giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Thu) hoạch: 今年的農田收獲很好 Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): 臟獲 Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: 不獲前來 Không thể tiến lại; 不獲面辭 Không có dịp để gặp mặt từ chối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu được, giành được. ◎ Như: "hoạch ấn" 獲印 thu được ấn quan (giành được chức quan), "hoạch thành" 獲成 đạt được thành công.
3. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎ Như: "thu hoạch đông tàng" 秋獲冬藏 mùa thu gặt hái, mùa đông tồn trữ.
4. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎ Như: "hoạch vưu" 獲尤 gặp phải oán hận. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Hoạch tội như thị" 獲罪如是 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Bị tội như vậy.
5. (Danh) Đày tớ, nô tì (ngày xưa). ◎ Như: "tang hoạch" 臧獲 tôi tớ. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!" 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Thu) hoạch: 今年的農田收獲很好 Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): 臟獲 Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: 不獲前來 Không thể tiến lại; 不獲面辭 Không có dịp để gặp mặt từ chối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người đưa chuyển văn thư.
3. (Danh) Cơ quan nhận gửi và phân phát thư từ, gói, kiện... ◎ Như: "bưu chính cục" 郵政局 nhà bưu điện.
4. (Danh) Cái nhà làm bên đồng cho các quan chức coi về việc canh nông đốc xuất dân gian cày cấy gọi là "bưu đình" 郵亭.
5. (Danh) Lầm lỗi. § Thông "vưu" 尤. ◎ Như: Ngày xưa có một chức quan gọi là "đốc bưu" 督郵 chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu" 是曰既醉, 不知其郵(Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Không biết lỗi lầm của mình nữa.
6. (Danh) Họ "Bưu".
7. (Động) Gửi, truyền đi, chuyển đạt. ◎ Như: "bưu kí" 郵寄 gửi đi, "bưu đệ" 郵遞 chuyển đạt. ◇ Uẩn Kính 惲敬: "Vi bi văn bưu chi Triều Châu" 為碑文郵之潮州 (Triều Châu hàn văn công miếu bi văn 潮州韓文公廟碑文) Làm văn bia gửi đến Triều Châu.
8. (Động) Oán hận. § Thông "vưu" 尤.
9. (Phó) Rất, càng. § Thông "vưu" 尤. ◇ Liệt Tử 列子: "Lỗ chi quân tử, mê chi bưu giả, yên năng giải nhân chi mê tai" 魯之君子, 迷之郵者, 焉能解人之迷哉 (Chu Mục vương 周穆王) Người quân tử nước Lỗ mê lầm quá lắm, thì làm sao mà giải trừ mê lầm của người được.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái nhà làm bên đồng. Cái nhà làm bên đồng cho các quan chức coi về việc canh nông đốc xuất dân gian cày cấy gọi là bưu đình 郵亭.
③ Rất, càng.
④ Ngày xưa có một chức quan gọi là đốc bưu 督郵 chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Thuộc) bưu điện;
③ (cũ) Nhà trạm (để chuyển công văn, thư tín thời xưa);
④ (văn) Rất, càng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dân tộc "Hề" ở Trung Quốc thời xưa.
3. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.
4. (Danh) Họ "Hề".
5. (Tính) Bụng to.
6. (Phó) Lời để hỏi: Cái gì, việc gì? ◇ Luận Ngữ 論語: "Vệ quân đãi tử nhi vi chánh, tử tương hề tiên?" 衛君待子而為政, 子將奚先? (Tử Lộ 子路) Vua Vệ giữ thầy lại nhờ thầy coi chính sự, thì thầy làm việc gì trước?
7. (Phó) Lời để hỏi: Vì sao, sao thế? ◇ Luận Ngữ 論語: "Hoặc vị Khổng Tử viết: Tử hề bất vi chính?" 或謂孔子曰: 子奚不為政 (Vi chính 為政) Có người hỏi Khổng Tử: Tại sao ông không ra làm quan?
