), dâng lên cái kế ngu muội của tôi, chỉ sợ túc hạ không biết dùng.
4. Tỉ dụ đất trọng yếu gần trung tâm. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hựu kinh sư giả, tứ phương chi phúc tâm, quốc gia chi căn bổn" 又京師者, 四方之腹心, 國家之根本 (Luận thiên hạn nhân cơ trạng 論天旱人饑狀).
Từ điển phổ thông
2. dửng dưng, phớt lờ
Từ điển trích dẫn
2. Lướt nhìn, xem qua.
3. Ở bên cạnh quan sát. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Xảo tượng bàng quan, súc thủ tụ gian" 巧匠旁觀, 縮手袖間 (Tế Liễu Tử Hậu văn 祭柳子厚文) Thợ khéo bên cạnh đứng coi, co tay trong tay áo.
4. Người ở bên cạnh nhìn coi. ◇ Bách Nhất Cư Sĩ 百一居士: "Khốc khấp ai thống, bàng quan vô bất động dong" 哭泣哀痛, 旁觀無不動容 (Hồ thiên lục 壺天錄, Quyển thượng) Khóc lóc bi thương, người xem ở bên không ai không xúc động.
5. § Cũng viết là "bàng quan" 傍觀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng gọi cha mẹ hoặc bậc tôn trưởng. ◇ Sử Kí 史記: "Cao tổ phụng ngọc chi, khởi vi Thái Thượng Hoàng thọ viết: Thủy đại nhân thường dĩ thần vô lại, bất năng trị sản nghiệp" 高祖奉玉卮, 起為太上皇壽曰: 始大人常以臣無賴, 不能治產業. (Cao tổ bổn kỉ 高祖本紀) Cao Tổ cầm chén ngọc đứng dậy chúc thọ Thái Thượng Hoàng, nói: Trước đây cha cho là tôi không ra gì, không biết làm ăn dựng nên sự nghiệp.
3. Tiếng xưng hô với nhà quyền quý hoặc quan lại.
4. Người thành niên, đối lại với trẻ con (tiểu hài 小孩).
5. Người cao lớn. ◇ Sơn hải kinh 山海經: "Đông hải chi ngoại, hữu đại nhân chi quốc" 東海之外, 有大人之國 (Đại hoang đông kinh 大荒東經) Ngoài biển Đông, có nước của người cao lớn.
6. Tiếng ngày xưa gọi người cầm đầu bộ lạc "Khất Đan" 契丹, "Tiên Ti" 鮮卑 hay "Ô Hoàn" 烏桓.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cái gì tồn tại độc lập với ý thức hay tinh thần gọi là "khách quan" 客觀. ★ Tương phản: "chủ quan" 主觀
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. kẻ tòng phạm, đồng lõa
Từ điển trích dẫn
2. Người cùng tham dự làm mưu kế. ◇ Tống Thư 宋書: "Sự vị phát sổ nhật, Cao Tổ khiển đồng mưu Chu An Mục báo chi, sử vi nội ứng" 事未發數日, 高祖遣同謀周安穆報之, 使為內應 (Vũ Đế bổn kỉ 武帝本紀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.