Từ điển trích dẫn
2. Nghiêng, vẹo, lệch. ◇ Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Nhân tọa cửu, tất khuynh trắc" 人坐久, 必傾側 (Quyển lục) Người ta ngồi lâu, ắt nghiêng vẹo.
3. Chỉ sai lệch, trật. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Khuynh trắc pháp lệnh" 傾側法令 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Làm sai trái pháp lệnh.
4. Chỉ hành vi tà xấu, bất chính. ◇ Nguyễn Tịch 阮籍: "Yên tri khuynh trắc sĩ, Nhất đán bất khả trì" 焉知傾側士, 一旦不可持 (Vịnh hoài 詠懷) .
5. Dùng dằng, ngần ngừ, bất định. ◇ Tuân Tử 荀子: "Nhược phi điểu nhiên, khuynh trắc phản phúc vô nhật, thị vong quốc chi binh dã" 若飛鳥然, 傾側反覆無日, 是亡國之兵也 (Nghị binh 議兵) Nếu như chim bay, cứ dùng dằng loay hoay măi như thế, thì chỉ là quân đội làm mất nước thôi.
6. Gập ghềnh, gồ ghề, không bằng phẳng. ◇ Lí Đức Dụ 李德裕: "Hiểm đạo khuynh trắc, thả trì thả xạ, Hồ binh sở dĩ vô địch dã" 險道傾仄, 且馳且射, 胡兵所以無敵也 (U Châu kỉ thánh công bi minh 幽州紀聖功碑銘) Đường hiểm trở khi khu, vừa phóng ngựa vừa bắn tên, quân Hồ do đó mà vô địch vậy.
7. Thuận theo, tuân phục.
8. Khốn đốn, gian nan. ◇ Lục Cơ 陸機: "Khuynh trắc điên phái, cận dĩ tự toàn" 傾側顛沛, 僅以自全 (Hào sĩ phú tự 豪士賦序) Khốn đốn gian nan, chỉ để giữ được thân mình.
9. Dao động, bất an. ◇ Cao Sĩ Đàm 高士談: "Càn khôn thượng khuynh trắc, Ngô cảm thán yêm lưu" 乾坤尚傾仄, 吾敢歎淹留 (Thu hứng 秋興) Trời đất còn nhiễu loạn không yên, Ta cảm thán đã lâu.
10. Tiêu diệt, bại vong.
11. Đổ, sập. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hậu văn mỗ xứ tỉnh khuynh trắc, bất khả cấp" 後聞某處井傾仄, 不可汲 (Địa chấn 地震) Về sau nghe nói chỗ nọ giếng sập, không múc nước được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tiền
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiền. ◎ Như: "phạt hoàn" 罰鍰 tiền phạt, tiền chuộc tội.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 環 (bộ 玉);
③ 【罰鍰】phạt hoàn [fáhuán] Tiền phạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng. ◎ Như: "hoa bồn" 花盆 chậu hoa, "thái bồn" 菜盆 chậu rau.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn. ◎ Như: "nhất bồn hoa" 一盆花 một chậu hoa, "lưỡng bồn thủy" 兩盆水 hai chậu nước.
4. (Động) Ngâm, tẩm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sao quỷ (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người có hành vi không tốt, kẻ nghiện ngập. ◎ Như: "tửu quỷ" 酒鬼 đồ nghiện rượu, "đổ quỷ" 賭鬼 quân cờ bạc.
3. (Danh) Trò ma, trò dối trá. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na hựu thị nhĩ Phượng cô nương đích quỷ, na lí tựu cùng đáo như thử" 那又是你鳳姑娘的鬼, 那裡就窮到如此 (Đệ ngũ thập tam hồi) Đó lại là trò ma của thím Phượng nhà mi đấy thôi, lẽ nào lại kiết đến thế?
4. (Danh) Sao "quỷ", một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Họ "quỷ".
6. (Tính) Xảo trá, âm hiểm, không sáng tỏ. ◎ Như: "quỷ vực" 鬼蜮 người tính âm hiểm, "quỷ chủ ý" 鬼主意 ý đồ mờ ám.