8. (Phó) Lời để hỏi: Đâu, chỗ nào? ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử Lộ túc ư Thạch Môn. Thần môn viết: Hề tự?" 子路宿於石門. 晨門曰: 奚自? (Hiến vấn 憲問) Tử Lộ nghỉ đêm ở Thạch Môn. Buổi sáng người mở cửa thành hỏi: Từ đâu đến đây?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tại sao, thế nào, ở đâu, cái gì, bao giờ, lúc nào: 子奚不爲政? Sao thầy không làm chính trị? (Luận ngữ); 君奚爲不見孟軻也? Sao ông không đến gặp Mạnh Kha? (Mạnh tử); 彼且奚適也? Ông ấy định đi đâu vậy? (Trang tử); 而人主奚時得悟乎? Mà bậc vua chúa thì lúc nào mới tỉnh ngộ ra được? (Hàn Phi tử). 【奚啻】hề xí [xichì] (văn) Há chỉ...? (biểu thị sự phản vấn): 跖之徒問于跖曰:"盜有道乎?"跖曰:"奚啻其有道也?" Học trò của Đạo Chích hỏi Đạo Chích: Kẻ trộm cướp có đạo lí không? Đạo Chích nói: Há chỉ bọn trộm cướp có đạo lí ư? (Lã thị Xuân thu);【奚故】hề cố [xi gù] (văn) Vì cớ gì, vì sao?: 越人興師誅田成子,曰:奚故殺君而取國? Người nước Việt đem binh giết chết Điền Thành Tử, và hỏi: Vì sao giết vua mà lấy nước? (Lã thị Xuân thu); 【奚詎】hề cự [xijù] (văn) Như 奚遽;【奚遽】hề cự [xijù] (văn) Sao lại? (biểu thị sự phản vấn): 今先王之愛民不過父母之愛子,子未必不亂也,則民奚遽治哉?Nay các tiên vương yêu dân không hơn cha mẹ yêu con, đứa con chưa chắc không làm loạn, thì dân sao lại chịu yên phận họ được? (Hàn Phi tử);【奚如】hề như [xirú] (văn) Như thế nào, thế nào, ra sao?: 日在天,視其奚如? Mặt trời trên bầu trời, trông nó thế nào? (Lã thị Xuân thu); 【奚若】 hề nhược [xiruò] (văn) Như thế nào, làm thế nào, cho là thế nào?: 吾子以爲奚若? Ngài cho là thế nào? (Trang tử: Tề vật luận); 【奚爲】hề vị [xiwèi] (văn) Vì sao?: 奚爲不受? Vì sao không nhận? (Thuyết uyển);【奚暇】hề hạ [xixiá] (văn) Rảnh đâu? (biểu thị sự phản vấn): 此惟救死而恐不贍,奚暇治禮義哉? Như thế muốn cứu cho khỏi chết còn không xong, thì rảnh đâu mà lo việc lễ nghĩa? (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng);【奚以】hề dĩ [xi yê] (văn) a. Làm sao, làm thế nào? (hỏi về cách thức): 夫爲天下者亦奚以異乎牧馬者哉? Làm sao (làm thế nào) phân biệt người cai trị thiên hạ với kẻ chăn ngựa? (Trang tử: Từ Vô Quỷ); b. Vì sao?: 其在上也奚以喜?其在下也奚以悲? Nếu ở trên thì vì sao mừng? Nếu ở dưới thì vì sao buồn? (Hàn Dũ: Tống Mạnh Đông Dã tự);【奚以…爲】hề dĩ ...vi [xiyê...wéi] (văn) Làm gì?: 君長有齊,奚以薛爲? Nhà vua mãi mãi có đất Tề, thì còn muốn đất Tiết nữa làm gì? (Hàn Phi tử: Thuyết lâm hạ); 【奚用…爲】hề dụng ...vi [xiyòng... wéi] (văn) Như 奚以…爲 [xiyê... wéi]: 吾得一人而一國盜爲盡矣,奚用多爲? Ta có được một người mà trộm cướp trong cả nước bị trừ sạch, thì nhiều (người) nữa làm gì? (Liệt tử: Thuyết phù); 【奚由】hề do [xiyóu] (văn) Từ đâu, do đâu, làm thế nào? (để hỏi về nơi chốn hoặc cách thức): 雖有賢者而無禮以接之,賢奚由盡忠? Tuy có người hiền nhưng nếu không dùng lễ để tiếp nhận họ, thì người hiền kia làm sao hết lòng hết sức được (Lã thị Xuân thu: Bản vị); 民日病,國奚由足? Dân càng lúc càng mệt mỏi khốn quẫn, thì nước làm sao giàu có no đủ được? (Minh sử: Trần Long Chính truyện);
③ [Xi] Dân tộc Hề (thời cổ, Trung Quốc);
④ [Xi] (Họ) Hề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Còi. ◎ Như: "cảnh địch" 警笛 còi cảnh sát, "khí địch" 汽笛 còi hơi (xe lửa, tàu thủy).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
giản thể
Từ điển phổ thông
2. phút thời gian
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tụ họp lại, un đúc lại: 鍾愛 Tình yêu đúc lại, rất yêu; 鍾靈毓秀 Chỗ tụ họp người hiền tài;
③ (văn) Đồ đong lường thời xưa (bằng 6 hộc 4 đấu);
④ [Zhong] (Họ) Chung.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái chuông;
③ [Zhong] (Họ) Chung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.