phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hình cầu
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái khánh ngọc (nhạc khí).
3. (Danh) Hình cầu (môn hình học). ◎ Như: "cầu thể" 球體 khối cầu.
4. (Danh) Vật thể hình khối tròn. ◎ Như: "địa cầu" 地球, "hồng huyết cầu" 紅血球.
5. (Danh) Banh, bóng (thể thao). ◎ Như: "lam cầu" 籃球 bóng rổ, "binh bàng cầu" 乒乓球 bóng bàn, bóng ping-pong.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình cầu: cuộn, viên, cục, v.v. ◎ Như: "lưỡng cầu mao tuyến" 兩球毛線 hai cuộn len.
Từ điển Thiều Chửu
② Quả tròn, như địa cầu 地球 quả đất, bì cầu 皮球 quả bóng, v.v.
③ Ngọc cầu, thứ ngọc đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Quả) bóng, cầu: 乒乓球 Bóng bàn;
③ Địa cầu, quả đất: 地球 Quả đất, trái đất; 北半球 Bắc bán cầu;
④ (văn) Cái khánh ngọc;
⑤ (văn) Ngọc cầu (một thứ ngọc đẹp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trên mặt hoặc bằng động tác tư thái bày tỏ tư tưởng cảm tình. ◇ Hạ Diễn 夏衍: "Diện bộ biểu tình lập khắc hòa hoãn hạ lai" 面部表情立刻和緩下來 (Tẩu hiểm kí 走險記).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đài, bệ. ◎ Như: "hoa đàn" 花壇 đài trồng hoa.
3. (Danh) Cơ sở, nền móng.
4. (Danh) Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). ◎ Như: "văn đàn" 文壇 giới văn chương, làng văn, "ảnh đàn" 影壇 giới điện ảnh.
5. (Động) Dựng đàn để cúng tế.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: 文壇 Văn đàn, làng văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lẻn ra ngoài
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tàn, suy lạc. ◎ Như: "lan san" 闌珊 rã rời, trơ trụi, tiêu điều. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Hồ hải niên lai hứng vị lan" 湖海年來興未闌 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Mấy năm nay cái hứng hồ hải vẫn chưa tiêu tan.
3. (Phó) Lẻn, càn bậy. ◎ Như: "lan xuất" 闌出 lẻn đi ra. ◇ Hán Thư 漢書: "Lan nhập thượng phương dịch môn" 闌入尚方掖門 (Thành đế kỉ 成帝紀) Lén vào cửa nách nơi thiên tử ở.
4. (Danh) Lan can (hàng rào). § Thông "lan" 欄. ◇ Lí Dục 李煜: "Độc tự mộ bằng lan, vô hạn giang san, biệt thì dong dị kiến thì nan" 獨自暮憑闌, 無限江山, 別時容易見時難 (Liêm ngoại vũ sàn sàn từ 簾外雨潺潺詞) Trời tối một mình tựa lan can, non sông vô hạn, lúc chia biệt thì dễ lúc gặp khó.
5. (Danh) Vòng đeo tay trang sức. ◎ Như: "thúy oản lan" 翠腕闌 vòng đeo cổ tay màu xanh biếc.
6. (Danh) Họ "Lan".
7. (Động) Ngăn, chận, che lấp. § Thông "lan" 攔. ◇ Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: "Tấn quốc khứ Lương thiên lí, hữu hà san dĩ lan chi" 晉國去梁千里, 有河山以闌之 (Chu Kỉ vị Ngụy vương 朱己謂魏王) Nước Tấn tới nước Lương nghìn dặm, có sông núi ngăn trở.
Từ điển Thiều Chửu
② Lẻn ra. Cửa ô có lệnh cấm, ai có phép riêng mới được phép ra, nếu không có phép mà lẻn ra được gọi là lan xuất 闌出.
③ Cùng nghĩa với chữ lan 欄 hay chữ lan 攔.
