phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thu hoạch.
3. Có hiệu quả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cản trở
3. buồn chán
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trở". (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎ Như: "loạn thứ thuyên trở" 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự" 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎ Như: "anh hoa tiêu trở" 英華消沮 anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎ Như: "khí trở" 氣沮 chán nản. ◇ Kê Khang 嵇康: "Thần nhục chí trở" 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là "thư". (Danh) Sông "Thư".
7. (Danh) Họ "Thư".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trở. Ngăn cản.
③ Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
④ Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Họ Thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trở". (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎ Như: "loạn thứ thuyên trở" 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự" 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎ Như: "anh hoa tiêu trở" 英華消沮 anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎ Như: "khí trở" 氣沮 chán nản. ◇ Kê Khang 嵇康: "Thần nhục chí trở" 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là "thư". (Danh) Sông "Thư".
7. (Danh) Họ "Thư".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trở. Ngăn cản.
③ Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
④ Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "trở". (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎ Như: "loạn thứ thuyên trở" 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự" 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎ Như: "anh hoa tiêu trở" 英華消沮 anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎ Như: "khí trở" 氣沮 chán nản. ◇ Kê Khang 嵇康: "Thần nhục chí trở" 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là "thư". (Danh) Sông "Thư".
7. (Danh) Họ "Thư".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trở. Ngăn cản.
③ Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
④ Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tàn". (Tính) § Thông "tàn" 殘.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tàn". (Tính) § Thông "tàn" 殘.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vun đắp, làm cho vững chắc thêm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phần mộ bất bồi" 墳墓不培 (Tang phục tứ tắc 喪服四則) Phần mộ không vun đắp.
3. (Động) Tăng thêm.
4. (Động) Che, lấp.
5. (Động) Nuôi dưỡng, bồi đắp. ◇ Hứa Khả Cận 許可覲: "Công danh quả diệc tiền sanh định, Âm chất hoàn tu thử thế bồi" 功名果亦前生定, 陰騭還須此世培 (Tự sự giải nghi 敘事解疑, Thanh thanh liễu truyện 青青柳傳) Công danh quả cũng được sắp đặt từ kiếp trước, (Thì) âm đức cứ để kiếp này bồi đắp cho.
6. (Động) Dựa vào, cưỡi. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam" 故九萬里, 則風斯在下矣, 而後乃今培風; 背負青天而莫之天閼者, 而後乃今將圖南 (Tiêu dao du 逍遙遊) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam.
7. (Danh) Tường sau nhà. Phiếm chỉ tường, vách. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tạc bồi nhi độn chi" 鑿培而遁之 (Tề tục 齊俗) Đục tường sau nhà mà trốn.
8. Một âm là "bậu". (Danh) Gò đất nhỏ, phần mộ. ◎ Như: "bậu lũ" 培塿 gò đất nhỏ.
9. (Danh) Bờ ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vun đắp, làm cho vững chắc thêm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phần mộ bất bồi" 墳墓不培 (Tang phục tứ tắc 喪服四則) Phần mộ không vun đắp.
3. (Động) Tăng thêm.
4. (Động) Che, lấp.
5. (Động) Nuôi dưỡng, bồi đắp. ◇ Hứa Khả Cận 許可覲: "Công danh quả diệc tiền sanh định, Âm chất hoàn tu thử thế bồi" 功名果亦前生定, 陰騭還須此世培 (Tự sự giải nghi 敘事解疑, Thanh thanh liễu truyện 青青柳傳) Công danh quả cũng được sắp đặt từ kiếp trước, (Thì) âm đức cứ để kiếp này bồi đắp cho.
6. (Động) Dựa vào, cưỡi. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam" 故九萬里, 則風斯在下矣, 而後乃今培風; 背負青天而莫之天閼者, 而後乃今將圖南 (Tiêu dao du 逍遙遊) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam.
7. (Danh) Tường sau nhà. Phiếm chỉ tường, vách. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tạc bồi nhi độn chi" 鑿培而遁之 (Tề tục 齊俗) Đục tường sau nhà mà trốn.
8. Một âm là "bậu". (Danh) Gò đất nhỏ, phần mộ. ◎ Như: "bậu lũ" 培塿 gò đất nhỏ.
9. (Danh) Bờ ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tài bồi 栽培 vun trồng. Nói bóng là dưỡng dục nhân tài.
③ Một âm là bậu. Bậu lũ 培塿 đống đất nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cấy, nuôi: 培疫苗 Cấy vi trùng, nuôi cấy vắc xin;
③ 【培塿】bồi lũ [péilóu] (văn) Gò đất nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎ Như: "sưu thân" 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇ Tây sương kí 西廂記: "Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán" 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎ Như: "sưu thân" 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇ Tây sương kí 西廂記: "Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán" 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại, cuồng vọng (phương ngôn).
3. (Danh) Trọc tửu.
4. (Danh) "Áng tề" 盎齊 một thứ rượu trắng.
5. (Tính) Đầy đặn, nở nang, tràn trề, sung mãn, doanh dật. ◎ Như: "hứng thú áng nhiên" 興趣盎然 hứng thú tràn trề, "túy diện áng bối" 粹面盎背 mặt chín vai nở.
Từ điển Thiều Chửu
② Áng nhiên 盎然 cái vẻ đầy đặn tốt đẹp nở nang, túy diện áng bối 粹面盎背 mặt chín vai nở.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chứa chan, dạt dào, tràn ngập, đầy đặn nở nang: 喜氣盎然 Dạt dào niềm vui; 粹面盎背 Mặt chín vai nở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.