phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "bạc hà" 薄荷.
3. Một âm là "hạ". (Động) Gánh, vác. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ" 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎ Như: "cảm hạ" 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇ Trương Hành 張衡: "Hà thiên hạ chi trọng nhậm" 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Bạc hà 薄荷 cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc.
③ Một âm là hạ. Gánh vác.
④ Nhờ ơn.
⑤ Tự đảm đang lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "bạc hà" 薄荷.
3. Một âm là "hạ". (Động) Gánh, vác. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ" 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎ Như: "cảm hạ" 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇ Trương Hành 張衡: "Hà thiên hạ chi trọng nhậm" 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Làm) ơn: 請早日示復爲荷 Làm ơn sớm trả lời; 感荷 Cảm ơn Xem 荷 [hé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Ghi nhớ, ghi khắc. ◇ Chu Hi 朱熹: "Thử thành chí luận, bội phục bất cảm vong dã" 此誠至論, 佩服不敢忘也 (Đáp Lữ Bá Cung thư 答呂伯恭書).
3. Thuận theo, tuân tuần. ◇ Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Thượng vọng tứ dĩ nhất ngôn, sử chung thân tri sở bội phục" 尚望賜以一言, 使終身知所佩服 (Quyển nhất nhất tứ).
4. Kính ngưỡng, khâm phục. ☆ Tương tự: "kính bội" 敬佩, "tín phục" 信服, "chiết phục" 折服. ★ Tương phản: "khinh thị" 輕視. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Thiên cổ văn chương thiên cổ si, Bình sinh bội phục vị thường li" 天古文章天古師, 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Văn chương lưu muôn đời, bậc thầy muôn đời, Bình sinh kính phục không lúc nào ngớt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. "Gia truyền" 家傳: Sự vật trong gia đình truyền lại từ đời trước tới đời sau. ◇ Trần Thư 陳書: "Gia truyền tứ thư sổ thiên quyển, Tổng trú dạ tầm độc, vị thường xuyết thủ" 家傳賜書數千卷, 總晝夜尋讀, 未嘗輟手 (Giang Tổng truyện 江總傳) Trong gia đình truyền đời lại cho sách mấy ngàn quyển, Giang Tổng ngày đêm đọc, chưa từng rời tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. "Gia truyền" 家傳: Sự vật trong gia đình truyền lại từ đời trước tới đời sau. ◇ Trần Thư 陳書: "Gia truyền tứ thư sổ thiên quyển, Tổng trú dạ tầm độc, vị thường xuyết thủ" 家傳賜書數千卷, 總晝夜尋讀, 未嘗輟手 (Giang Tổng truyện 江總傳) Trong gia đình truyền đời lại cho sách mấy ngàn quyển, Giang Tổng ngày đêm đọc, chưa từng rời tay.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khinh bỉ
3. thô tục, thô lỗ
4. hèn hạ, hèn mọn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nơi biên thùy xa xôi. ◎ Như: "tứ bỉ" 四鄙 bốn cõi.
3. (Danh) Khu vực ở xa hơn khu ngoài thành (giao ngoại 郊外).
4. (Động) Khinh rẻ, coi thường. ◎ Như: "xuy bỉ" 嗤鄙 chê cười khinh khi. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Phục kinh thiểu thì, phụ tri tử ý, tiệm dĩ thông thái, thành tựu đại chí, tự bỉ tiên tâm" 復經少時, 父知子意, 漸已通泰, 成就大志, 自鄙先心 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Qua ít lâu nữa, cha biết ý con dần dà thông hiểu, chí lớn đã thành đạt, biết tự khinh thường tâm lý ngày trước của mình.
5. (Tính) Hèn mọn, đê tiện. ◎ Như: "bỉ phu" 鄙夫 kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát, "bỉ lận" 鄙吝 keo kiệt.
6. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎ Như: "bỉ ý" 鄙意 ý hẹp hòi của tôi, "bỉ nhân" 鄙人 kẻ hèn dốt này. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Quân dục sát chi, thiếp nguyện dĩ bỉ khu dịch phụ chi tử" 君欲殺之, 妾願以鄙軀易父之死 (Triệu tân nữ quyên 趙津女娟) Nhà vua muốn giết, thiếp xin lấy thân hèn đổi cho cái chết của cha.
Từ điển Thiều Chửu
② Hẹp hòi, hèn mọn. Như bỉ phu 鄙夫 kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát. Kẻ keo kiệt tiền của gọi là bỉ lận 鄙吝.