④ Lan can 闌干 ngang dọc, bừa bãi. Các nơi sân nhà, kèn gỗ ngang dọc làm hàng rào gọi là lan can. Vành con mắt cũng gọi là lan can.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 攔 [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: 歲闌 Năm sắp hết; 酒闌 Cuộc rượu sắp tàn; 夜闌 Đêm tàn; 夜闌人靜 Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: 闌出 Lẻn đi ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎ Như: "tỉ lí tạo môn" 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇ Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: "Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát" 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là "xí".
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎ Như: "tỉ lí tạo môn" 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇ Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: "Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát" 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là "xí".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
2. Dùng thư tín hoặc thi văn thay cho thảo luận trước mặt. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Triển mi chỉ ngưỡng tam bôi hậu, Đại diện duy bằng ngũ tự trung" 展眉只仰三杯後, 代面唯憑五字中 (Túy phong thi đồng kí Vi Chi 醉封詩筒寄微之) Chỉ nhướng mày lên sau (khi uống xong) ba chén rượu, Gửi thơ đàm luận nhờ vào trong năm chữ thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái lưới
3. bày biện
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát. ◇ Tây sương kí 西廂記: "La duệ sinh hàn" 羅袂生寒 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tay áo là làm cho lạnh.
3. (Danh) Một loại đồ dùng ở mặt dưới có lưới để sàng, lọc bột hoặc chất lỏng.
4. (Danh) Họ "La".
5. (Động) Bắt, bộ tróc.
6. (Động) Bao trùm, bao quát. ◎ Như: "bao la vạn tượng" 包羅萬象.
7. (Động) Giăng, bày. ◎ Như: "la liệt" 羅列 bày khắp cả, "la bái" 羅拜 xúm lại mà lạy. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền" 平生親友, 羅拜柩前 (Tế Thôi Tương Công Văn 祭崔相公文) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
8. (Động) Thu thập, chiêu tập, tìm kiếm. ◎ Như: "la trí nhân tài" 羅致人才 chiêu tập người tài.
9. (Động) Ứớc thúc, hạn chế. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Phương kim pháp nghiêm lệnh cụ, sở dĩ la thiên hạ chi sĩ, khả vị mật hĩ" 方今法嚴令具, 所以羅天下之士, 可謂密矣 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).
Từ điển Thiều Chửu
② Là, một thứ sệt bằng tơ mỏng để mặc mát.
③ Bày vùng. Như la liệt 羅列 bày vòng quanh đầy cả. La bái 羅拜 xúm lại mà lạy. Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, la bái cữu tiền 平生親友,羅拜柩前 bạn bè lúc còn sống, xúm lạy trước linh cữu.
④ Quây lưới để bắt chim. Vì thế nên chiêu tập được nhiều người tài đến với mình gọi là la trí 羅致.
⑤ La la 羅羅 thoáng, không đặc rít gọi là la la.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim): 門可羅雀Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh;
③ Sưu tập: 羅致 Chiêu mộ; 網羅 Gom góp; 搜羅 Thu nhặt, sưu tập;
④ Trưng bày, bày ra: 羅列 Bày ra; 星羅棋布 Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt;
⑤ Giần, rây: 銅絲羅 Giần dây thép; 絹羅 Rây tơ; 把麵再羅一過兒 Đem bột rây qua một lượt;
⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa): 羅衣 Áo lụa; 羅扇 Quạt the; 綾羅綢緞 The lụa lượt là;
⑦ (loại) Mười hai tá, mười hai lố (= 114 cái) (Gross);
⑧ [Luó] (Họ) La. Xem 囉 [luo], [luo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 42
Từ điển trích dẫn
2. Thông hiểu, lĩnh ngộ. ◇ Đàn kinh 壇經: "Dĩ tự tính tam bảo, thường tự chứng minh, khuyến thiện tri thức" 以自性三寶, 常自證明, 勸善知識 (Sám hối phẩm 懺悔品).
