phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cho thuê
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇ Sử Kí 史記: "Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã" 李牧為趙將居邊, 軍市之租皆自用饗士, 賞 賜決於外, 不從中擾也 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.
3. (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎ Như: "phòng tô" 房租 tiền thuê nhà.
4. (Động) Cho thuê. ◎ Như: "tô ốc" 租屋 cho thuê nhà.
5. (Động) Đi thuê, thuê. ◎ Như: "tô nhất gian phòng tử" 租一間房子 thuê một gian nhà, "xuất tô xa" 出租車 xe taxi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới 租界.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cho thuê, cho... thuê: 這所房子已經租給人家了 Cái nhà này đã có người ta thuê rồi;
③ Tiền thuê, tô: 房租 Tiền (thuê) nhà; 收租 Thu tô; 減租 Giảm tô;
④ (cũ) Thuế, thuế điền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nghi vấn đại danh từ, chuyên chỉ sự vật. ◎ Như: "nhĩ tại tố thậm ma?" 你在做什麼 anh đương làm gì vậy?
3. Chỉ thị đại danh từ. ◎ Như: "tâm lí tưởng thậm ma, tựu thuyết thậm ma, biệt giá dạng thôn thôn thổ thổ đích" 心裡想什麼, 就說什麼, 別這樣吞吞吐吐的 trong bụng nghĩ cái gì thì nói cái nấy, đừng có thậm thà thậm thụt như vậy.
4. Nghi vấn hình dung từ. ◎ Như: "nhĩ trụ tại thập ma địa phương?" 你住在什麼地方 anh ở chỗ nào?
5. Bất định hình dung từ. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Giá bộ thư một hữu thập ma đạo lí" 這部書沒有什麼道理 (Đệ tam thập tứ hồi) Bộ sách này không có đạo lí gì cả.
Từ điển trích dẫn
2. Vẽ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Càn khôn chi dong, nhật nguyệt chi quang, trí kì bất khả hội họa" 乾坤之容, 日月之光, 知其不可繪畫 (Tiến soạn 進撰, Bình hoài tây bi văn 平淮西碑文, Biểu 表).
3. Bức vẽ, tranh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lù mù, leo lét. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Chu vi đích song hộ toàn cấp hắc bố già thượng, nhất ti dương quang dã thấu bất tiến lai, vũ trì lưỡng biên đích tạp tọa thượng nhất trản trản ám nhược đích đăng quang, sử nhân môn cảm đáo dĩ kinh thị thâm dạ thì phân liễu" 周圍的窗戶全給黑布遮上, 一絲陽光也透不進來, 舞池兩邊的卡座上一盞盞暗弱的燈光, 使人們感到已經是深夜時分了 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ nhị 第一部二).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Không dứt (tiếng dùng trong thư từ). § Ngày xưa, trước khi chấm dứt thư từ, thường viết "bất tuyên" 不宣, ý nói không thể diễn tả hết từng chút một. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Thư tuy đa, ngôn bất túc đạo ý, cố chỉ ư thử, bất tuyên" 書雖多, 言不足導意, 故止於此, 不宣 (Đáp Nguyên Nhiêu Châu luận chánh lí thư 答元饒州論政理書) Viết tuy nhiều, lời không nói đủ ý, vậy xin dừng đây, giấy ngắn tình dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. diệt hết
3. phát cỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎ Như: "tồi hủy" 摧毀 tàn phá, "vô kiên bất tồi" 無堅不摧 không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
3. (Động) Thương tổn. ◇ Lí Bạch 李白: "Trường tương tư, Tồi tâm can" 長相思, 摧心肝 (Trường tương tư 長相思) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
4. Một âm là "tỏa". (Động) Phát cỏ.
Từ điển Thiều Chửu
② Diệt hết.
③ Thương.
④ Một âm là tỏa. Phát cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bi thương;
③ (văn) Phát cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. diệt hết
3. phát cỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎ Như: "tồi hủy" 摧毀 tàn phá, "vô kiên bất tồi" 無堅不摧 không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
3. (Động) Thương tổn. ◇ Lí Bạch 李白: "Trường tương tư, Tồi tâm can" 長相思, 摧心肝 (Trường tương tư 長相思) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
4. Một âm là "tỏa". (Động) Phát cỏ.
Từ điển Thiều Chửu
② Diệt hết.
③ Thương.
④ Một âm là tỏa. Phát cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bi thương;
③ (văn) Phát cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.