7. (Tính) Tinh ma, ranh ma, láu. ◎ Như: "giá hài tử chân quỷ" 這孩子眞鬼 thằng bé ranh ma thật.
8. (Tính) Xấu, dễ sợ, đáng ghét, chết tiệt. ◎ Như: "quỷ thiên khí" 鬼天氣 thời tiết xấu, "giá thị thập ma quỷ địa phương a?" 這是什麼鬼地方啊 đó là cái nơi chết tiệt nào vậy?
9. (Phó) Hồ loạn, bừa bãi. ◎ Như: "quỷ hỗn" 鬼混 bừa bãi, phóng đãng.
Từ điển Thiều Chửu
② quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮.
③ Sao quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (chửi) Đồ, người, con vật, con quỷ: 酒鬼 Người nghiện rượu; 膽小鬼 Đồ nhát gan; 淫鬼 Con quỷ dâm dục;
③ Đáng ghét, đáng trách, đáng nguyền rủa, ghê tởm, khủng khiếp, dễ sợ: 鬼天氣 Khí trời đáng ghét; 鬼地方 Nơi khủng khiếp;
④ Giấu giếm, lén lút, vụng trộm;
⑤ Bí ẩn, xấu xa, mánh khóe, nham hiểm, mờ ám: 心裡有鬼 Trong bụng có điều bí ẩn; 這裡邊有鬼 Trong đó có điều mờ ám;
⑥ (khn) Tinh ma, láu, quỷ, quỷ quyệt, xảo trá: 這孩子眞鬼 Thằng bé ranh ma thật; 誰也鬼不過他 Không ai ranh bằng nó;
⑦ Sao quỷ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
Từ điển trích dẫn
2. Hai bên không đồng ý kiến hoặc tình cảm không hòa thuận. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: "Bỉ thử bất hợp, Vị chi sâm thương" 彼此不合, 謂之參商 (Quyển nhị, Bằng hữu tân chủ loại 朋友賓主類) Đây đó không hợp nhau, Gọi là sâm thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. căn cứ, cơ sở
Từ điển trích dẫn
2. Chỗ dựa. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Giá bàn một căn cứ đích thoại, tựu phiến tam tuế hài tử dã bất khẳng tín, như hà hống đắc ngã quá" 這般沒根據的話, 就騙三歲孩子也不肯信, 如何哄得我過 (Độc cô sanh quy đồ náo mộng 獨孤生歸途鬧夢) Chuyện này không có căn cứ gì cả, chỉ để xí gạt con nít ba tuổi không đáng tin, sao mà lừa dối ta được.
3. Dựa theo, y cứ.
4. Căn cơ, cơ sở.
5. Nguồn gốc, căn nguyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎ Như: "xưng huynh đạo đệ" 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), "tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư" 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎ Như: "thử địa cứ xưng hữu khoáng sản" 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã" 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎ Như: "xưng đế" 稱帝 (tự) xưng là vua, "xưng bá" 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎ Như: "xưng binh khởi nghĩa" 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎ Như: "biệt xưng" 別稱 biệt hiệu, "thông xưng" 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là "xứng". (Danh) Cái cân. § Cũng như "xứng" 秤. ◎ Như: "thị xứng" 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎ Như: "xứng chức" 稱職 xứng đáng với chức vụ, "xứng tâm như ý" 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
Từ điển Thiều Chửu
② Nói phao lên, như xưng đạo 稱道 nói tưng bốc lên.
③ Danh hiệu, như tôn xưng 尊稱 danh hiệu ngài. Tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư 尊稱孔子為至聖先師 tôn xưng Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
④ Một âm là xứng. Cái cân.
⑤ Xứng đáng.
⑥ Vừa phải.
⑦ Vay.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gọi, xưng: 簡稱 Gọi tắt; 自稱 Tự xưng;
③ Nói: 據稱 Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: 連聲稱好 Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: 稱兵 Dấy binh. Xem 稱 [chèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái cân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎ Như: "xưng huynh đạo đệ" 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), "tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư" 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎ Như: "thử địa cứ xưng hữu khoáng sản" 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã" 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎ Như: "xưng đế" 稱帝 (tự) xưng là vua, "xưng bá" 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎ Như: "xưng binh khởi nghĩa" 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎ Như: "biệt xưng" 別稱 biệt hiệu, "thông xưng" 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là "xứng". (Danh) Cái cân. § Cũng như "xứng" 秤. ◎ Như: "thị xứng" 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎ Như: "xứng chức" 稱職 xứng đáng với chức vụ, "xứng tâm như ý" 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
Từ điển Thiều Chửu
② Nói phao lên, như xưng đạo 稱道 nói tưng bốc lên.