3. Chứng nhân hoặc chứng cứ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Kim hữu phiền tiên sinh tố cá chứng minh, đãi hạ quan tận sổ truy thủ xuất lai" 今有煩先生做個證明, 待下官盡數追取出來 (Quyển thập tam).
4. Văn kiện chứng minh thân phận hoặc quyền lực. ◇ Triệu Thụ Lí 趙樹理: "Ngã thính thuyết tha môn lưỡng cá yếu đáo khu thượng đăng kí, thôn công sở bất cấp khai chứng minh" 我聽說他們兩個要到區上登記, 村公所不給開證明 (Đăng kí 登記).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bất ngờ, ngoài dự liệu. ◇ Mặc Tử 墨子: "Phủ khố thật mãn, túc dĩ đãi bất nhiên" 府庫實滿, 足以待不然 (Từ quá 辭過) Phủ khố sung mãn thì có thể phòng bị biến cố bất ngờ.
3. Không hợp lí, không đúng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản. Xuất thoại bất nhiên, Vi do bất viễn" 上帝板板, 下民卒癉. 出話不然, 為猶不遠 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn. Lời nói ra không hợp lí, Mưu tính không lâu dài.
4. (Nếu) không thế (thì). § Cũng như "phủ tắc" 否則. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Trừ phi tha nữ nhi bất yếu giá nhân tiện bãi hưu. Bất nhiên, thiểu bất đắc nam môi nữ chước" 除非他女兒不要嫁人便罷休. 不然, 少不得男媒女妁 (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù 錢秀才錯占鳳凰儔) Trừ phi con gái của ông không muốn lấy chồng thì thôi. Chứ không thì thiếu gì người làm mai làm mối.
5. Chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. § Phó từ biểu thị ngữ khí phản vấn. Cũng như "nan đạo" 難道, "bất thành" 不成. ◇ Tân Khí Tật 辛棄疾: "Bách thế cô phương khẳng tự môi, Trực tu thi cú dữ thôi bài, Bất nhiên hoán cận tửu biên lai" 百世孤芳肯自媒, 直須詩句與推排, 不然喚近酒邊來 (Hoán khê sa 浣溪沙, Chủng mai cúc 種梅菊, Từ 詞).
6. Không vui, không thích thú. Thủy hử truyện 水滸傳: "Triệu viên ngoại khán liễu lai thư, hảo sanh bất nhiên. Hồi thư lai bái phúc trưởng lão thuyết đạo..." 趙員外看了來書, 好生不然. 回書來拜覆長老說道... (Đệ tứ hồi) Triệu viên ngoại xem thư xong, lòng thấy không vui lắm. Bèn trả lời ngay cho trưởng lão, nói rằng...
7. Không bằng, chẳng thà. § Cũng như "bất như" 不如. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Mính Yên quyệt liễu chủy đạo: Nhị da mạ trứ đả trứ, khiếu ngã dẫn liễu lai, giá hội tử thôi đáo ngã thân thượng. Ngã thuyết biệt lai bãi, bất nhiên ngã môn hoàn khứ bãi" 茗煙撅了嘴道: 二爺罵著打著, 叫我引了來, 這會子推到我身上. 我說別來罷, 不然我們還去罷 (Đệ thập cửu hồi) Mính Yên bĩu mỏ nói: Cậu hai mắng tôi, đánh tôi, bắt phải đưa đi, bây giờ lại đổ tội cho tôi. Tôi đã bảo đừng đến mà, chẳng thà chúng tôi về quách.
8. Không được, làm không được. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Ngã khứ na lí đồ cá tiến thân, tiện bất nhiên dã hảo tá ta bàn triền" 我去那裡圖個進身, 便不然也好借些盤纏 (Đống Tô Tần 凍蘇秦, Đệ tam chiết) Tôi đi tới chỗ đó liệu cách tiến thân, mà cũng không giúp cho được chút tiền lộ phí.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.