③ Khinh bỉ.
④ Dùng làm lời nói khiêm. Như bỉ ý 鄙意 ý hẹp hòi của tôi, bỉ nhân 鄙人 kẻ hèn dốt này.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Thuộc về) của tôi (tiếng tự xưng khiêm tốn): (cũ) 鄙人 Bỉ nhân, tôi; 鄙意 Thiển ý; 鄙見 Thiển kiến;
③ Khinh bỉ, coi rẻ: 可鄙 Đáng khinh;
④ Nơi biên giới, cõi: 邊鄙 Nơi biên giới xa xôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
Từ điển trích dẫn
2. Sự thường. ◇ Sử Kí 史記: "Cơ nhương canh sự nhĩ, bất khả bất dữ" 饑穰更事耳, 不可不與 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Đói kém hay được mùa là sự thường thôi, không thể không cho (nước Tần bị hạn hán đến xin thóc).
3. Kiếm chuyện nữa, gây hấn lần nữa. ◇ Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: "Tần phi vô sự chi quốc dã, Hàn vong chi hậu, tất tương canh sự" 秦非無事之國也, 韓亡之後, 必將更事 (Chu Kỉ vị Ngụy vương chương 朱己謂魏王章) Tần chẳng phải là nước không hay sinh sự, sau khi nước Hàn mất, ắt sẽ gây hấn nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nhận lời mời (nhậm chức, giao phó trách nhiệm...). ◎ Như: "tha ứng sính hồi quốc, chuẩn bị cống hiến sở trường" 他應聘回國, 準備貢獻所長.
Từ điển trích dẫn
2. Kính từ thường dùng trong thư từ đối với bậc tôn giả. ☆ Tương tự: "phục duy" 伏惟. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Phục niệm kim hữu nhân nhân tại thượng vị, nhược bất vãng cáo chi nhi toại hành, thị quả ư tự khí, nhi bất dĩ cổ chi quân tử chi đạo đãi ngô tướng dã" 伏念今有仁人在上位, 若不往告之而遂行, 是果於自棄, 而不以古之君子之道待吾相也 (Thượng tể tướng thư 上宰相書).
3. Xin bậc trên thể sát hạ tình (kính từ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. "Vô xử" 無處 (2): Vô vi, vô thường. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Đế vô thường xử dã, hữu xử giả nãi vô xử dã" 帝無常處也, 有處者乃無處也 (Viên đạo 圜道). § Cao Dụ chú 高誘注: "Hữu xử, hữu vi dã. Hữu vi tắc bất năng hóa, nãi vô xử vi dã" 有處, 有為也. 有為則不能化, 乃無處為也.
3. "Vô xứ" 無處 (1): Không có nơi, không có xứ sở. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Khả thị tha giá dạng đích khổ muộn khước hựu vô xứ khả dĩ cáo thuyết" 可是她這樣的苦悶卻又無處可以告說 (Tí dạ 子夜, Thập thất).
4. "Vô xứ" 無處 (2): Không có một chỗ, không có chỗ nào. ◇ Phương Can 方干: "Viễn cận thường thì giai dược khí, Cao đê vô xứ bất tuyền thanh" 遠近常時皆藥氣, 高低無處不泉聲 (Tống Tôn Bách Thiên du thiên thai 送孫百篇游天台).
Từ điển trích dẫn
2. "Vô xử" 無處 (2): Vô vi, vô thường. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Đế vô thường xử dã, hữu xử giả nãi vô xử dã" 帝無常處也, 有處者乃無處也 (Viên đạo 圜道). § Cao Dụ chú 高誘注: "Hữu xử, hữu vi dã. Hữu vi tắc bất năng hóa, nãi vô xử vi dã" 有處, 有為也. 有為則不能化, 乃無處為也.
3. "Vô xứ" 無處 (1): Không có nơi, không có xứ sở. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Khả thị tha giá dạng đích khổ muộn khước hựu vô xứ khả dĩ cáo thuyết" 可是她這樣的苦悶卻又無處可以告說 (Tí dạ 子夜, Thập thất).
4. "Vô xứ" 無處 (2): Không có một chỗ, không có chỗ nào. ◇ Phương Can 方干: "Viễn cận thường thì giai dược khí, Cao đê vô xứ bất tuyền thanh" 遠近常時皆藥氣, 高低無處不泉聲 (Tống Tôn Bách Thiên du thiên thai 送孫百篇游天台).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.