③ Danh hiệu, như tôn xưng 尊稱 danh hiệu ngài. Tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư 尊稱孔子為至聖先師 tôn xưng Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
④ Một âm là xứng. Cái cân.
⑤ Xứng đáng.
⑥ Vừa phải.
⑦ Vay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Hổ".
3. (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎ Như: "hổ khẩu" 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là "nhất hổ" 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là "hổ". § Xem thêm từ này: "hổ khẩu" 虎口.
4. (Tính) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎ Như: "hổ tướng" 虎將 tướng dũng mãnh, "hổ bôn" 虎賁 dũng sĩ, "hổ trướng" 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng để tỉ dụ cái sức oai mạnh. Như hổ bôn 虎賁 kẻ dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm, chỗ quan võ ngồi.
③ Vật gì hình như cái mồm hếch về một bên đều gọi là hổ. Như chỗ khe ngón tay cái với ngón tay trỏ gọi là hổ khẩu 虎口. Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 唬 [hư];
③ (văn) Vật có hình dạng như miệng con hổ hả ra: 虎口 Kẽ giữa ngón tay cái với ngón tay trỏ;
④ [Hư] (Họ) Hổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điều không phải là căn bản của sự vật. ◎ Như: "trị tiêu bất như trị bổn" 治標不如治本 chữa cái ngọn không bằng chữa tận gốc.
3. (Danh) Cái nêu, giải thưởng. § Ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng "tiêu" cho người ấy. ◎ Như: "đoạt tiêu" 奪標 đoạt giải, "cẩm tiêu" 錦標 giải thưởng, "đầu tiêu" 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
4. (Danh) Cái dấu, cái mốc, nhãn. ◎ Như: "lộ tiêu" 路標 cái mốc bên đường, bảng chỉ đường, "thương tiêu" 商標 nhãn hiệu, "tiêu đề" 標題 nhan đề, "thử tiêu" 鼠標 con chuột bấm (dùng cho máy điện toán).
5. (Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu, bảng dạng.
6. (Danh) Việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại). ◎ Như: "đầu tiêu" 投標 đấu giá, "khai tiêu" 開標 mở thầu, "chiêu tiêu" 招標 gọi thầu.
7. (Danh) Cái tiêu, một thứ đồ binh. § Cùng một nghĩa với chữ 鏢. ◎ Như: "bảo tiêu" 保標 bảo hộ cho người đi đường được bình yên.
8. (Danh) Phép quân nhà Thanh cứ ba "doanh" 營 gọi là một "tiêu" 標.
9. (Danh) Sổ quân.
10. (Danh) Cờ xí (dùng trong binh thời xưa). ◎ Như: "hỏa long tiêu" 火龍標 cờ đỏ, dùng để làm hiệu điều động binh lính.
11. (Động) Nêu lên, bày tỏ, ghi rõ. ◎ Như: "tiêu xí" 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết, "tiêu minh" 標明 ghi rõ, "tiêu giá" 標價 đề giá.
12. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎ Như: "cao tự tiêu thụ" 高自標樹 tự cho mình là khác người, "tiêu bảng" 標榜 xưng tụng nhau.
13. (Tính) Có tài cán, tài năng xuất chúng.
14. § Tục đọc là "phiêu".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái nêu, ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng tiêu cho người ấy, vì thế nên ganh lấy được thua gọi là đoạt tiêu 奪標. Có công việc gì lập một cách thức định cho người bỏ thăm để quyết định nên chăng được hỏng gọi là đầu tiêu 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
③ Nêu lên, như tiêu xí 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết. Tự cho mình là khác người gọi là cao tự tiêu thụ 高自標樹, là cao tiêu 高標, thanh tiêu 清標 đều là cái ý tự cao cả, cùng xưng tụng nhau gọi là tiêu bảng 標榜.
④ Viết, như tiêu đề 標題 đề chữ lên trên cái nêu để làm dấu hiệu cho dễ nhớ dễ nhận.
⑤ Cái tiêu, một thứ đồ binh, cùng một nghĩa với chữ 鏢. Bảo hộ cho người đi đường được bình yên gọi là bảo tiêu 保標.
⑥ Phép quân nhà Thanh cứ ba đinh gọi là một tiêu, sổ quân cũng gọi là tiêu.
⑦ Cành cây. Tục đọc là chữ phiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái dấu, cái mốc, nhãn: 浮標 Chiếc phao; 路標 Cái mốc bên đường; 商標 Nhãn hiệu;
③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu: 指標 Chỉ tiêu; 錦標 Giải thưởng;
④ Thầu: 招標 Gọi thầu;
⑤ (văn) Cây nêu;
⑥ (văn) Cái tiêu (một thứ binh khí thời xưa);
⑦ (văn) Cành cây;
⑧ (văn) Tiêu (đơn vị trong quân đội nhà Thanh, bằng 3 dinh);
⑨ (văn) Sổ quân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái nêu
3. nêu lên
4. viết
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điều không phải là căn bản của sự vật. ◎ Như: "trị tiêu bất như trị bổn" 治標不如治本 chữa cái ngọn không bằng chữa tận gốc.
3. (Danh) Cái nêu, giải thưởng. § Ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng "tiêu" cho người ấy. ◎ Như: "đoạt tiêu" 奪標 đoạt giải, "cẩm tiêu" 錦標 giải thưởng, "đầu tiêu" 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
4. (Danh) Cái dấu, cái mốc, nhãn. ◎ Như: "lộ tiêu" 路標 cái mốc bên đường, bảng chỉ đường, "thương tiêu" 商標 nhãn hiệu, "tiêu đề" 標題 nhan đề, "thử tiêu" 鼠標 con chuột bấm (dùng cho máy điện toán).
5. (Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu, bảng dạng.
6. (Danh) Việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại). ◎ Như: "đầu tiêu" 投標 đấu giá, "khai tiêu" 開標 mở thầu, "chiêu tiêu" 招標 gọi thầu.
7. (Danh) Cái tiêu, một thứ đồ binh. § Cùng một nghĩa với chữ 鏢. ◎ Như: "bảo tiêu" 保標 bảo hộ cho người đi đường được bình yên.
8. (Danh) Phép quân nhà Thanh cứ ba "doanh" 營 gọi là một "tiêu" 標.
9. (Danh) Sổ quân.
10. (Danh) Cờ xí (dùng trong binh thời xưa). ◎ Như: "hỏa long tiêu" 火龍標 cờ đỏ, dùng để làm hiệu điều động binh lính.
11. (Động) Nêu lên, bày tỏ, ghi rõ. ◎ Như: "tiêu xí" 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết, "tiêu minh" 標明 ghi rõ, "tiêu giá" 標價 đề giá.
12. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎ Như: "cao tự tiêu thụ" 高自標樹 tự cho mình là khác người, "tiêu bảng" 標榜 xưng tụng nhau.
13. (Tính) Có tài cán, tài năng xuất chúng.
14. § Tục đọc là "phiêu".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái nêu, ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng tiêu cho người ấy, vì thế nên ganh lấy được thua gọi là đoạt tiêu 奪標. Có công việc gì lập một cách thức định cho người bỏ thăm để quyết định nên chăng được hỏng gọi là đầu tiêu 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
③ Nêu lên, như tiêu xí 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết. Tự cho mình là khác người gọi là cao tự tiêu thụ 高自標樹, là cao tiêu 高標, thanh tiêu 清標 đều là cái ý tự cao cả, cùng xưng tụng nhau gọi là tiêu bảng 標榜.
④ Viết, như tiêu đề 標題 đề chữ lên trên cái nêu để làm dấu hiệu cho dễ nhớ dễ nhận.
⑤ Cái tiêu, một thứ đồ binh, cùng một nghĩa với chữ 鏢. Bảo hộ cho người đi đường được bình yên gọi là bảo tiêu 保標.
⑥ Phép quân nhà Thanh cứ ba đinh gọi là một tiêu, sổ quân cũng gọi là tiêu.
⑦ Cành cây. Tục đọc là chữ phiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái dấu, cái mốc, nhãn: 浮標 Chiếc phao; 路標 Cái mốc bên đường; 商標 Nhãn hiệu;
③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu: 指標 Chỉ tiêu; 錦標 Giải thưởng;
④ Thầu: 招標 Gọi thầu;
⑤ (văn) Cây nêu;
⑥ (văn) Cái tiêu (một thứ binh khí thời xưa);
⑦ (văn) Cành cây;
⑧ (văn) Tiêu (đơn vị trong quân đội nhà Thanh, bằng 3 dinh);
⑨ (văn) Sổ quân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gốc, vốn (từ trước)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎ Như: "nguyên thủy yếu chung" 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇ Thẩm Quát 沈括: "Mạc khả nguyên kì lí" 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.
3. (Động) Tha thứ. ◎ Như: "nguyên lượng" 原諒 khoan thứ, "tình hữu khả nguyên" 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.
4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎ Như: "bình nguyên" 平原 đồng bằng, "cao nguyên" 高原 đồng cao, "thảo nguyên" 草原 đồng cỏ.
5. (Danh) Bãi tha ma. ◎ Như: "cửu nguyên" 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
6. (Danh) Gốc rễ. ◎ Như: "đại nguyên" 大原 gốc lớn.
7. (Danh) Họ "Nguyên".
8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎ Như: "nguyên văn" 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, "nguyên du" 原油 dầu thô (chưa biến chế), "vật quy nguyên chủ" 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
9. (Phó) Vốn dĩ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương" 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
10. Một âm là "nguyện". (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông "nguyện" 愿. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hương nguyện, đức chi tặc dã" 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.
Từ điển Thiều Chửu
② Nơi tha ma, cửu nguyên 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó.
③ Gốc, đại nguyên 大原 gốc lớn. Tục gọi ông quan đã đi là nguyên nhậm quan 原任官 nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước.
④ Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Như nguyên cáo 原告 kẻ tố cáo trước, nguyên chất 原質 vật chất thuần túy không thể phân tách ra được, nguyên lí 原理 chân lí lúc nguyên thủy, nguyên tử 原子 cái phần của vật chất rất nhỏ, rất tinh, nguyên thủy yếu chung 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau, v.v.
⑤ Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vốn dĩ: 原作者 Nguyên tác giả; 原有人數 Số người vốn có;
③ (Vật) chưa gia công, còn thô: 原煤 Than nguyên khai;
④ Vùng đất bằng, đồng bằng: 平原 Bình nguyên, đồng bằng; 草原 Thảo nguyên, đồng cỏ;
⑤ Gốc: 大原 Gốc lớn;
⑥ Bãi tha ma: 九原 Bãi tha ma;
⑦ Tha tội, tha thứ: 情有可原 Xét sự tình có thể tha thứ được;
⑧ [Yuán] (Họ) Nguyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 43
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎ Như: "nguyên thủy yếu chung" 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇ Thẩm Quát 沈括: "Mạc khả nguyên kì lí" 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.
3. (Động) Tha thứ. ◎ Như: "nguyên lượng" 原諒 khoan thứ, "tình hữu khả nguyên" 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.
4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎ Như: "bình nguyên" 平原 đồng bằng, "cao nguyên" 高原 đồng cao, "thảo nguyên" 草原 đồng cỏ.
5. (Danh) Bãi tha ma. ◎ Như: "cửu nguyên" 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
6. (Danh) Gốc rễ. ◎ Như: "đại nguyên" 大原 gốc lớn.
7. (Danh) Họ "Nguyên".
8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎ Như: "nguyên văn" 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, "nguyên du" 原油 dầu thô (chưa biến chế), "vật quy nguyên chủ" 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
9. (Phó) Vốn dĩ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương" 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
10. Một âm là "nguyện". (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông "nguyện" 愿. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hương nguyện, đức chi tặc dã" 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.